Con voi tiếng hán là gì năm 2024

Thế giới động vật muôn màu với bao điều lý thú. Bạn có biết cách gọi thú cưng nhà mình hay các loài động vật khác bằng tiếng Trung không? Động vật tiếng Trung nói thế nào? Hôm nay hãy cùng Tiếng Trung THANHMAIHSK tìm hiểu về thế giới tuyệt diệu này nha.

Thực trạng tình hình động vật ở Trung Quốc

Trung Quốc cũng là một trong những quốc gia có số lượng động vật hoang dã nhiều nhất Thế Giới. Có gần 6266 loài động vật có xương sống (脊椎动物:Jǐchuí dòngwù), trong đó động vật có xương sống trên cạn (陆栖脊椎动物:Lù qī jǐchuí dòngwù) gồm 2402 loài, cá(鱼类: Yú lèi)gồm 3862 loài, chiếm 10% lượng động vật có xương sống trên Thế Giới.

Con voi tiếng hán là gì năm 2024
Từ vựng tiếng Trung về chủ đề Động vật

  • Từ vựng các loài động vật tiếng Trung

    Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên ÂmĐộng vật có xương sống 脊椎动物 Jǐchuí dòngwù Động vật bò sát 爬行动物 Páxíng dòngwù Động vật bốn chân 四足动物 Sì zú dòngwù Động vật có vú 哺乳动物 Bǔrǔ dòngwù Động vật linh trưởng 灵长类动物 Língzhǎnglèi dòng wù Động vật lưỡng cư 两栖动物 Liǎngqī dòngwù Động vật nhai lại 反刍类动物 Fǎnchú lèi dòngwù
  • Từ vựng thú cưng tiếng Trung:

    Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên ÂmChó 狗 Gǒu Cá 鱼 Yú Chó cảnh 鉴赏狗 Jiàn shǎng gǒu Chuột hang, chuột hamster 仓鼠 Cāng shǔ Lợn 猪 Zhū Mèo 猫 Māo Mèo đực 雄猫 Xióng māo
  • Từ vựng động vật tiếng Trung:

    Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên ÂmBa ba 鳖、王八 Biē, wángbā Báo 豹 Bào Báo gấm 云豹 Yún bào Báo gêpa, báo săn, báo bờm 猎豹 Liè bào Báo hoa mai 金钱豹 Jīn qián bào Báo lửa 金猫狮 Jīn māo shī Bò 黄牛、牛 Huáng niú, niú Bò rừng Ban-ten 爪哇野牛 Zhǎo wā yěniú Bò rừng Bi-dông (bizon) 美洲野牛 Měizhōu yěniú Bò sát răng thú 兽牙爬行动物 Shòu yá páxíng dòngwù Bò sữa 奶牛 Nǎiniú Bò Tây tạng 牦牛 Máo niú Bò tót 印度野牛 Yìndù yěniú Bò xạ 麝牛 Shè niú Bò xám 林牛 Lín niú Cá sấu Ấn Độ, cá sấu mõm dài 长吻鳄 Zhǎng wěn è Cá sấu mõm ngắn 短吻鳄 Duǎn wěn è Cáo 狐狸 Húlí Cầy 灵猫 Língmāo Cầy gấm 斑林狸 Bān lín lí Cầy hương 小灵猫 Xiǎo líng māo Cầy mực 熊狸 Xióng lí Cầy vòi hương, cầy vòi đốm 椰子猫 Yēzi māo Cầy vòi mốc 果子狸 Guǒzi lí Cheo cheo 鼠鹿 Shǔ lù Chó bec-giê 牧羊狗 Mù yáng gǒu Chó sói rừng 亚洲胡狼 Yà zhōu hú láng Chó sói 狼 Láng Chồn dơi 斑鼯猴 Bān wú hóu Chồn ecmin 白鼬 Bái yòu Chồn hôi 臭鼬 Chòu yòu Chồn mactet 貂 Diāo Chồn Siberi 黄鼠狼 Huáng shǔláng Chồn sương, chồn furô 雪貂 Xuě diāo Chồn vizon 水貂 Shuǐ diāo Chồn zibelin 黑貂 Hēi diāo Chuột 鼠 Shǔ Chuột bạch 白老鼠 Bái lǎoshǔ Chuột chù 鼩鼱 Qú jīng Chuột chù còi 北小麝鼩 Běi xiǎo shè qú Chuột chũi 鼹 Yǎn Chuột cống 沟鼠 Gōu shǔ Chuột đồng 田鼠 Tián shǔ Chuột lang 豚鼠、天竺鼠 Tún shǔ, tiān zhú shǔ Chuột nhà 家鼠 Jiā shǔ Chuột nhắt 小家鼠 Xiǎo jiā shǔ Chuột sóc 睡鼠 Shuì shǔ Chuột túi (kangaroo) 袋鼠 Dàishǔ Cóc 蟾蜍 Chán chú Cóc rừng 头盔蟾蜍 Tóu kuī chán chú Cóc tía 大蹼蟾蜍 Dà pǔ chán chú Khỉ lười lớn 大懒猴 Dà lǎn hóu Khỉ lười nhỏ 小懒猴 Xiǎo lǎn hóu Cừu 绵羊 Mián yáng Dê núi, sơn dương 山羊 Shān yáng Dơi 蝙蝠 Biānfú Dơi chó 犬蝠 Quǎn fú Chuột dúi 竹鼠 Zhú shǔ Ếch 青蛙 Qīngwā Ếch trâu 牛蛙 Niúwā Ếch bốn mắt 四眼哇 Sì yǎn wa Ếch cây 树蛙 Shù wā Ếch cây bay 黑蹼树蛙 Hēi pǔ shù wā Ếch cây bụng trắng 白氏树蛙 Bái shì shù wā Ếch trơn 大头蛙 Dàtóu wā Ếch giun 蚓螈 Yǐn yuán Gấu 熊 Xióng Gấu chó 狗熊、黑熊 Gǒuxióng, hēixióng Gấu mèo, gấu trúc 熊猫 Xióng māo Gấu ngựa 亚洲黑熊 Yàzhōu hēixióng Gấu trắng, gấu Bắc Cực 白熊、北极熊 Báixióng, běijíxióng Gấu túi, gấu Koala 考拉熊、树袋熊 Kǎo lā xióng, shù dài xióng Gấu xám 灰熊 Huī xióng Hà mã 河马 Hémǎ Tinh tinh 黑猩猩 Hēi xīng xīng Hải li 河狸 Hé lí Hổ, cọp 虎 Hǔ Hươu 鹿 Lù Hươu cao cổ 长颈鹿 Cháng jǐnglù Hươu con 小鹿 Xiǎo lù Hươu đama (Thorold’s deer) 扁角鹿 Biǎn jiǎolù Hươu đực 公鹿 Gōng lù Hươu mẹ 母鹿 Mǔ lù Hươu sao 梅花鹿 Méi huālù Hươu xạ 獐子、原麝 Zhāngzi, yuán shè Khỉ 猴 Hóu Khỉ đầu chó 狒狒 Fèi fèi Khỉ đột 大猩猩 Dà xīng xīng Khỉ đuôi dài Ấn Độ 长尾猴 Cháng wěi hóu Khỉ đuôi lợn 豚尾猕猴 Tún wěi míhóu Khỉ mặt chó 山魈 Shān xiāo Khỉ mặt đỏ 红面猴 Hóng miàn hóu Khỉ mốc 熊猴 Xióng hóu Khỉ vàng 猕猴、黄猴 Míhóu, huáng hóu Kỳ đà 巨蜥 Jù xī Kỳ đà sông Nil 尼罗河巨蜥 Ní luóhé jù xī Kỳ đà vân 孟加拉巨蜥 Mèng jiālā jù xī Kỳ nhông 美洲鬣蜥 Měi zhōu liè xī Kỳ giông 蝾螈 Róng yuán La 骡 Luó Lạc đà 骆驼 Luò tuó Lạc đà hai bướu 双峰骆驼 Shuāng fēng luòtuó Lạc đà một bướu Ả Rập 阿拉伯单峰骆驼 Ālābó dān fēng luòtuó Linh cẩu 鬣狗 Liègǒu Linh dương 羚羊 Líng yáng Linh dương Mông Cổ 黄羊 Huáng yáng Linh miêu 猞猁 Shē lì Lợn rừng 野猪 Yězhū Lợn vòi (heo vòi/ Tapiridae) 貘 Mò Lồng nuôi động vật 动物饲养箱 Dòngwù sìyǎng xiāng Lừa 驴 Lǘ Lửng 獾 Huān Lười 树懒 Shù lǎn Mèo rừng 斑猫 Bān māo Mèo Thái Lan, mèo Xiêm 暹罗猫 Xiān luó māo Nai 水鹿 Shuǐ lù Ngỗng Canada 黑额黑雁 Hēi é hēi yàn Ngựa 马 Mǎ Ngựa vằn 斑马 Bānmǎ Nhái bén 雨蛙 Yǔwā Nhím gai 刺猬 Cìwèi Nhím lông 豪猪、箭猪 Háozhū, jiàn zhū Nòng nọc 蝌蚪 Kēdǒu Rái cá lông mũi 毛鼻水獭 Máo bí shuǐtǎ Rái cá lông mượt 滑獭 Huá tǎ Rái cá vuốt bé 小爪水獭 Xiǎo zhǎo shuǐtǎ Rái cá thường 水獭 Shuǐtǎ Rắn cạp nia 银环蛇 Yín huán shé Rắn cạp nong 金环蛇 Jīn huán shé Rắn chuông, rắn đuôi chuông 响尾蛇 Xiǎngwěishé Rắn hổ mang 眼镜蛇 Yǎnjìngshé Rắn hổ mang chúa 眼镜王蛇 Yǎnjìng wáng shé Rắn lục mũi hếch 五步蛇、白花蛇、蕲蛇 Wǔ bù shé, báihuā shé, qí shé Rắn nước 水蛇 Shuǐshé Rắn ráo 灰鼠 Huī shǔ Rắn san hô 珊瑚蛇 Shānhú shé Rắn sọc dưa 三索锦蛇 Sān suǒ jǐn shé Rắn sọc khoanh 百花锦蛇 Bǎihuā jǐn shé Rồng Komodo 科摩多巨蜥 Kē mó duō jù xī Rùa 龟 Guī Rùa ba gờ 马来食螺龟 Mǎ lái shí luó guī Rùa ba quỳ 三棱黑龟 Sān léng hēi guī Rùa biển 海龟 Hǎiguī Rùa đất lớn 亚洲巨龟 Yàzhōu jù guī Rùa đất sê-pôn 条颈摄龟 Tiáo jǐng shè guī Rùa hộp ba vạch 金钱龟、三线闭壳 Jīnqián guī, sānxiàn bì ké Rùa hộp lưng đen 马来闭壳龟 Mǎ lái bì ké guī Rùa hộp trán vàng 黄额闭壳龟 Huáng é bì ké guī Rùa lông xanh 绿毛龟 Lǜ máo guī Rùa núi vàng 黄头陆龟、象龟 Huáng tóu lù guī, xiàng guī Rùa răng 庙龟 Miào guī Rùa táp, rùa cá sấu 啮龟 Niè guī Kỳ đà trơn Châu Âu 欧洲滑螈 Ōuzhōu huá yuán Sóc 松鼠 Sōng shǔ Sóc bay 飞鼠 Fēishǔ Sóc bay cao 小鼯鼠 Xiǎo wú shǔ Sóc bay trâu 棕鼯鼠 Zōng wú shǔ Sóc đen 巨松鼠 Jù sōngshǔ Sóc đỏ 红松鼠 Hóng sōngshǔ Sói đỏ 豺、红狼 Chái, hóng láng Sư tử 狮子 Shīzi Tắc kè 蛤蚧 Géjiè Tắc kè hoa 避役、变色龙 Bì yì, biàn sèlóng Tê giác 犀牛 Xīniú Tê giác hai sừng 双角犀 Shuāng jiǎo xī Tê giác một sừng lớn 独角犀 Dú jiǎo xī Tê tê 鲮鲤、穿山甲 Líng lǐ, chuān shān jiǎ Thạch sùng, thằn lằn 壁虎 Bìhǔ Thằn lằn bay vạch 飞蜥、飞龙 Fēi xī, fēilóng Thằn lằn cá 鱼龙 Yú lóng Thằn lằn cổ bạnh 伞蜥 Sǎn xī Thằn lằn cổ đỏ 赤颈蜥 Chì jǐng xī Thằn lằn độc, quái vật Gila 毒蜥 Dú xī Thỏ 兔子 Tùzǐ Thú ăn kiến 食蚁兽 Shí yǐ shòu Thú hoang 野兽 Yě shòu Thú lông nhím 针鼹 Zhēn yǎn Thú mỏ vịt 鸭嘴兽 Yā zuǐ shòu Trăn 蟒蛇 Mǎng shé Trăn đất 亚洲岩蟒 Yàzhōu yán mǎng Trăn gấm 网纹莽 Wǎng wén mǎng Trâu 水牛 Shuǐ niú Trâu rừng 河水牛 Héshuǐ niú Triết 鼬、鼬鼠 Yòu, yòu shǔ Tuần lộc 驯鹿 Xùnlù Voi 象 Xiàng Voi ma mút 毛象、猛犸 Máo xiàng, měngmǎ Voọc bạc 银色乌叶猴 Yínsè wū yè hóu Voọc đầu trắng 白头叶猴 Báitóu yè hóu Voọc đen má trắng 黑叶猴 Hēi yè hóu Voọc Hà Tĩnh 河静叶猴 Hé jìng yè hóu Voọc mũi hếch 金丝猴、仰鼻猴 Jīnsī hóu, yǎng bí hóu Voọc quần đùi trắng 德氏乌叶猴 Dé shì wū yè hóu Voọc vá 白臀叶猴 Bái tún yè hóu Voọc xám 菲氏叶猴 Fēi shì yè hóu Vượn 猿 Yuán Vượn cáo 狐猴 Hú hóu Vượn cáo đuôi vòng 环尾狐猴 Huán wěi hú hóu Vượn đen 黑长臂猿 Hēi cháng bì yuán Vượn đen má trắng 白颊长臂猿 Bái jiá cháng bì yuán Vượn đen má vàng 红颊长臂猿 Hóng jiá cháng bì yuán Vượn vượn tay dài 长臂猿 Cháng bì yuán
  • Lượng từ chỉ động vật tiếng Trung:

    Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên ÂmCon 只 Zhǐ Con

(chỉ những con như trâu, …)

头 Tóu Con

(chỉ những con như ngựa)

匹PǐCon

(chỉ những con bò trườn như rắn)

条 Tiáo Đàn, bầy 群 Qún Bể cá 缸 Gāng

Quốc bảo Trung Quốc “Gấu Trúc”:大熊猫:Dà xióngmāo

Gấu trúc là loại động vật ăn cỏ dại hiền lành. Vào năm 1988, Trung Quốc chính thức xác định gấu trúc là loài động vật cần bảo vệ cấp 1 quốc gia. Đây cũng là thời điểm mà gấu trúc chính thức trở thành “quốc bảo” của Trung Quốc, sau hàng chục năm đối diện với nguy cơ tuyệt chủng từ nạn săn bắn. Vốn dĩ tên Trung Quốc của Gấu trúc là 猫熊:Māoxióng những do sự nhầm lẫn của giới báo chí, dân chúng trở nên quen thuộc với cái tên nhầm lẫn 熊猫:Xióngmāo,từ đó 大熊猫:Dà xióngmāo trở thành tên của Gấu Trúc.

Các bài hát về động vật tiếng Trung:

  • 小毛驴新:https://www.youtube.com/watch?v=qXIFsEGF4Gg
  • 动物儿歌: https://www.youtube.com/watch?v=YJFeI9oHzDU
  • 我爱我的小动物 :https://www.youtube.com/watch?v=8DzO1gYpc5E

Hội thoại mẫu:

A:我准备去中国旅行了。你喜欢什么吗,我给你买。 A: Wǒ zhǔnbèi qù zhōngguó lǚxíngle. Nǐ xǐhuān shénme ma, wǒ gěi nǐ mǎi. Mình chuẩn bị đi Trung Quốc du lịch nè, cậu thích gì không, mình mua cho cậu.

B:是你的礼物,你自己决定吧。我喜欢神秘感。

B: Shì nǐ de lǐwù, nǐ zìjǐ juédìng ba. Wǒ xǐhuān shénmì gǎn.

Là quà của cậu mà, cậu tự quyết định đi. Tớ thích cảm giác thần bí.

A:你喜欢哪种动物? A: Nǐ xǐhuān nǎ zhǒng dòngwù? Thế cậu thích loài động vật nào?

B:我特别喜欢大熊猫。听说这也是中国的国宝。 B: Wǒ tèbié xǐhuān dà xióngmāo. Tīng shuō zhè yěshì zhōngguó de guóbǎo. Tớ đặc biệt thích Gấu Trúc. Nghe nói là tứ bảo Trung Quốc đúng không.

A:是的。那这次我去中国一定多多给你拍几张大熊猫的照片。 A: Shì de. Nà zhè cì wǒ qù zhōngguó yīdìng duōduō gěi nǐ pāi jǐ zhāng dà xióngmāo de zhàopiàn. Đúng vậy, lần này tớ đi Trung Quốc nhất định sẽ chụp cho cậu thật nhiều ảnh Gấu Trúc nhé.

B:好的,谢谢啦。 B: Hǎo de, xièxiè la. Oki , cám ơn cậu nha.

Từ vựng các loài động vật, lượng từ chỉ động vật, các bài hát về động vật bằng tiếng Trung đều được Tiếng Trung THANHMAIHSK tập hợp tại chủ đề động vật trong