Cập nhật 01/04/2022 bởi Pin Toàn
Trải qua quá trình thành lập và phát triển cho đến hiện tại, Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp là ngôi trường luôn thu hút một lượng lớn các thí sinh nhập học vào trường mỗi năm. Môi trường học tập nơi đây luôn được nhà trường chú trọng và quan tâm nhằm nâng cao cơ sở cũng như chất lượng giảng dạy. Nếu bạn đang băn khoăn trong việc tìm kiếm thông tin về ngôi trường này, thì bài viết dưới đây sẽ được Reviewedu tổng hợp những thông tin liên quan đến xét tuyển học bạ Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp [UNETI] năm 2021.
Thông tin chung
Tên gọi: Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp [UNETI]
Cơ sở: 456 Minh Khai, Phường Vĩnh Tuy, Quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội.
Website: //uneti.edu.vn/
Facebook: //www.facebook.com/Daihoc.uneti
Mã tuyển sinh: DKK
Email tuyển sinh:
Liên hệ SĐT: 024 3862 1504
Chi tiết đầy đủ tại: Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp [UNETI]
Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp xét tuyển học bạ năm 2022 cập nhật mới nhất
Thời gian xét tuyển học bạ của UNETI
Hiện tại Nhà trường chưa thông báo thời gian cụ thể cho phương thức tuyển sinh xét học bạ THPT cho thí sinh.
Tham khảo cách tính điểm xét học bạ mới nhất [nên xem]:
Xét tuyển học bạ vào đại học cao đẳng thay đổi như thế nào năm 2022?
Cách tính điểm xét tuyển học bạ các năm 2021 2022?
Các trường đại học xét tuyển học bạ năm 2022
Hồ sơ xét học bạ
Chi tiết xem thêm tại: Hồ sơ xét tuyển học bạ cần những gì năm 2021 2022?
Cách xét tuyển học bạ của Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp năm 2021
Thời gian xét tuyển học bạ của UNETI
UNETI dự kiến chia làm sáu đợt xét tuyển học bạ
- Đợt 1 trước ngày 31/5/2021
- Đợt 2 từ 01/6/2021 đến 30/6/2021
- Đợt 3 từ 01/7/2021 đến 31/7/2021
- Đợt 4 từ 01/8/2021 đến 15/8/2021
- Đợt 5 từ 16/8/2021 đến 31/8/2021
- Đợt 6 từ 01/9/2021 đến 15/9/2021
Hồ sơ xét tuyển học bạ
Cần chuẩn bị hồ sơ xét học bạ gồm
- Phiếu đăng ký xét tuyển
- Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp hoặc bằng tạm thời
- Học bạ photo công chứng
- CMND/CCCD photo công chứng
- Chứng nhận ưu tiên [nếu có]
- Bì thư ghi địa chỉ của thí sinh
Mức điểm chuẩn xét học bạ
Nhà trường công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển học bạ năm 2021 cụ thể dưới đây
Tên ngành | Điểm trúng tuyển HB |
Ngôn ngữ Anh | 21,50 |
Quản trị kinh doanh | 23,00 |
Kinh doanh thương mại | 21,75 |
Tài chính – Ngân hàng | 20,75 |
Kế toán | 21,50 |
Mạng máy tính và TTDL | 21,50 |
Công nghệ thông tin | 22,50 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 21,50 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 21,00 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 22,00 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 22,00 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 21,00 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 22,50 |
Công nghệ sợi, dệt | 19,00 |
Công nghệ dệt, may | 21,00 |
Công nghệ thực phẩm | 20,50 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 21,50 |
Phương thức tuyển sinh xét học bạ của Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp [UNETI] năm 2020
Hồ sơ và thời gian xét tuyển học bạ của UNETI
Dự kiến chia làm hai đợt xét tuyển học bạ như sau
- Đợt 1 từ 3/6/2020 đến 18/9/2020
- Đợt 2 bắt đầu từ 18/9/2020 đến 10/10/2020
Hồ sơ tương tự như năm 2021
Mức điểm chuẩn xét học bạ của trường UNETI
Quy định mức điểm chuẩn cho thí sinh trúng tuyển phương thức xét học bạ cụ thể như sau:
Tên ngành | Điểm trúng tuyển HB |
Ngôn ngữ Anh | 18,50 |
Quản trị kinh doanh | 20,50 |
Kinh doanh thương mại | 19,50 |
Tài chính – Ngân hàng | 18,50 |
Kế toán | 19,50 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 20,00 |
Công nghệ thông tin | 22,00 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 20,00 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 20,50 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 21,50 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 19,00 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 22,00 |
Công nghệ thực phẩm | 19,00 |
Công nghệ sợi, dệt | 18,00 |
Công nghệ dệt, may | 21,50 |
Phương thức xét tuyển học bạ
Thí sinh khi nộp hồ sơ xét tuyển học bạ vào trường thì dựa vào kết quả học tập của 3 học kỳ [ cả năm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 ] để tính điểm. Riêng ngành Ngôn ngữ Anh yêu cầu thí sinh phải có ĐTB môn tiếng Anh học kỳ 1 lớp 12 từ 6,5 điểm trở lên. Cụ thể cách tính như sau:
ĐXT = M1 + M2 + M3
Trong đó: M1, M2, M3 là điểm trung bình các môn trong khối xét tuyển của học kỳ 1 lớp 11, học kì 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.
Chi tiết các bạn tham khảo thêm: Cách tính điểm xét học bạ xét tuyển học bạ các năm 2021 2022?
Điểm chuẩn trường đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp
Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp công bố mức điểm chuẩn năm 2021 dao động trong khoảng từ 16,75 đến 21,5 điểm. Căn cứ vào vào các năm trước, dự kiến điểm chuẩn năm 2022 của trường có thể tăng lên từ 1 đến 2,5 điểm.
Đầy đủ thông tin: Điểm chuẩn Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp [UNETI] mới nhất
Học phí của trường đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp
Năm học 2021, Nhà trường công bố mức học phí đối với các sinh viên học tại trường cụ thể dao động từ 17.000.000 VNĐ/năm – 17.500.000 VNĐ/năm. Dự kiến năm 2022 căn cứ theo quy định của trường sẽ tăng thêm 10% so với năm ngoái.
Cụ thể: Học phí đại học kinh tế kỹ thuật công nghiệp Hà Nội UNETI mới nhất
Kết luận
Trường Đại học Kỹ thuật – Công nghiệp luôn không ngừng nỗ lực và khẳng định vị thế trên nhiều bảng xếp hạng các trường đại học trong cả nước. Với thông tin xét tuyển học bạ của trường năm 2021 được Reviewedu giới thiệu, mong rằng giúp các bạn sĩ tử nắm bắt rõ ràng thời gian cũng như hồ sơ cần chuẩn bị. Chúc các bạn một mùa tuyển sinh sắp tới thật thuận lợi và may mắn.
Tham khảo thêm các trường xét học bạ:
Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng [DUT] xét tuyển học bạ 2021 2022 mới nhất
Trường Đại học Đại Nam xét tuyển học bạ 2021 2022 mới nhất.
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 [HPU2] xét tuyển học bạ năm 2021 2022 mới nhất
- Tên trường: Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp [Cơ sở Hà Nội]
- Tên tiếng Anh: University of Economic and Technical Industries [UNETI]
- Mã trường: DKK
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Cao đẳng
- Địa chỉ:
- Địa chỉ 1: Số 456 Minh Khai, P.Vĩnh Tuy, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội
- Địa chỉ 2: Số 218 Đường Lĩnh Nam, Q.Hoàng Mai, TP.Hà Nội
- SĐT: 048.621.504
- Email: [email protected]
- Website: //uneti.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/daihocktktcn.hanoi
1. Thời gian xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng.
- Thời gian đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Phương thức 2: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Thời gian đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Phương thức 3: Xét tuyển kết quả học tập bậc THPT.
- Đợt 1: Dự kiến từ ngày 01/06/2022 đến 17h00’ ngày 22/07/2022 [tính theo dấu bưu điện].
- Đợt bổ sung [nếu có]: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và theo thông báo trong từng đợt xét tuyển được Nhà trƣờng đăng tải trên trang thông tin điện tử.
- Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá tư duy do Trường Đại học Bách khoa Hà Nội chủ trì tổ chức.
- Lịch tuyển sinh và cách thức đăng ký dự tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và theo thông báo trong từng đợt xét tuyển được Nhà trường đăng tải trên trang thông tin điện tử theo địa chỉ www.uneti.edu.vn
- Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia Hà Nội tổ chức.
- Lịch tuyển sinh và cách thức đăng ký dự tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và theo thông báo trong từng đợt xét tuyển được Nhà trường đăng tải trên trang thông tin điện tử theo địa chỉ www.uneti.edu.vn
2. Hồ sơ xét tuyển
- Phương thức 2: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Hồ sơ đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT;
- Phương thức 3: Xét tuyển kết quả học tập bậc THPT.
- 01 Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Nhà trƣờng [thí sinh tải về từ website: www.uneti.edu.vn];
- 01 bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với học sinh tốt nghiệp năm 2022;
- 01 bản sao công chứng Học bạ THPT;
- 01 bản sao công chứng Chứng minh thƣ nhân dân hoặc Căn cước công dân;
- 01 phong bì đã dán tem ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh để Nhà trường thông báo kết quả;
- Giấy chứng nhận ưu tiên [nếu có].
- Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá tư duy do Trường Đại học Bách khoa Hà Nội chủ trì tổ chức.
- 01 Phiếu đăng ký xét tuyển phƣơng thức đánh giá năng lực theo mẫu của Nhà trường [thí sinh tải mẫu phiếu đăng ký xét tuyển trên website: www.uneti.edu.vn];
- 01 bản sao công chứng Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội
- 01 bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với học sinh tốt nghiệp năm 2022;
- 01 bản sao công chứng Chứng minh thƣ nhân dân hoặc Căn cước công dân;
- 01 phong bì đã dán tem ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh để Nhà trường thông báo kết quả;
- Giấy chứng nhận ưu tiên [nếu có].
- Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia Hà Nội tổ chức
- 01 Phiếu đăng ký xét tuyển phương thức đánh giá năng lực theo mẫu của Nhà trường [thí sinh tải mẫu phiếu đăng ký xét tuyển trên website: www.uneti.edu.vn];
- 01 bản sao công chứng Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội
- 01 bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với học sinh tốt nghiệp năm 2022;
- 01 bản sao công chứng Chứng minh thư nhân dân hoặc Căn cước công dân;
- 01 phong bì đã dán tem ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh để Nhà trường thông báo kết quả;
- Giấy chứng nhận ưu tiên [nếu có].
3. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
4. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng.
- Phương thức 2: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Phương thức 3: Xét tuyển kết quả học tập bậc THPT.
- Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá tư duy do Trường Đại học Bách khoa Hà Nội chủ trì tổ chức.
- Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia Hà Nội tổ chức.
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
a. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng.
- Đối tượng và điều kiện xét tuyển: Tuyển thẳng đối với những thí sinh thuộc các đối tƣợng đƣợc quy định tại khoản 2 điều 8 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học, tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục mầm non hiện hành.
b. Phương thức 2: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Thí sinh tham dự thi kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 và có đăng ký sử dụng kết quả để xét tuyển đại học;
- Điểm xét tuyển phải cao hơn ngƣỡng điểm xét tuyển tối thiểu do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.
- Đối với ngành Ngôn ngữ anh, điểm môn Anh văn trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu đạt từ 5,00 điểm trở lên.
c. Phương thức 3: Xét tuyển kết quả học tập bậc THPT.
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tƣơng đƣơng;
- Hạnh kiểm kỳ 1 lớp 11, kỳ 2 lớp 11 và năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên;
- Điểm học tập [ĐHT] phải ≥ 18 điểm nếu đăng ký xét tuyển tại cơ sở Hà Nội với mã ngành DKK và ≥ 16 điểm nếu đăng ký xét tuyển tại cơ sở Nam Định với mã ngành DKD.
- Đối với ngành Ngôn ngữ anh điểm trung bình môn anh văn trong các học kỳ xét tuyển đạt 6,50 điểm trở lên;
d. Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá tư duy do Trường Đại học Bách khoa Hà Nội chủ trì tổ chức.
- Thí sinh tham dự thi kỳ thi đánh giá tƣ duy năm 2022 do Trƣờng Đại học Bách khoa Hà Nội chủ trì tổ chức;
- Đủ điều kiện tốt nghiệp THPT theo quy định;
- Đối với ngành Ngôn ngữ anh có môn chính là tiếng Anh [khi xét tuyển đƣợc tính hệ số 2].
e. Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia Hà Nội tổ chức.
- Thí sinh tham dự thi kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022 do Đại học Quốc gia Hà Nội chủ trì tổ chức;
- Có điểm thi đánh giá năng lực năm 2022 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức đạt từ 80/150 điểm trở lên.
- Đủ điều kiện tốt nghiệp THPT theo quy định;
6. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp: thực hiện cơ chế thu, quản lý học phí theo quy định tại Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ. Mức thu học phí bình quân tối đa của chương trình đại trà trình độ đại học chính quy như sau:
- Năm học 2019-2020: 16 triệu đồng/sinh viên.
- Năm học 2020 - 2021: 16.000.000 VNĐ/ năm học.
II. Các ngành tuyển sinh
TT |
Mã ngành |
Tên ngành/Chuyên ngành |
Chỉ tiêu dự kiến |
Tổ hợp đăng ký xét tuyển điểm thi THPT và kết quả học tập |
Tổ hợp xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy |
|
Cơ sở Hà Nội | Cơ sở Nam Định | |||||
1 | 7220201 |
Ngành Ngôn ngữ Anh - Chuyên ngành Biên phiên dịch |
160 | 40 | A01, D01, D09 và D10 | K00; K02 |
2 | 7340101 |
Ngành Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị kinh doanh |
400 | 100 |
A00; A01; C01 và D01 |
K00; K01 |
3 | 7340121 |
Ngành Kinh doanh thương mại - Chuyên ngành Kinh doanh thương mại - Chuyên ngành Thương mại điện tử - Chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
200 | 50 | ||
4 | 7340201 |
Ngành Tài chính - Ngân hàng - Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp - Chuyên ngành Ngân hàng - Chuyên ngành Tài chính bảo hiểm - Chuyên ngành Đầu tư tài chính |
300 | 68 | ||
5 | 7340204 |
Ngành Bảo hiểm - Chuyên ngành Định phí bảo hiểm - Chuyên ngành Kinh tế bảo hiểm - Chuyên ngành Bảo hiểm xã hội |
30 | 0 | ||
6 | 7340301 |
Ngành Kế toán - Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp - Chuyên ngành Kế toán nhà hàng khách sạn - Chuyên ngành Kế toán công - Chuyên ngành Kế toán kiểm toán |
650 | 150 |
A00; A01; C01 và D01 |
K00; K01 |
7 | 7460108 |
Ngành Khoa học dữ liệu - Khoa học dữ liệu |
30 | 0 | ||
8 | 7480102 |
Ngành Mạng máy tính và TTDL - Chuyên ngành Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu |
120 | 30 | ||
9 | 7480108 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính - Chuyên ngành Kỹ thuật máy tính |
120 | 30 | ||
10 | 7480201 |
Ngành Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Hệ thống thông tin - Chuyên ngành Truyền dữ liệu và mạng máy tính |
400 | 100 | ||
11 | 7510201 |
Ngành CNKT cơ khí - Chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy |
120 | 30 | ||
12 | 7510203 |
Ngành CNKT cơ - điện tử - Chuyên ngành Kỹ thuật Robot - Chuyên ngành Hệ thống Cơ điện tử - Chuyên ngành Hệ thống Cơ điện tử trên Ô tô |
160 | 40 | ||
13 | 7510205 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô – Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô – Chuyên ngành Máy – Gầm ô tô – Chuyên ngành Điện – Cơ điện tử ô tô |
160 | 40 | ||
14 | 7510301 |
Ngành CNKT điện, điện tử - Chuyên ngành Điện dân dụng và công nghiệp - Chuyên ngành Hệ thống cung cấp điện - Chuyên ngành Thiết bị điện, điện tử |
160 | 40 | ||
15 | 7510302 |
Ngành CNKT điện tử – viễn thông - Chuyên ngành Kỹ thuật viễn thông |
120 | 30 | ||
16 | 7510303 |
Ngành CNKT điều khiển và tự động hoá - Chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp - Chuyên ngành Kỹ thuật điều khiển và hệ thống thông minh - Chuyên ngành Thiết bị đo thông minh |
230 | 60 |
A00; A01; C01 và D01 |
K00; K01 |
17 | 7540202 |
Ngành Công nghệ sợi, dệt |
35 | 10 | ||
18 | 7540204 |
Ngành Công nghệ dệt, may - Chuyên ngành Công nghệ may |
205 | 100 | ||
19 | 7540101 |
Ngành Công nghệ thực phẩm - Chuyên ngành Công nghệ lên men - Chuyên ngành Công nghệ bảo quản và chế biến thực phẩm - Chuyên ngành Quản lý chất lượng thực phẩm |
120 | 30 | A00; A01; B00 và D07 | K00; K01 |
20 | 7810103 |
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và khách sạn |
160 | 40 | A00; A01; C00 và D01 | K00; K01 và K02 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn vào các ngành học của trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp các năm trước như sau:
Ngành học | Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 | ||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT [đợt 1] |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT [đợt 1] |
||
Ngôn ngữ Anh |
15,50 |
16 |
18,50 |
19,25 |
21,50 |
Quản trị kinh doanh |
16,75 |
17,50 |
20,50 |
21,50 |
23,00 |
Kinh doanh thương mại |
16,75 |
16,50 |
19,50 |
20,75 |
21,75 |
Tài chính – Ngân hàng |
15 |
16 |
18,50 |
18,50 |
20,75 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
16,50 |
17,50 |
20 |
19,75 |
21,50 |
Kế toán |
15,50 |
17 |
19,50 |
19,25 |
21,50 |
Công nghệ thông tin |
18,50 |
19,50 |
22 |
21,50 |
22,50 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
16 |
17 |
20 |
19,75 |
21,00 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
17,50 |
18,50 |
21,50 |
20,75 |
22,00 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
16 |
18,50 |
20,50 |
20,50 |
22,00 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
18,25 |
18,50 |
22 |
21,25 |
22,50 |
Công nghệ thực phẩm |
15,50 |
16 |
19 |
19,00 |
20,50 |
Công nghệ sợi, dệt |
15 |
15 |
18 |
18,00 |
19,00 |
Công nghệ dệt, may |
17,50 |
18 |
21,50 |
19,25 |
21,00 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
15,50 | 16,50 | 19 | 18,50 | 21,00 |
Công nghệ kỹ thuật máy tinh |
19,75 | 21,50 | |||
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
20,50 | ||||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
19,25 | 21,50 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]