Cung hoàng đạo tiếng trung là gì năm 2024

12 cung Hoàng đạo có ý nghĩa rất lớn trong đời sống tâm linh của mỗi người và đặc biệt là trong văn hóa giới trẻ hiện nay. Mỗi chòm sao đều có một ý nghĩa, đặc trưng riêng và còn là biểu tượng tượng trưng cho tính cách, phẩm chất của mỗi người.

Vậy bạn đã bao giờ thắc mắc cung Hoàng đạo của mình tiếng Trung là gì không ? Hãy cùng Taiwan Diary tìm hiểu qua Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề 12 cung Hoàng Đạo nhé !

Cung hoàng đạo tiếng trung là gì năm 2024

Tiếng Trung phồn thể (繁體字) là một trong hai bộ chữ Hán tiêu chuẩn dùng trong các văn bản Trung Quốc đương đại. Tiếng Trung phồn thể là sự bao hàm văn hóa – tư tưởng của người Trung Quốc xưa. Mỗi kí tự đều tượng trưng cho một câu chuyện trong cuộc sống.

Từ “Tiếng Trung phồn thể” được sử dụng để phân biệt các ký tự truyền thống với các ký tự tiếng Trung giản thể, một bộ ký tự tiêu chuẩn được giới thiệu vào những năm 1950 bởi chính phủ Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ở Trung Quốc Đại lục.

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề 12 cung Hoàng Đạo

Cung hoàng đạo tiếng trung là gì năm 2024

巨蟹座

Phiên âm: /jùxièzuò/

Tiếng Việt: Cung Cự Giải

Cung hoàng đạo tiếng trung là gì năm 2024

金牛座

Phiên âm: /Jīnniúzuò/

Tiếng Việt: Cung Kim Ngưu

Cung hoàng đạo tiếng trung là gì năm 2024

雙魚座

Phiên âm: /Shuāngyúzuò/

Tiếng Việt: Cung Song Ngư

Cung hoàng đạo tiếng trung là gì năm 2024

白羊座

Phiên âm: /báiyáng zuò/

Tiếng Việt: Cung Bạch Dương

Cung hoàng đạo tiếng trung là gì năm 2024

雙子座

Phiên âm: /shuāngzǐ zuò/

Tiếng Việt: Cung Song Tử

Cung hoàng đạo tiếng trung là gì năm 2024

獅子座

Phiên âm: /shīzi zuò/

Tiếng Việt: Cung Sư Tử

Cung hoàng đạo tiếng trung là gì năm 2024

天秤座

Phiên âm: /tiānchèng zuò/

Tiếng Việt: Cung Thiên Bình

Cung hoàng đạo tiếng trung là gì năm 2024

處女座

Phiên âm: /chǔnǚ zuò/

Tiếng Việt: Cung Xử Nữ

Cung hoàng đạo tiếng trung là gì năm 2024

天蠍座

Phiên âm: /tiānxiē zuò/

Tiếng Việt: Cung Bọ Cạp

Cung hoàng đạo tiếng trung là gì năm 2024

射手座

Phiên âm: /shèshǒu zuò/

Tiếng Việt: Cung Nhân Mã

Cung hoàng đạo tiếng trung là gì năm 2024

摩羯座

Phiên âm: /mójié zuò/

Tiếng Việt: Cung Ma Kết

Cung hoàng đạo tiếng trung là gì năm 2024

水瓶座

Phiên âm: /shuǐpíng zuò/

Tiếng Việt: Cung Bảo Bình

Trên đây là những Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề 12 cung Hoàng Đạo và một số mẫu câu liên quan mà Taiwan Diary gửi đến bạn. Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn có thêm nhiều kiến thức về tiếng Trung phồn thể để đạt được mục tiêu của mình trong tương lai!

Tham gia trang Tự học tiếng Trung phồn thể hoặc nhóm Luyện thi TOCFL – Học Tiếng Trung Phồn Thể để xem nhiều bài viết chia sẻ kiến thức tiếng Trung và thông tin du học Đài Loan nha !

Cùng Học tiếng Trung Quốc mỗi ngày học cách dùng tiếng Trung kể tên 12 cung hoàng đạo và đặc điểm tính cách của các cung hoàng đạo này nhé!

Cung hoàng đạo tiếng trung là gì năm 2024

1. Cung Bạch Dương 白羊座(Báiyángzuò: 21/3-19/4)

爱冒险 /Ài màoxiǎn/ Thích mạo hiểm 慷慨大方 /kāngkǎi dàfāng/ Khẳng khái, rộng rãi 活泼开朗 /huópō kāilǎng/ Hoạt bát, cởi mở

2. Cung Kim Ngưu 金牛座(Jīnniúzuò: 20/4 – 20/5)

保守固执 /Bǎoshǒu gùzhí/ bảo thủ cứng đầu 努力 /nǔlì/ nỗ lực 安稳 /ānwěn/ trầm tĩnh

3. Cung Song Tử 双子座(Shuāngzǐzuò: 21/5 – 21/6)

理性 /lǐxìng/ lý trí 聪明 /Cōngmíng/ thông minh 对新鲜事物非常好奇 /Duì xīnxiān shìwù fēicháng hàoqí/ Tò mò những thứ mới lạ

4. Cung Cự Giải 巨蟹座 (Jùxièzuò: 22/6 – 22/7)

实诚 /Shícheng/ Chân thành 可靠 /kěkào/ đáng tin cậy 顾家 /fēicháng gùjiā/ chăm lo cho gia đình

5. Cung Sư Tử 狮子座(Shīzǐzuò: 23/7 – 22/8)

热情 /Rèqíng/ nhiệt tình 自信 /zìxìn/ Tự tin 大方 /dàfāng/ hào phóng 暴躁 /bàozào/ nóng nảy

6. Cung Xử Nữ 处女座(Shīzǐzuò: 23/8 – 22/9)

完美主义者 /Wánměi zhǔyì zhě/ Người cầu toàn 谦虚 /qiānxū/ Khiêm tốn 爱干净 /ài gānjìng/ ưa sạch sẽ

7. Cung Thiên Bình 天秤座(Tiānchèngzuò: 23/9 – 23/10)

沟通力强 /Gōutōng lì qiáng/ Kỹ năng giao tiếp tốt 喜欢听别人倾诉 /xǐhuān tīng biérén qīngsù/ thích lắng nghe người khác 亲切善良 /qīnqiè shànliáng/ ân cần, tốt bụng

8. Cung Thiên Yết 天蝎座(Tiānxiēzuò:24/10 – 22/11)

做事认真执着 /Zuòshì rènzhēn zhízhuó/ Làm việc nghiêm 讲义气 /jiǎng yìqì/ nghĩa khí 神秘 /shénmì/ thần bí 占有欲强 /zhànyǒu yù qiáng/ tính chiếm hữu cao

9. Cung Nhân Mã 射手座(Shèshǒu zuò:23/11 – 21/12)

喜欢自由 /Xǐhuān zìyóu/ thích tự do 宽容 /kuānróng/ khoan dung 乐观 /lèguān/ lạc quan 喜欢挑战 /xǐhuān tiǎozhàn/ thích thử thách

10. Cung Ma Kết 摩羯座(Mójiézuò:22/12 – 19/1)

固执 /Gùzhí/ bướng bỉnh 上进心 /shàngjìn xīn/ cầu tiến 做事很小心 /zuòshì hěn xiǎoxīn/ làm việc cẩn thận

11. Cung Thủy Bình 水瓶座(Shuǐpíng zuò:20/1 – 18/2)

个人主义 /Gèrén zhǔyì/ Chủ nghĩa cá nhân 创新 /chuàngxīn/ sáng tạo 倔强 /juéjiàng/ quật cường

12. Cung Song Ngư 双鱼座(Shuāngyúzuò:19/2 – 20/3)

温柔善良 /Wēnróu shànliáng/ dịu dàng tốt bụng 记仇 /jìchóu/ ghi thù 矛盾 /máodùn/ mâu thuẫn

Hy vọng các bạn sẽ thích bài viết này, hẹn gặp các bạn ở bài viết sau nhé! Nếu bạn quan tâm đến các khóa học tiếng trung cam kết đầu ra thì đừng quên tham khảo Trung tâm học tiếng Trung Quốc mỗi ngày nhé!

Để nhận “Tư vấn” và nhận các chương trình “Ưu Đãi” về khóa học cũng như lịch học cụ thể. Bạn hãy để lại thông tin dưới đây nhé!