Công thức lực kéo về tác dụng lên vật

Xin chào đọc giả. Hôm nay, AZ PET xin góp chút kinh nghiệm cá nhân về mẹo vặt, kinh nghiệm không thể thiếu trong đời sống bằng bài chia sẽ Lực Kéo Về Của Con Lắc Đơn, Công Thức Con Lắc Đơn Và Con Lắc Lò Xo

Đa phần nguồn đều được cập nhật thông tin từ các nguồn website lớn khác nên có thể vài phần khó hiểu.

Mong mọi cá nhân thông cảm, xin nhận góp ý and gạch đá bên dưới phản hồi

Quý độc giả vui lòng đọc nội dung này ở trong phòng cá nhân để đạt hiệu quả tối ưu nhất Tránh xa tất cả những thiết bị gây xao nhoãng trong các công việc đọc bài Bookmark lại nội dung bài viết vì mình sẽ cập nhật thường xuyên

Tổng hợp các công thức con lắc lò xo và công thức con lắc đơn trong Vật lý 12. Các công thức thường được sử dụng trong các bài tập từ khó đến dễ trong các đề thi khác nhau. Một số công thức cũng được sử dụng trong các câu hỏi lý thuyết.

Công thức con lắc lò xo

1. Tần số và chu kì

2. Độ biến dạng của lò xo treo thẳng đứng khi vật ở VTCB:

 

3. Độ biến dạng của lò xo trên mặt phẳng nghiêng góc a so với phương ngang.

 

4. Công thức tính nhanh về mối quan hệ giữa chiều dài lò xo trong trường hợp: 

  • Chiều dài tại VTCB
  • Chiều dài cực tiểu
  • Chiều dài cực đại
  • Vật ở trên H là lò xo nén, vật dưới H là lò xo dãn

5. Lực kéo về hay lực phục hồi:

Lưu ý: 

+ Là lực gây ra dao động cho vật+ Luôn hướng về VTCB

+ Biến thiên điều hòa cùng tần số với li độ …

6. Lực đàn hồi [đưa vật về vị trí lò xo không biến dạng]

+ Độ lớn: Fđh = k. Dl [Dl là độ biến dạng của lò xo]

+ Với con lắc lò xo nằm ngang thì lực đàn hồi và lực phục hồi là một.

+ Với con lắc lò xo thẳng đứng là:

+ Lực đàn hồi cực đại:

+ Lực đàn hồi cực tiểu:

+ Lực đẩy đàn hồi cực đại [khi lò xo bị nén nhiều nhất]

7. Độ cứng Lò xo

Một lò xo chiều dài l, độ cứng k bị cắt thành các lò xo dài l1, l2, l3…có độ cứng k1, k2, k3… thì k.l = k1 .l1 = k2 .l2 = k3 .l3 =…

Công thức con lắc đơn

Công thức con lắc đơn gồm có:

1. Tần số góc và chu kì:

[N là số dao động vật thực hiện trong thời gian Dt]

Điều kiện dao động điều hòa: bỏ qua ma sát: Sa, So nhỏ

2. Lực phục hồi:

+ Trong đó con lắc đơn lực phục hồi tỉ lệ thuận với khối lượng
+ Trong đó con lắc lò xo lực phục hồi không phụ thuộc vào khối lượng.

3. Phương trình dao động:

4. Hệ thức độc lập:

5. Cơ năng:

6. Vận tốc và lực căng

Khi vật dao động điều hòa với biên độ góc nhỏ thì:

7. Tại cùng một nơi con lắc đơn chiều dài l1 có chu kỳ T1; con lắc đơn dài l2 có chu kỳ T2 , con lắc đơn dài thì:

8. Sự thay đổi chu kỳ theo nhiệt độ:[g =const]

9. Sự thay đổ của chu kỳ theo độ cao[l = const]

10. Con lắc đơn có chu kỳ đúng T1 ở độ cao h1 ở nhiệt độ t1 khi đưa tới độ cao h2 ở nhiệt độ t2 thì

11. Sự chạy sai của đồng hồ quả lắc sau 1 ngày:

Nếu DT > 0 thì sau 1 ngày đồng hồ chạy chậm đi d giây và ngược lại.

12. Sự thay đổi chu kỳ theo ngoại lực.

13. Con lắc đơn đặt trong thang máy đang chuyển động với gia tốc a

Theo thứ tự: Lên nhanh dần đều; Lên chậm dần đều; Xuống nhanh dần đều; Xuống chậm dần đều

+ Con lắc đơn đặt trong thùng ô tô chuyển động biến đổi đều với gia tốc a:

14. Con lắc đơn, vật nặng tích điện q đặt trong điện trường:

Bài tập lý thuyết về con lắc đơn, con lắc lò xo

Bài tập lý thuyết con lắc lò xo

Câu 1: Chọn phát biểu đúng khi nói về con lắc lò xo ngang

A. Chuyển động của vật là chuyển động thẳng.

B. Chuyển động của vật là chuyển động biến đổi đều.

C. Chuyển động của vật là chuyển động tuần hoàn.

D. Chuyển động của vật là một dao động điều hoà.

Đáp án chính xác: B. Chuyển động của vật là chuyển động biến đổi đều

Giải thích: Với con lắc lò xo ngang vật chuyển động thẳng, dao động điều hoà. Điều này được ghi chú vào phần lý thuyết khá rõ ràng.

Câu 2: Đối với con lắc lò xo dao động điều hòa, vận tốc của vật bằng không khi vật chuyển động qua vị trí nào trong các vị trí dưới đây:

A. vị trí cân bằng.

B. vị trí vật có li độ cực đại.

C. vị trí mà lò xo không bị biến dạng.

D. vị trí mà lực đàn hồi của lò xo bằng không.

Đáp án chính xác: B. vị trí vật có li độ cực đại.

Giải thích: Khi vật ở vị trí có li độ cực đại thì vận tốc của vật bằng không. Ba phương án còn lại đều là VTCB, ở VTCB vận tốc của vật đạt cực đại.

Câu 3: Đối với con lắc lò xo dao động điều hòa, chọn phát biểu không đúng trong các phát biểu dưới đây:

A. Lực kéo về phụ thuộc vào độ cứng của lò xo.

B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.

C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.

D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.

Đáp án chính xác: B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.Giải thích: Lực kéo về [lực phục hồi] có biểu thức F = – kx không phụ thuộc vào khối lượng của vật.

Câu 1. Chọn phát biểu đúng khi nói về con lắc đơn dao động điều hòa:

A. Lực kéo về phụ thuộc vào chiều dài của con lắc.

B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.

C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.

D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.

Đáp án chính xác: B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.

Giải thích: Lực kéo về [lực hồi phục] trong con lắc đơn là thành phần trọng lực tác dụng lên vật được chiếu lên phương tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động, và có giá trị P2 = Psinα = mgsinα do đó lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật. Do đó, đáp án chính xác là đáp án B

Câu 2. Dao động với biên độ nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc vào yếu tố nào trong các yếu tố sau:

A. khối lượng của con lắc.

B. trọng lượng của con lắc.

C. tỉ số giữa khối lượng và trọng lượng của con lắc.

D. khối lượng riêng của con lắc.

Đáp án chính xác:  C. tỉ số giữa khối lượng và trọng lượng của con lắc.

Giải thích: Tỉ số giữa trọng lượng và khối lượng của con lắc chính là gia tốc trọng trường tại nơi vật dao động.

Nhìn chung với lượng kiến thức khá nhiều về công thức con lắc đơn và công thức con lắc lò xo. Các bạn cần phải lưu ý note các bài tập ra riêng, lý thuyết ra riêng. Sau đó tiến hành ghi nhớ các công thức và tránh nhầm lẫn qua lại giữa hai kiến thức.

Ghi chú:

Lực làm cho một vật dao động + Luôn hướng về VTCB + Biến thiên điều hòa cùng tần số với biên độ …

+ Độ lớn: Fdh = k. Dl [Dl là độ biến dạng của lò xo]

+ Với con lắc lò xo nằm ngang, lực đàn hồi và lực hồi phục là như nhau.

Với con lắc lò xo thẳng đứng là:

+ Lực đàn hồi cực đại:

+ Lực đàn hồi nhỏ nhất:

+ Lực đẩy đàn hồi cực đại [khi lò xo bị nén nhiều nhất]

Người ta cắt một lò xo có chiều dài l, độ cứng k thành các lò xo có độ dài l1, l2, l3… có độ cứng k1, k2, k3… thì kl = k1 .l1 = k2 .l2 = k3 .l3 =…

Công thức con lắc đơn giản bao gồm:

[N là số dao động vật thực hiện được trong thời gian Dt]

Điều kiện của dao động điều hòa: bỏ qua ma sát: Sa, Vậy nhỏ

+ Trong đó lực hồi phục con lắc đơn tỉ lệ với khối lượng + Trong đó lực hồi phục con lắc lò xo không phụ thuộc vào khối lượng.

Khi một vật dao động điều hòa với biên độ góc nhỏ thì:

7. Tại cùng một nơi một con lắc đơn có chiều dài l1 có chu kì T1; Con lắc đơn có chiều dài l2 có chu kì T2, con lắc đơn có chiều dài là:

8. Sự thay đổi chu kỳ theo nhiệt độ: [g = const]

9. Sự biến thiên chu kỳ theo độ cao [l = const]

10. Một con lắc đơn giản đúng chu kì T1 ở độ cao h1 nhiệt độ t1 khi đưa lên độ cao h2 ở nhiệt độ t2 thì

11. Hỏng hóc của đồng hồ quả lắc sau 1 ngày:

Nếu DT> 0 thì sau 1 ngày đồng hồ chạy chậm lại d giây và ngược lại.

12. Sự thay đổi chu kỳ theo ngoại lực.

13. Một con lắc đơn trong thang máy đang chuyển động với gia tốc a

Theo thứ tự: Lên dần; Lên từ từ; Làm chậm dần đều; Chậm dần đều

+ Một con lắc đơn giản đặt trong ô tô chuyển động thẳng biến đổi đều với gia tốc a:

14. Một con lắc đơn giản, khối lượng q đặt trong điện trường đều:

Câu 1: Chọn phát biểu đúng về con lắc lò xo nằm ngang

A. Chuyển động của vật là chuyển động thẳng đều.

B. Chuyển động của vật là chuyển động biến đổi đều.

C. Chuyển động của vật là chuyển động tuần hoàn.

D. Chuyển động của vật là dao động điều hòa.

Câu trả lời chính xác: B. Chuyển động của vật là chuyển động biến đổi đều.

Giải thích: Với con lắc lò xo nằm ngang, vật chuyển động thẳng đều và dao động điều hòa. Điều này được ghi nhận trong phần lý thuyết khá rõ ràng.

Câu 2: Đối với con lắc lò xo dao động điều hòa đơn giản, vận tốc của vật bằng không khi vật đi qua vị trí nào sau đây:

A. vị trí cân bằng.

B. vị trí của vật có độ dời cực đại.

C. vị trí mà lò xo không bị biến dạng.

D. vị trí mà lực đàn hồi của lò xo bằng không.

Câu trả lời chính xác: B. vị trí của vật có độ dời cực đại.

Giải thích: Khi vật ở vị trí có độ dời cực đại thì vận tốc của vật bằng không. Ba phương án còn lại là VTCB, tại VTCB vận tốc của vật đạt cực đại.

Câu hỏi 3: Cho con lắc lò xo dao động điều hòa, chọn phát biểu không đúng trong số các phát biểu sau:

A. Lực kéo về phụ thuộc vào độ cứng của lò xo.

Xem thêm: Hợp Âm Bài Hát Chúc Mừng Sinh Nhật, Cảm Xúc · Tiengsao

B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của quả nặng.

C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.

D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.

Câu trả lời chính xác: B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng. Giải thích: Lực kéo về [lực hồi phục] có biểu thức F = – kx không phụ thuộc vào khối lượng của vật.

Câu hỏi 1. Chọn phát biểu đúng về con lắc dao động điều hòa đơn giản:

A. Lực kéo về phụ thuộc vào chiều dài của con lắc.

B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của quả nặng.

C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.

D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.

Câu trả lời chính xác: B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của quả nặng.

Giải thích: Lực kéo về [lực bật] trong con lắc đơn là thành phần của trọng lực tác dụng lên vật chiếu lên phương tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động, và có giá trị P2 = Psinα = mgsinα nên lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của đối tượng. Do đó, câu trả lời đúng là B

Câu 2. Biên độ dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây:

A. khối lượng của con lắc.

B. khối lượng của con lắc.

C. tỉ số giữa khối lượng vật nặng của con lắc.

D. trọng lượng riêng của con lắc.

Câu trả lời chính xác: C. tỉ số giữa khối lượng vật nặng của con lắc.

Giải thích: Tỉ số giữa khối lượng và khối lượng của con lắc là gia tốc do trọng trường tại nơi vật dao động.

Nhìn chung, với nhiều kiến thức về công thức con lắc đơn giản và công thức con lắc lò xo. Các bạn cần chú ý ghi chú phần bài tập ra riêng, phần lý thuyết ra riêng. Sau đó tiến hành ghi nhớ các công thức và tránh nhầm lẫn qua lại giữa hai kiến thức

phương trình lực kéo vềcông thức lực kéo về của con lắc đơncông thức lực kéo vềlực kéo về con lắc đơncông thức f kéo vềlực kéo vềcông thức tính lực kéo vềcông thức lực kéo về cực đại của con lắc đơncông thức lực kéocông thức của lực kéobiểu thức lực kéo về của con lắc lò xolực kéo về của con lắc đơncông thức tính độ cứng của lò xomột con lắc lò xo đang dao động điều hòa lực kéo về tác dụng vào vật luôncông thức lực kéo về cực đạicông thức con lắc đơncông thức con lắc lò xocông thức lực kéo về con lắc lò xof kéo vềdao động của con lắc đơn luôn là dao động điều hòacông thức lực kéo về con lắc đơncông thức tính lực kéo lớp 12lực kéo về cực đạicông thức tính độ cứng lò xo

công thức tính độ lớn lực đàn hồi là

công thức lực kéo vềlực kéo về của con lắc đơnhướng của lực kéo về trong con lắc đơncông thức lực kéolực kéo về con lắc đơnbiểu thức lực kéo vềphương trình lực kéo vềlực kéo vềlực kéo về cực đại của con lắc đơn

hướng của lực kéo về trong con lắc đơn và con lắc lò xo

Lực kéo về cực đại của con lắc đơn

Lực kéo về của con lắc đơn phụ thuộc vào

Công thức con lắc đơn lớp 10

Công thức con lắc lò xo thẳng đứng

Lực kéo về của con lắc lò xo thẳng đứng

Source link

Video liên quan

Chủ Đề