Danh sách các trường THPT tỉnh Quảng Ngãi

Quản Trị Viên 03/12/2020 Lượt xem: 164

Đại hội Chi bộ nhiệm kỳ 2020-2025 thành công tốt đẹp. Cán bộ, đảng viên, giáo viên, nhân viên, học sinh ra sức thi đua chào mừng đại hội đảng các cấp, tiến đến đại hội lần thứ XIII của Đảng! Nhìn lại những hình ảnh đẹp, dân chủ, đoàn kết, đổi mới và phát triển. Tập thể chi bộ trường THPT Quang Trung [5/2020] Quang cảnh hội trường,... ...

Đây là danh sách tất cả các mã trường, mã quận huyện do Bộ GD&ĐT quy định, tuy nhiên để chắc chắn, học sinh nên hỏi lại nhà trường để tránh bị điền sai thông tin.

Xem thêm: Tất tần tật mã hộ khẩu thường trú tỉnh, huyện, trường và các khu vực ưu tiên trên cả nước

Tên Tỉnh/TP
Tỉnh/TP
Tên Quận/Huyện
Quận/ Huyện
Tên Trường Mã Trường Địa Chỉ Khu vực
Quảng Ngãi 35 Sở Giáo dục và Đào
tạo
00 Học ở nước ngoài_35 800 58, Hùng Vương, TP Quảng Ngãi Khu vực 2
Quảng Ngãi 35 Sở Giáo dục và Đào
tạo
00 Quân nhân, Công an tại
ngũ_35
900 Khu vực 3
Quảng Ngãi 35 Huyện Bình Sơn 01 Trường THPT Trần Kỳ
Phong
001 Xã Bình Nguyên, H. Bình Sơn Khu vực 2 NT
Quảng Ngãi 35 Huyện Bình Sơn 01 Trường THPT Lê Quý
Đôn
002 Xã Bình Trung, H. Bình Sơn Khu vực 2 NT
Quảng Ngãi 35 Huyện Bình Sơn 01 Trường THPT Bình Sơn 003 TTr. Châu ổ, H. Bình Sơn Khu vực 2 NT
Quảng Ngãi 35 Huyện Bình Sơn 01 Trường THPT Vạn Tường 004 Xã Bình Phú, H. Bình Sơn Khu vực 2 NT
Quảng Ngãi 35 Huyện Bình Sơn 01 Trung tâm GDNN-GDTX
huyện Bình Sơn
005 Xã Bình Long, H. Bình Sơn Khu vực 2 NT
Quảng Ngãi 35 Huyện Bình Sơn 01 Trường CĐN Kỹ thuật – Công nghệ Dung Quất [Trường Cao đẳng Kỹ
nghệ Dung Quất]
060 Xã Bình Trị, H. Bình Sơn Khu vực 1
Quảng Ngãi 35 Huyện Sơn Tịnh 02 Trường THPT Ba Gia 006 Xã Tịnh Bắc, H. Sơn Tịnh Khu vực 2 NT
Quảng Ngãi 35 Huyện Sơn Tịnh 02 Trường THPT Tư thục
Trương Định
007 Xã Tịnh Bắc, H. Sơn Tịnh Khu vực 2 NT
Quảng Ngãi 35 Huyện Sơn Tịnh 02 Trường THPT Võ Nguyên Giáp [Học xong lớp 12 từ năm 2015 trở về

trước]

054 TTr Sơn Tịnh, huyện Sơn Tịnh Khu vực 2 NT
Quảng Ngãi 35 Huyện Sơn Tịnh 02 Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng [Học xong lớp 12 từ năm 2015 trở về

trước]

055 TTr Sơn Tịnh, huyện Sơn Tịnh Khu vực 2 NT
Quảng Ngãi 35 Huyện Sơn Tịnh 02 Trường THPT Sơn Mỹ [Học xong lớp 12 từ năm
2015 trở về trước]
056 Xã Tịnh Khê, huyện Sơn Tịnh Khu vực 2 NT
Quảng Ngãi 35 Huyện Sơn Tịnh 02 Trung tâm DN- GDTX&HN huyện Sơn Tịnh [Học xong lớp 12 từ năm 2015 trở về trước] 057 TTr Sơn Tịnh, huyện Sơn Tịnh Khu vực 2 NT
Quảng Ngãi 35 Huyện Sơn Tịnh 02 Trường Trung cấp nghề tỉnh Quảng Ngãi [TN từ
năm 2015 trở về trước]
065 Xã Tịnh Ấn Đông, huyện Sơn Tịnh Khu vực 2 NT
Quảng Ngãi 35 Thành phố Quảng
Ngãi
03 Trường THPT Võ
Nguyên Giáp
008 Ph. Trương Quang Trọng, Tp. Quảng Ngãi Khu vực 2
Quảng Ngãi 35 Thành phố Quảng
Ngãi
03 Trường THPT Huỳnh
Thúc Kháng
009 Ph. Trương Quang Trọng, Tp Quảng Ngãi Khu vực 2
Quảng Ngãi 35 Thành phố Quảng
Ngãi
03 Trường THPT Sơn Mỹ 010 Xã Tịnh Khê, Tp. Quảng Ngãi Khu vực 2
Quảng Ngãi 35 Thành phố Quảng
Ngãi
03 Trường THPT Trần Quốc
Tuấn
011 Ph. Nguyễn Nghiêm, Tp. Quảng Ngãi Khu vực 2
Quảng Ngãi 35 Thành phố Quảng
Ngãi
03 Trường THPT Lê Trung
Đình
012 Ph. Chánh Lộ, Tp. Quảng Ngãi Khu vực 2
Quảng Ngãi 35 Thành phố Quảng
Ngãi
03 Trường THPT chuyên Lê
Khiết
013 Ph. Nghĩa Lộ, Tp. Quảng Ngãi Khu vực 2
Quảng Ngãi 35 Thành phố Quảng
Ngãi
03 Trường THPT Dân tộc
nội trú tỉnh Quảng Ngãi
014 Ph. Quảng Phú, Tp. Quảng Ngãi Khu vực 2
Quảng Ngãi 35 Thành phố Quảng
Ngãi
03 Trường THPT Tư thục
Nguyễn Bỉnh Khiêm
015 Ph. Lê Hồng Phong, Tp. Quảng Ngãi Khu vực 2
Quảng Ngãi 35 Thành phố Quảng
Ngãi
03 Trường THPT Tư thục
Hoàng Văn Thụ
016 Ph. Nghĩa Lộ, Tp. Quảng Ngãi Khu vực 2
Quảng Ngãi 35 Thành phố Quảng
Ngãi
03 Trung tâm GDNN-GDTX
huyện Sơn Tịnh
017 Ph. Trương Quang Trọng, Tp. Quảng Ngãi Khu vực 2
Quảng Ngãi 35 Thành phố Quảng Ngãi 03 Trung tâm DN- GDTX&HN tỉnh Quảng
Ngãi
018 Ph. Chánh Lộ, Tp. Quảng Ngãi Khu vực 2
Quảng Ngãi 35 Thành phố Quảng Ngãi 03 Trường Trung cấp nghề tỉnh Quảng Ngãi [Trung
cấp Kỹ thuật Quảng Ngãi]
061 Ph.Trương Quang Trọng, Tp. Quảng Ngãi Khu vực 2
Quảng Ngãi 35 Thành phố Quảng Ngãi 03 Trường TCN Kinh tế – Công nghệ Dung Quất [Trường Trung cấp Kinh tế – Công nghệ Dung
Quất]
062 Ph. Chánh Lộ, Tp. Quảng Ngãi Khu vực 2
Quảng Ngãi 35 Thành phố Quảng Ngãi 03 Trường Cao đẳng Việt
Nam – Hàn Quốc – Quảng Ngãi
066 236, Hoàng Hoa Thám, P.Quảng Phú Khu vực 2
Quảng Ngãi 35 Huyện Tư Nghĩa 04 Trường THPT Số 1 Tư
Nghĩa
019 TTr. La Hà, H. Tư Nghĩa Khu vực 2 NT
Quảng Ngãi 35 Huyện Tư Nghĩa 04 Trường THPT Chu Văn
An
020 TTr. La Hà, H. Tư Nghĩa Khu vực 2 NT
Quảng Ngãi 35 Huyện Tư Nghĩa 04 Trường THPT Số 2 Tư
Nghĩa
021 Xã Nghĩa Thuận, H. Tư Nghĩa Khu vực 2 NT
Quảng Ngãi 35 Huyện Tư Nghĩa 04 Trường THPT Thu Xà 022 Xã Nghĩa Hoà, H. Tư Nghĩa Khu vực 2 NT
Quảng Ngãi 35 Huyện Tư Nghĩa 04 Trung tâm GDNN-GDTX
huyện Tư Nghĩa
023 TTr. La Hà, H. Tư Nghĩa Khu vực 2 NT
Quảng Ngãi 35 Huyện Tư Nghĩa 04 Trường Cao đẳng nghề Cơ giới [Cao đẳng Cơ
giới]
063 Xã Nghĩa Kỳ, H. Tư Nghĩa Khu vực 2 NT
Quảng Ngãi 35 Huyện Nghĩa Hành 05 Trường THPT Số 1 Nghĩa
Hành
024 TTr. Chợ Chùa, H. Nghĩa Hành Khu vực 2 NT
Quảng Ngãi 35 Huyện Nghĩa Hành 05 Trường THPT Nguyễn
Công Phương
025 TTr. Chợ Chùa, H. Nghĩa Hành Khu vực 2 NT
Quảng Ngãi 35 Huyện Nghĩa Hành 05 Trường THPT Số 2 Nghĩa
Hành
026 Xã Hành Thiện, H. Nghĩa Hành Khu vực 1
Quảng Ngãi 35 Huyện Nghĩa Hành 05 Trung tâm GDNN-GDTX huyện Nghĩa Hành 027 Xã Hành Đức, H. Nghĩa Hành Khu vực 2 NT
Quảng Ngãi 35 Huyện Mộ Đức 06 Trường THPT Số 2 Mộ
Đức
028 Xã Đức Nhuận, H. Mộ Đức Khu vực 2 NT
Quảng Ngãi 35 Huyện Mộ Đức 06 Trường THPT Phạm Văn
Đồng
029 TTr. Mộ Đức, H. Mộ Đức Khu vực 2 NT
Quảng Ngãi 35 Huyện Mộ Đức 06 Trường THPT Nguyễn
Công Trứ
030 Xã Đức Thạnh, H. Mộ Đức Khu vực 2 NT
Quảng Ngãi 35 Huyện Mộ Đức 06 Trường THPT Trần
Quang Diệu
031 Xã Đức Lân, H. Mộ Đức Khu vực 2 NT
Quảng Ngãi 35 Huyện Mộ Đức 06 Trung tâm GDNN-GDTX
huyện Mộ Đức
032 TTr. Mộ Đức, H. Mộ Đức Khu vực 2 NT
Quảng Ngãi 35 Huyện Đức phổ 07 Trường THPT Số 1 Đức
Phổ
033 Xã Phổ Ninh, H. Đức Phổ Khu vực 2 NT
Quảng Ngãi 35 Huyện Đức phổ 07 Trường THPT Lương Thế
Vinh
034 Xã Phổ Ninh, H. Đức Phổ Khu vực 2 NT
Quảng Ngãi 35 Huyện Đức phổ 07 Trường THPT Số 2 Đức
Phổ
035 Xã Phổ Khánh, H. Đức Phổ Khu vực 1
Quảng Ngãi 35 Huyện Đức phổ 07 Trung tâm GDNN-GDTX
huyện Đức Phổ
036 TTr. Đức Phổ, H. Đức Phổ Khu vực 2 NT
Quảng Ngãi 35 Huyện Đức phổ 07 Trường THPT số 2 Đức
Phổ [Trước 25/01/2017]
058 Xã Phổ Khánh, huyện Đức Phổ Khu vực 2 NT
Quảng Ngãi 35 Huyện Đức phổ 07 Trường Trung cấp nghề
Đức Phổ
064 TTr. Đức Phổ, H. Đức Phổ Khu vực 2 NT
Quảng Ngãi 35 Huyện Ba Tơ 08 Trường THPT Ba Tơ 037 TTr. Ba Tơ, H. Ba Tơ Khu vực 1
Quảng Ngãi 35 Huyện Ba Tơ 08 Trường THPT Phạm Kiệt 038 Xã Ba Vì, H. Ba Tơ Khu vực 1
Quảng Ngãi 35 Huyện Ba Tơ 08 Trung tâm GDNN-GDTX
huyện Ba Tơ
039 TTr. Ba Tơ, H. Ba Tơ Khu vực 1
Quảng Ngãi 35 Huyện Minh Long 09 Trường THPT Minh Long 040 Xã Long Hiệp, H. Minh Long Khu vực 1
Quảng Ngãi 35 Huyện Minh Long 09 Trung tâm GDNN-GDTX
huyện Minh Long
041 Xã Long Hiệp, H. Minh Long Khu vực 1
Quảng Ngãi 35 Huyện Sơn Hà 10 Trường THPT Quang
Trung
042 Xã Sơn Thành, H. Sơn Hà Khu vực 1
Quảng Ngãi 35 Huyện Sơn Hà 10 Trường THPT Sơn Hà 043 TTr. Di Lăng, H. Sơn Hà Khu vực 1
Quảng Ngãi 35 Huyện Sơn Hà 10 Trường THCS và THPT
Phạm Kiệt
044 Xã Sơn Kỳ, H.Sơn Hà Khu vực 1
Quảng Ngãi 35 Huyện Sơn Hà 10 Trung tâm GDNN-GDTX
huyện Sơn Hà
045 TTr. Di Lăng, H. Sơn Hà Khu vực 1
Quảng Ngãi 35 Huyện Sơn Tây 11 Trường THPT Đinh Tiên
Hoàng
046 Xã Sơn Dung, H. Sơn Tây Khu vực 1
Quảng Ngãi 35 Huyện Sơn Tây 11 Trung tâm GDNN-GDTX
huyện Sơn Tây
047 Xã Sơn Dung, H. Sơn Tây Khu vực 1
Quảng Ngãi 35 Huyện Trà Bồng 12 Trường THPT Trà Bồng 048 Xã Trà Sơn, H. Trà Bồng Khu vực 1
Quảng Ngãi 35 Huyện Trà Bồng 12 Trung tâm GDNN-GDTX
huyện Trà Bồng
049 Xã Trà Thủy, H. Trà Bồng Khu vực 1
Quảng Ngãi 35 Huyện Tây Trà 13 Trường THPT Tây Trà 050 Xã Trà Phong, H. Tây Trà Khu vực 1
Quảng Ngãi 35 Huyện Tây Trà 13 Trung tâm GDNN-GDTX
huyện Tây Trà
051 Xã Trà Phong, H. Tây Trà Khu vực 1
Quảng Ngãi 35 Huyện Lý Sơn 14 Trường THPT Lý Sơn 052 Xã An Vĩnh, H. Lý Sơn Khu vực 1
Quảng Ngãi 35 Huyện Lý Sơn 14 Trung tâm GDNN-GDTX
huyện Lý Sơn
053 Xã An Vĩnh, H. Lý Sơn Khu vực 1

[Theo Bộ GD&ĐT]

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề