Đánh giá điểm chuẩn của đại học mở

Điểm chuẩn Đại Học Mở TPHCM 2022, Xem diem chuan Dai Hoc Mo TPHCM nam 2022

Điểm chuẩn vào trường Đại học Mở TPHCM năm 2022

Trường Đại học Mở Tp.HCM thông báo phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 với chỉ tiêu là 4.900 sinh viên theo các phương thức: Xét tuyển kết quả học tập THPT [Học bạ]; Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD-ĐT; Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022; ...

Điểm sàn xét tuyển từ điểm thi tốt nghiệp THPT 2022 của trường từ 16 - 22 điểm. 3 ngành có điểm sàn xét tuyển cao nhất là ngành Kinh doanh quốc tế, Marketing và Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, điểm sàn của cả 3 ngành này là 22 điểm.

Điểm chuẩn Đại học Mở TPHCM năm 2022 sẽ được công bố đến các thí sinh ngày 15/9.

Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Mở TPHCM năm 2022 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!

Điểm chuẩn Đại Học Mở TPHCM năm 2022

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Đại Học Mở TPHCM - 2022

Năm:

Xét điểm thi THPT

Hiện tại điểm chuẩn trường Đại Học Mở TPHCM chưa được công bố

>> Xem thêm điểm chuẩn năm 2021

Xét điểm thi THPT

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2022 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Điểm chuẩn Đại Học Mở TPHCM năm 2022. Xem diem chuan truong Dai Hoc Mo TPHCM 2022 chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com

Đại Học Mở TPHCM điểm chuẩn 2022 - OU điểm chuẩn 2022

Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Mở TPHCM

STTChuyên ngànhTên ngànhMã ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1 Luật kinh tế Luật 7380107C A01, D01, D07, D14, XDHB 25.25 CLC
Học bạ
2 Công nghệ sinh học Công nghệ sinh học 7420201 A00, B00, D07, A02, XDHB 18 Học bạ
3 Quản lý xây dựng Quản lý xây dựng 7580302 A00, A01, D01, D07, XDHB 21 Học bạ
4 Đông Nam Á học Đông Nam Á học 7310620 A01, D01, C00, D78, D03, D04, D06, D02, D05, D79, D80, D81, D82, D83, XDHB, DD2 22 Học bạ
5 Ngôn ngữ Nhật Ngôn ngữ Nhật 7220209C D01, D78, D03, D04, D06, D02, D05, D79, D80, D81, D82, D83, XDHB, DD2 24.75 CLC
Học bạ
6 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102 A00, A01, D01, D07, XDHB 21 Học bạ
7 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102C A00, A01, D01, D07, XDHB 21 CLC
Học bạ
8 Tài chính - Ngân hàng Tài chính - Ngân hàng 7340201C A01, D01, D96, D07, XDHB 24.5 CLC
Học bạ
9 Công nghệ sinh học Công nghệ sinh học 7420201C B00, A01, D07, D08, XDHB 18 CLC
Học bạ
10 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh 7340101C A01, D01, D96, D07, XDHB 24.8 CLC
Học bạ
11 Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh 7220201C A01, D01, D14, D78, XDHB 26.5 CLC
Học bạ
12 Kế toán Kế toán 7340301C A01, D01, D96, D07, XDHB 23.25 CLC
Học bạ
13 Công tác xã hội Công tác xã hội 7760101 A01, D01, C00, D78, D03, D04, D06, D02, D05, D79, D80, D81, D82, D83, XDHB, DD2 18 Học bạ
14 Xã hội học Xã hội học 7310301 A01, D01, C00, D78, D03, D04, D06, D02, D05, D79, D80, D81, D82, D83, XDHB, DD2 23.5 Học bạ
15 Khoa học máy tính Khoa học máy tính 7480101C A00, A01, D01, D07, XDHB 26.5 CLC
Học bạ
16 Kinh tế Kinh tế 7310101 A00, A01, D01, D07, XDHB 25 CLC
Học bạ
17 Công nghệ thực phẩm Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, B00, A01, D07, XDHB 26.25 Học bạ
18 Quản lý công 7340403 A00, A01, D01, D07, XDHB 23 Học bạ

Chủ Đề