Hồi phục tiếng anh là gì

không thể được phục hồi

không thể phục hồi được

thể không hồi phục

bạn không thể phục hồi

không thể phục hồi lại

không thể phục hồi


recovery

* danh từ - sự lấy lại được, sự tìm lại được [vật đã mất...] - sự đòi lại được [món nợ...] - sự bình phục, sự khỏi bệnh =recovery from infuenza+ sự khỏi cúm =past recovery+ không thể khỏi được [người ốm] - sự khôi phục lại, sự phục hồi lại [kinh tế] - [thể dục,thể thao] miếng thủ thế lại [đánh kiếm] - [hàng không] sự lấy lại thăng bằng [sau vòng liệng xoáy trôn ốc]


recovery

bình phục ; cuộc hồi sức ; cách phục hồi sau ; cứ hộ ; cứu hộ ; dưỡng sức ; giai đoạn hồi phục ; hãy dưỡng thương đi ; hô ̀ i phu ̣ c ; hết bệnh ; hồi phục có ; hồi phục sức khỏe ; hồi phục ; hồi sức ; hồi ; khôi phục ; phòng hồi sức ; phụ hồi ; phục hồi của ; phục hồi lại ; phục hồi nhanh chóng ; phục hồi này ; phục hồi sau thảm họa ; phục hồi sau thảm họa đó ; phục hồi ; phục ; quá trình hồi phục ; quá trình khôi phục ; quá trình phúc hồi ; quá trình phục hồi ; sửa tìm lại ; sửa tìm lại được ; sự bình phục ; sự hồi phục ; sự khôi phục ; sự nghiệp khôi phục ; sự phục hồi ; sự ; thu hồi ; thể tỉnh táo lại ; tiến trình phục hồi ; trình khôi phục ; tìm lại ; việc khôi phục kinh tế ; ̣ hô ̀ i phu ̣ c ;

recovery

bình phục ; cuộc hồi sức ; cách phục hồi sau ; cứ hộ ; dưỡng sức ; giai đoạn hồi phục ; hãy dưỡng thương đi ; hết bệnh ; hồi phục có ; hồi phục sức khỏe ; hồi phục ; hồi sức ; hồi ; khôi phục ; phòng hồi sức ; phụ hồi ; phục hồi của ; phục hồi lại ; phục hồi nhanh chóng ; phục hồi này ; phục hồi sau thảm họa ; phục hồi ; phục ; quá trình hồi phục ; quá trình khôi phục ; quá trình phúc hồi ; quá trình phục hồi ; sửa tìm lại ; sửa tìm lại được ; sự bình phục ; sự hồi phục ; sự khôi phục ; sự nghiệp khôi phục ; sự phục hồi ; thu hồi ; thể tỉnh táo lại ; tiến trình phục hồi ; trình khôi phục ; tìm kiếm ; việc khôi phục kinh tế ;


recovery; convalescence; recuperation

gradual healing [through rest] after sickness or injury

recovery; retrieval

the act of regaining or saving something lost [or in danger of becoming lost]


recovery

* danh từ - sự lấy lại được, sự tìm lại được [vật đã mất...] - sự đòi lại được [món nợ...] - sự bình phục, sự khỏi bệnh =recovery from infuenza+ sự khỏi cúm =past recovery+ không thể khỏi được [người ốm] - sự khôi phục lại, sự phục hồi lại [kinh tế] - [thể dục,thể thao] miếng thủ thế lại [đánh kiếm] - [hàng không] sự lấy lại thăng bằng [sau vòng liệng xoáy trôn ốc]

automatic recovery program

- [Tech] chương trình khôi phục tự động

data recovery

- [Tech] phục hồi dữ liệu

error recovery procedure [erp]

- [Tech] thủ tục hồi phục khi có sai lầm

fast-recovery diode

- [Tech] đèn hai cực phục hồi nhanh

european recovery programme.

- [Econ] Chương trình Phục hưng Châu Âu. + Năm 1947, Bộ trưởng ngoại giao MỸ, tướng George Marshall đã phát biểu trong một bài diễn văn tại trường Đại học Harvard, đề nghị giúp đỡ của Mỹ đối với chương trình phục hồi nền kinh tế Châu Âu do các nước Châu Âu điều phối. Sau bài diễn văn này, các đại diện của 16 nước Tây Âu đã thành lập Uỷ ban về Hợp tác Kinh tế Châu Âu, TỔ CHỨC HỢP TÁC KINH TẾ CHÂU ÂU được thành lập năm 1948 để điều hành một chương trình phục hưng châu Âu cùng với UỶ BAN HỢP TÁC KINH TẾ CỦA MỸ. Chương trình này thường được gọi là VIỆN TRỢ MARSHALL.

recovery room

* danh từ - phòng hồi sức; phòng hậu phẫu

English Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Vietnamese Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi:
Tweet

1. Tốt cho quá trình hồi phục.

It's good for the recovery.

2. Trạng thái hồi phục kích hoạt

Life support functioning.

3. Nhưng ông ấy sẽ hồi phục?

But he will recover?

4. Đang hồi phục sau ca mổ.

Recovering from surgery.

5. Hai ngày nữa ta sẽ hồi phục.

In two days I'll be restored.

6. Cậu nên tới Tilbury trong lúc hồi phục.

Look, may I suggest Tilbury while you heal?

7. Điều này gọi là khả năng hồi phục.

This is called resilience.

8. Leo không vào trại hồi phục để điều trị.

Leo wasn't in the rehab facility for treatment.

9. Vài tuần hồi phục và cái máy bay này.

Got a few weeks'RR and this plane.

10. Hồi phục cả những vết thương chí mạng nhất...

Even heals grievous wounds...

11. Tôi mong anh Trimble sớm hồi phục sức khỏe.

And I hope Trimble recovers from whatever is ailing him.

12. Paige, cô có muốn hồi phục lại ký ức không?

Paige, do you want to regain your memory?

13. Thật đáng kinh ngạc, nhưng cậu sắp hồi phục rồi.

It's remarkable, but you're almost completely healed.

14. Nếu cứ như thế thì ba khó mà hồi phục.

It'll be hard for him to recover like that.

15. Nhưng anh vẫn chưa được dạy cách hồi phục khí?

But you weren't taught how to recharge your chi?

16. Điều gì sẽ xảy ra khi kinh tế được hồi phục?

What happens when the economy recovers?

17. Dù ngươi có hồi phục, lời nguyền sẽ hành hạ ngươi.

When your strength returns, the scar will grow restless.

18. Tức thì, “mắt người sáng ra” và sức người hồi phục.

Immediately, “his eyes began to beam” and his energy was renewed.

19. Mặc dù thời gian hồi phục không trẻ nào giống trẻ nào , nhưng nhiều bé có thể hồi phục nhanh khỏi bệnh ống động mạch trong một vài ngày .

Although recovery time varies from child to child , many babies bounce back from PDA treatment in several days .

20. Có vẻ kỳ nghỉ cuối tuần là thời gian để hồi phục.

I hear those weekends can, uh, take some recovery time.

21. Ở những trường hợp nhẹ, khả năng cao hồi phục hoàn toàn.

In mild cases, full recovery is expected.

22. Nguyên khí đã tổn hao, rất khó hồi phục lại Đại sư!

Losing vital essence, she can't take human form

23. Chỉ là 1 giai đoạn trong quá trình hồi phục thôi mà.

It's just another stage in your development.

24. Điều đó có nghĩa trí nhớ cũng tự nó hồi phục được.

Which means the mind has to repair itself.

25. Sau Sự Phục Sinh, các môn đồ đã được hồi phục lại.

After the Resurrection, the disciples became renewed.

26. Rất ít liệu pháp hồi phục tâm hồn tốt hơn âm nhạc.

There are few therapies better at restoring the soul than music.

27. Năm 2009 và 2010 nền kinh tế đã hồi phục trở lại.

The 2009 and 2010 issues were quickly sold out.

28. Và khi họ đi thì môi trường tự nhiên hồi phục rất nhanh.

And when they're gone the natural environment starts to come back very rapidly.

29. Chứng ngôn của Susan đã được hồi phục lại về Sách Mặc Môn.

Susan has a renewed testimony of the Book of Mormon.

30. Forrest sau đó đã hồi phục về phía nam-đông nam của Iwo Jima.

Forrest then recurved south-southeast of Iwo Jima.

31. Ba tuần sau, tôi đã hồi phục và tôi quay về trường trung học.

Three weeks later, I was healed, and I was back in high school.

32. Họ không được chuyển cậu ta đi cho đến khi hồi phục hậu phẫu.

They won't be able to transfer him until he's recovered from the surgery.

33. Hô hấp thường sẽ hồi phục mức độ ôxy và người đó sẽ ngủ lại.

Breathing normally will restore oxygen levels and the person will fall asleep again.

34. Hãy để chúng hồi phục, trước khi chúng ta bắt đầu hủy hoại lần nữa.

Let it recover, before we start logging again.

35. Nhà vô địch của ta nên vắng mặt trong cuộc thi, tới khi hồi phục.

Our champion should be absent such contest until recovery.

36. Sau khi hồi phục họ được người Mỹ tái trang bị và tái huấn luyện.

After recuperating they were re-equipped and retrained by American instructors.

37. Rồi các bạn sẽ đuối sức, phải rất cố gắng mới có thể hồi phục.

Then the fast pace comes to a crawl and they may have quite a struggle to regain their strength.

38. Hoa Kỳ đang đặt 2 phần trăm vào , và đang trong giai đoạn hồi phục .

America is putting 2 percent in , and is now in recovery .

39. Bệnh này có thể hồi phục thông qua việc ăn uống một cách mãnh liệt.

The disease is reversible through intense feeding.

40. Giao thông vận tải giữa Azerbaijan và Armenia chưa bao giờ hoàn toàn hồi phục.

Transport communications between Azerbaijan and Armenia never fully recovered.

41. Tôi không muốn anh bị sốc trong khi anh đang hồi phục sau phẫu thuật.

I didn't want you to have a bad shock while you were recovering from surgery.

42. Quá trình hồi phục có thể xây dựng lại hệ thống khi nó đi xuống.

The recovery process can rebuild the system when it goes down.

43. Loài này đang hồi phục và hiện có hơn 2 500 lợn nái thuần chủng.

The breed is recovering and there are now more than 2 500 purebred sows.

44. Điều trước nhất là phải thương yêu an ủi và giúp người đó hồi phục.

The first priority is to give loving comfort and to help him recover.

45. May mắn thay, chị này đã tỉnh ngộ và hồi phục về sức khỏe thiêng liêng.

Fortunately, this sister was brought to her senses and restored to spiritual health.

46. Ước tính kích thước của hiệu ứng hồi phục dao động từ khoảng 5% đến 40%.

Estimates of the size of the rebound effect range from roughly 5% to 40%.

47. Leia hồi phục, bà làm tê liệt Poe và cho phép cuộc di tản bắt đầu.

Meanwhile, Leia recovers and stuns Poe, allowing the evacuation to begin.

48. Qúa trình hồi phục mất 4 tháng nhưng cũng có thể kéo dài đến một năm.

Recovery typically occurs within 4 months but can require a year.

49. Anh biết ơn Rudy Keltjes khi đã giúp anh hồi phục khỏi chấn thương đầu gối.

He credits coach Rudy Keltjes for helping him get over a knee injury.

50. Kinh tế không còn rơi tư do và mùa xuân tớ có thể sẽ hồi phục.

The economy is no longer in free fall and a recovery next spring is likely

Video liên quan

Chủ Đề