I. ĐƠN VỊ BẦU CỬ SỐ 1: Gồm thị xã Ba Đồn và các huyện: Minh Hóa, Tuyên Hóa, Quảng Trạch, Quảng Ninh
[Nhấn vào họ và tên để xem chi tiết thông tin tiểu sử tóm tắt]
STT | Họ và tên | Giới tính | Ngày, tháng, năm sinh | Quê quán | Nơi ở hiện nay | Nghề nghiệp, chức vụ | Nơi công tác |
1. | Trần Quang Minh | Nam | 25/11/1976 | Xã Quảng Phương, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình | Thôn Diêm Sơn, xã Đức Ninh, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Ủy viên Đảng đoàn UBMT TQVN tỉnh, Phó Chủ tịch UBMT TQVN tỉnh Quảng Bình | Ủy ban mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh Quảng Bình |
2. | Nguyễn Tiến Nam | Nam | 26/10/1967 | Xã Cẩm Dương, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tỉnh | TDP 14, phường Nam Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Ủy viên BTV Tỉnh ủy, Ủy viên UBND tỉnh, Bí thư Đảng ủy, Đại tá, Giám đốc Công an tỉnh | Công an tỉnh Quảng Bình |
3. | Nguyễn Thị Tuyết Nga | Nữ | 26/4/1971 | Xã Hòa Hải, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tỉnh | Nhà số 26, ngõ 350/27, Kim Giang, phường Đại Kim, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội | Phó Vụ trưởng Vụ Văn hóa, Giáo dục, Thanh niên, Thiếu niên và Nhi đồng, Văn phòng Quốc hội | Vụ Văn hóa, Giáo dục, Thanh niên, Thiếu niên và Nhi đồng, Văn phòng Quốc hội |
4. | Đoàn Thị Thanh Tâm | Nữ | 19/5/1976 | Xã Quảng Tiên, thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình | Số 63, đường Ngô Gia Tự, TDP 11, phường Nam Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Đảng ủy viên, Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Đảng ủy Phòng Tham mưu, Trung tá, Đội trưởng Đội Pháp chế và Quản lý Khoa học, Phòng Tham mưu, Công an tỉnh Quảng Bình | Công an tỉnh Quảng Bình |
5. | Phạm Trọng Tiến | Nam | 02/6/1981 | Xã Quảng Lộc, thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình | TDP 8, phường Đồng Phú, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Chuyên viên Ban Dân chủ - Pháp luật, UBMT TQVN tỉnh Quảng Bình | Ủy ban mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh Quảng Bình |
- Tổng số người ứng cử đại biểu Quốc hội là 05 người;
- Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người
II. ĐƠN VỊ BẦU CỬ SỐ 2: Gồm thành phố Đồng Hới và các huyện: Lệ Thủy, Bố Trạch
[Nhấn vào họ và tên để xem chi tiết thông tin tiểu sử tóm tắt]
STT | Họ và tên | Giới tính | Ngày, tháng, năm sinh | Quê quán | Nơi ở hiện nay | Nghề nghiệp, chức vụ | Nơi công tác |
1. | Nguyễn Mạnh Cường | Nam | 14/01/1967 | Phường Trần Hưng Đạo, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định | Căn hộ 1522, nhà R4, số 72A, Nguyễn Trãi, phường Thượng Đình, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội | Phó Chủ nhiệm Ủy ban Tư pháp của Quốc hội; Chủ tịch Nhóm Nghị sỹ hữu nghị Việt Nam - A-déc-bai-gian | Ủy ban Tư pháp của Quốc hội |
2. | Nguyễn Thị Lệ Quyên | Nữ | 20/11/1987 | Xã Phú Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình | TDP 1, Mỹ Cương, phường Bắc Nghĩa, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Phó Trưởng Ban Tuyên giáo Tỉnh đoàn Quảng Bình | Tỉnh đoàn Quảng Bình |
3. | Nguyễn Thị Kim Sinh | Nữ | 10/10/1979 | Xã Xuân Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình | Tiểu khu 7, thị trấn Hoàn Lão, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình | Đảng ủy viên, Phó Bí thư Chi bộ, Trưởng ca sản xuất, Ủy viên Thường vụ Công đoàn xí nghiệp may Hà Quảng | Xí nghiệp may Hà Quảng trực thuộc Tổng công ty May 10 |
4. | Nguyễn Minh Tâm | Nữ | 19/3/1972 | Xã Phong Bình, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế | Số 12, đường Nguyễn Văn Trỗi, TDP Đồng Tâm, phường Đồng Hải, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Tỉnh ủy viên, Bí thư Đảng đoàn, Chủ tịch Hội LHPN tỉnh Quảng Bình, Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Hội LHPN Việt Nam | Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh Quảng Bình |
5. | Vũ Đại Thắng | Nam | 04/10/1975 | Xã Phù Đổng, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội | C1E, số 6 Đội Nhân, phường Vĩnh Phúc, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội | Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng, Bí thư Tỉnh ủy Quảng Bình | Tỉnh ủy Quảng Bình |
- Tổng số người ứng cử đại biểu Quốc hội là: 05 người;
- Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người
Ban Biên tập