Cung cấp vật tư tiếng anh là gì năm 2024
Mình muốn hỏi "khu cung ứng vật tư" dịch sang tiếng anh thế nào? Đa tạ nha. Show Written by Guest 8 years ago Asked 8 years ago Guest Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites. Khái niệm về vật tư được dùng chủ yếu trong lĩnh vực sản xuất kinh doanh. Thuật ngữ này rất hay bị nhầm lẫn với một sô thuật ngữ khác như là nguyên liệu, vật liệu, công cụ, máy móc hay thiết bị. Vì nhiều người có suy nghĩ rằng chúng có ý nghĩa giống nhau, chỉ khác là hoàn cảnh mà chúng ta sử dụng. Để giúp hiếu hơn về “ Vật tư là gì?” “Vật tư trong Tiếng Anh được gọi như thế nào?” Cùng tham khảo ngay bài viết dưới đây của Studytienganh nhé! 1. Vật tư tiếng anh là gì?Trong Tiếng Anh, Vật tư gọi là Supplies Hình ảnh minh họa vật tư 2. Thông tin chi tiết về vật tưPhát âm: [sə'plai] Loại từ: Danh từ Nghĩa Tiếng Anh Supplies are materials that are needed and used in the manufacturing processes to be able to create products, but do not directly constitute products. An easy to understand example is the packaging to contain the product, the plastic bag or the paper bag to package the product. Nghĩa Tiếng Việt Vật tư là các loại vật liệu cần thiết và được sử dụng các trong quy trình sản xuất để có thể tạo ra những sản phẩm, nhưng lại không trực tiếp cấu thành các sản phẩm. Ví dụ dễ hiểu là bao bì để chứa sản phẩm, túi nilon hay túi giấy để đóng gói sản phẩm. Các loại vật tư Nguyên vật liệu: Đây chính là vật tư đã được sử dụng để tạo ra sản phẩm và nó sẽ bị hao mòn đi ít nhiều theo thời gian sử dụng. Nguyên vật liệu Công cụ dụng cụ đây được xem là là loại vật tư luân chuyển và có khả năng bị hao mòn theo thời gian sử dụng và giảm tính năng sử dụng. Thời gian sử dụng của các công cụ và dụng cụ sẽ tùy thuộc số lần được sử dụng và điều kiện bảo quản chúng. Công cụ và dụng cụ sẽ không đủ đạt điều kiện để có thể được xét vào loại tài sản cố định, và chúng được chia ra làm 2 loại nhỏ như sau: Công cụ dụng cụ Công cụ dụng cụ sử dụng 1 lần: Đây là những loại công cụ có thời gian sử dụng ngắn hoặc ngắn và có giá trị nhỏ. Công cụ dụng cụ sử dụng nhiều lần: Đây là những loại công cụ có thời gian sử dụng lâu dài và có giá trị lớn. 3. Các ví dụ anh – việtVí dụ:
4. Một số từ vựng Tiếng anh liên quan đến vật tưTừ vựng Tiếng Anh về các loại vật liệu xây dựngTừ vựng Nghĩa Tiếng Việt Brick (n) Gạch Stack of bricks Đống gạch hay chồng gạch Concrete (n) Xi măng Gravel (n) Sỏi Iron (n) Sắt Mud (n) Bùn Pebble (n) Đá cuội Rock (n) Đá viên Rubble (n) Viên sỏi, viên đá Sand (n) Cát Soil (n) Đất Steel (n) Thép Alloy steel Thép hợp kim Angle bar Thép góc Stainless steel Thép không rỉ Square hollow section Thép hình vuông và rỗng Stone (n) Đá tảng Wood (n) Gỗ Nguyên vật liệu xây dựng Hy vọng sau khi xem qua bài viết trên đây, bạn đã trang bị cho bản thân những kiến thức bổ ích và hiểu hơn về thuật ngữ “ vật tư” trong Tiếng Anh! |