Dấu chữ tiếng Anh là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈæk.ˌsɛnt/

Danh từSửa đổi

accent /ˈæk.ˌsɛnt/

  1. Trọng âm.
  2. Dấu trọng âm. acute accent dấu sắc circumflex accent dấu mũ grave accent dấu huyền
  3. Giọng. to speak English with a French accent nói tiếng Anh với giọng Pháp to speak in a plaintive accent nói giọng than van
  4. (Số nhiều) Lời nói, lời lẽ. he found every moving accent to persuade his audience anh tìm những lời lẽ thật cảm động để thuyết phục thính giả
  5. (Âm nhạc) Nhấn; dấu nhấn.
  6. (Nghĩa bóng) Sự phân biệt rõ rệt.

Ngoại động từSửa đổi

accent ngoại động từ /ˈæk.ˌsɛnt/

  1. Đọc có trọng âm, nói có trọng âm, đọc nhấn mạnh.
  2. Đánh dấu trọng âm.
  3. Nhấn mạnh, nêu bật.

Chia động từSửa đổi

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tiếng PhápSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ak.sɑ̃/

Danh từSửa đổi

Số ít Số nhiều
Giống đực accent
/ak.sɑ̃/
accents
/ak.sɑ̃/
Giống cái accent
/ak.sɑ̃/
accents
/ak.sɑ̃/

accent /ak.sɑ̃/

  1. Giọng. Accent oratoire giọng hùng biện Accent de Hué giọng Huế
  2. Dấu. Accent circonflexe dấu mũ Accent aigu dấu sắc Accent grave dấu huyền
  3. (Ngôn ngữ học) Trọng âm.
  4. (Họa) Nét nhấn. mettre laccent sur nhấn mạnh Il a mis laccent sur les problèmes sociaux ông ta đã nhấn mạnh đến các vấn đề xã hội accentuable tính từ (ngôn ngữ) có thể có trọng âm.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)