Coông nhận tốt nghiệp tiếng anh là gì năm 2024

Chứng chỉ ngoại ngữ theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam được miễn thi tốt nghiệp nếu từ bậc 3 trở lên

Bộ GD&ĐT vừa ban hành Thông tư số 02/2024/TT-BGDĐT sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế thi tốt nghiệp THPT hiện hành.

Trong đó, Thông tư này quy định miễn thi bài thi Ngoại ngữ trong xét công nhận tốt nghiệp THPT như sau:

Có một trong các chứng chỉ được quy định tại phụ lục của Quy chế này hoặc các Chứng chỉ ngoại ngữ được Bộ GDĐT công nhận tương đương với Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam (đạt từ bậc 3 trở lên).

Chứng chỉ ngoại ngữ phải có giá trị sử dụng đến ngày làm thủ tục thi.

Như vậy, so với năm 2023, Danh mục chứng chỉ ngoại ngữ được sử dụng để miễn thi bài thi ngoại ngữ trong xét công nhận tốt nghiệp THPT năm 2024 thì Tiếng Anh đã bổ sung thêm nhiều chứng chỉ như sau:

- TOEIC (4 kỹ năng) Nghe: 275; Đọc: 275; Nói: 120; Viết: 120;

- B1 Preliminary;

- B1 Business Preliminary;

- B1 Linguaskill;

- Aptis ESOL B1;

- Pearson English International Certificate (PEIC) Level 2;

- Chứng chỉ ngoại ngữ theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam: Bậc 3.

Coông nhận tốt nghiệp tiếng anh là gì năm 2024

Danh mục chứng chỉ ngoại ngữ để miễn thi ngoại ngữ tốt nghiệp THPT 2024 - Ảnh: VGP/NN

Để bảo đảm quyền lợi, học sinh căn cứ danh mục này, đối chiếu với những chứng chỉ mình đã có để bổ sung, hoàn thiện. Thí sinh cũng cần nhớ, những chứng chỉ này chỉ được dùng để xét miễn thi bài thi ngoại ngữ trong xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (được tính điểm 10). Nếu đăng ký xét tuyển đại học bằng tổ hợp có bài thi ngoại ngữ, thí sinh phải dự thi môn ngoại ngữ để lấy điểm.

He earned a master's degree in science in 1971 and graduated from Hadassah Medical School in Jerusalem in 1974.

Và nhân tiện, tôi tốt nghiệp hạng nhất lớp.

And I graduated first in my class, by the way.

Bà học kiến trúc tại Đại học Florida ở Gainesville tốt nghiệp năm 1974.

She studied architecture at the University of Florida in Gainesville graduating in 1974.

Chúng ta đã gặp nhau ở lễ tốt nghiệp của Eddie.

We met at Eddie's graduation.

Trường mở cửa trở lại năm 1846 khóa đầu tiên của trường tốt nghiệp năm 1847.

The college reopened in 1846 and graduated its first class in 1847.

Khả năng tiêu diệt mục tiêu từ giờ cho đến khi tốt nghiệp:

Probability of killing the target before graduation:

Về việc tốt nghiệp của con?

About my degree?

Lễ tốt nghiệp của chúng tôi rơi vào tháng 7 năm 1945, vừa khi Thế Chiến II sắp kết thúc.

Our graduation was in July 1945, just as World War II was drawing to a close.

Bà tốt nghiệp bằng Cử nhân Luật (LLB).

She graduated with a law (LLB) degree.

Em không gặp nó từ khi tốt nghiệp trung học.

I've not seen her since high-school graduation.

" tôi đã tốt nghiệp lớp nói bằng bụng? "

" I'm an accomplished ventriloquist? "

Cô đã nhận giải "Best Body" vào năm cuối cấp và tốt nghiệp năm 1997.

She won the title of "Best Body" senior year, and graduated in 1997.

Rốt cuộc cậu sẽ thi lấy bằng tốt nghiệp phổ thông trung học à?

You finally gonna go for that g.E.D?

Sau khi tốt nghiệp trung học, tôi theo học đại học và sau đó đi truyền giáo.

After high school graduation, I attended university and then entered the mission field.

Những Phần Trình Bày vào Lễ Tốt Nghiệp

Presentations at Graduation

Mới, tôi là một sinh viên tốt nghiệp mới.

New, I'm a new graduate student.

Sau khi tốt nghiệp, Marsalis chọn cậu ấy làm tay kèn bậc ba ở Trung tâm Lincoln.

When he graduated made him the third trumpet in Lincoln Center.

Ông là một bác sĩ y khoa chuyên nghiệp, tốt nghiệp Đại học Havana năm 1953.

He is a medical doctor by profession, graduating from the University of Havana in 1953.

Sau khi tốt nghiệp, ông làm việc cho ban tiếng Đức của Công ty Truyền thanh Romania.

After graduation, he worked for the German language service of the Romanian Radio Broadcasting Company.

Khi khoảng 17 tuổi, ông theo học trường hàng hải tại Sankt Peterburg, tốt nghiệp năm 1904.

At the age of seventeen he entered the Naval College at Saint Petersburg, from which he graduated in 1904.

Cô Tạ Thị Hải Quỳnh, giáo viên tiếng Anh ở Vĩnh Phúc, phân tích sự khác nhau về ý nghĩa, cách sử dụng của "degree", "diploma", "Certificate" và "Licence".

Cấu trúc đề thi tốt nghiệp THPT những năm gần đây thường có dạng câu hỏi phân biệt cách sử dụng các từ có cùng trường nghĩa. Thí sinh thường mất điểm ở dạng câu hỏi này do không phân biệt được sự khác nhau và cách sử dụng trong từng ngữ cảnh cụ thể.

Dưới đây là bảng phân tích về các loại bằng cấp (degree), chứng chỉ (certificate và diploma) và giấy phép (licence):

Từ vựng Giải thích nghĩa Ví dụ 1. Degree /dɪ'gri:/ (n): Bằng cấp

Bằng cấp do trường đại học cấp khi sinh viên hoàn thành chương trình học, có ba cấp độ:

- Bachelor’s degree => Normally requires three or four years of full-time study (Bằng cử nhân, thường yêu cầu học toàn thời gian từ 3 đến 4 năm).

- Master’s degree: Normally requires two years of study after completion of Bachelor’s degree (Bằng thạc sĩ: Thường yêu cầu hai năm học sau khi hoàn tất bằng cử nhân).

- Doctoral degree: Usually requires a minimum of three years of study and research, including the completion of a dissertation (Bằng tiến sĩ: Thường yêu cầu ít nhất ba năm học và nghiên cứu, bao gồm việc hoàn tất luận án).

- She has a degree in physics from Edinburgh. (Cô ấy có bằng Vật lý từ Edinburgh).

- She has a master's degree in history from Yale (Cô ấy có bằng thạc sĩ lịch sử tại Yale).

2. Diploma /dɪ'pləʊ.mə/ (n): Chứng chỉ

- Chứng chỉ, văn bằng do các trường đại học, cao đẳng và trường kỹ thuật cấp.

- Có thời gian ngắn vì chỉ tập trung vào học một môn/ngành nghề (một khóa học kéo dài 1-2 năm).

- Một chứng chỉ tương tự như một giấy chứng nhận nhưng thường thể hiện trình độ cao hơn.

- Các chương trình học lấy chứng chỉ cho phép người học thay đổi nghề nghiệp.

- Bằng cấp tốt nghiệp cấp 3 (hay trung học) gọi là "High School Diploma", không dùng "degree".

- I’m taking a two-year diploma course (Tôi đang tham gia một khóa học văn bằng hai năm).

- Everyone was given a diploma at the end of the course (Mọi người đều được trao bằng tốt nghiệp vào cuối khóa).

3. Certificate /sə'tɪf.ɪ.kət/ (n): Chứng nhận

- Giấy chứng nhận do các trường cao đẳng và trường kỹ thuật cấp. Thời gian học từng ngành nghề (từng khoá học riêng lẻ) khoảng vài tháng đến dưới một năm. Học viên có thể tự chọn để học thêm nhằm bổ sung nghiệp vụ, hoặc làm mới giấy chứng nhận (đã hết hạn).

- Chương trình học lấy giấy chứng nhận đặc biệt, chuyên về một tập hợp kỹ năng hoặc một lĩnh vực công nghiệp riêng lẻ. Ví dụ, thợ ống nước, thợ hàn, thợ điện, thường trải qua các chương trình học để lấy giấy chứng nhận.

- Một văn bản chứng minh rằng bạn đã hoàn thành một khóa học hoặc vượt qua một kỳ thi; một văn bằng đạt được sau một khóa học hoặc một kỳ thi.

Tôi tốt nghiệp đại học chuyên ngành Tiếng Anh là gì?

I graduated from + tên trường: Tôi tốt nghiệp trường …

Giấy xác nhận tốt nghiệp Tiếng Anh là gì?

Giấy chứng nhận tốt nghiệp trong tiếng Anh là Certificate of provisional graduation.

Sinh viên sau khi tốt nghiệp Tiếng Anh là gì?

- graduated student chỉ một sinh viên đã tốt nghiệp: The business attracts the world's finest graduated students.

Lễ tốt nghiệp Tiếng Anh là gì?

Ở các buổi lễ nhận bằng tốt nghiệp, các bạn thường thấy dòng chữ “graduation ceremony”. Trong một số trường hợp, có thể thấy một cách ghi khác là “commencement ceremony”.