Come up có nghĩa là gì

Coming up là gì? Khi nào thì dùng cụm từ coming up? Các cụm từ Tiếng Anh đi với “come” là gì? Hôm nay honamphoto.com sẽ giải đáp các thắc mắc này qua bài viết dưới đây của chúng tôi. Cùng theo dõi nhé!

Coming up là gì?

Để hiểu được coming up là gì thì trước hết ta phải hiểu cụm từ come up nghĩa như thế nào. Come up trong Tiếng Anh được dịch là xảy ra, xuất hiện. Coming up là một thì của come up, xuất phát từ nghĩa của từ come up. Come up có nghĩa bằng với từ happen. Come up = Happen. Chính vì thế mà coming up được hiểu là sắp xảy ra, sắp xuất hiện.

Bạn đang xem: Come up nghĩa là gì

Coming up là gì?

Cụm từ come up còn thường xuất hiện với các từ khác tạo thành các cụm từ có những nghĩa khác nhau. Trong đó thường gặp nhất là cụm từ come up with. Come up with được dịch sang Tiếng Việt là đưa ra, phát hiện ra, khám phá.

Ví dụ: We need to come up with a solution soon.[Chúng ta cần đưa ra giải pháp sớm.]

Dạng tổng quát của cụm từ này chính là come up with somthing. Dựa vào cấu trúc nay bạn hoàn toàn có thể tự thực hành lấy ví dụ luyện tập.

Xem thêm: To Come Off Nghĩa Là Gì, Nghĩa Của Từ Come Off, Come By Là Gì

Một số cụm từ đi với “come up” thường gặp

Ngoài những cụm từ trên, come up còn đi với nhiều từ khác để tạo thành các cụm từ khác nhau. Nhiều bạn thắc mắc cụm từ come up against nghĩa là gì? Thực ra cụm từ này có nghĩa là đối mặt với vấn đề hay gặp khó khăn. Ví dụ: She came up against a lot of sexism in her first engineering job.

Một số cụm từ đi với “come up” thường gặp

Come up to expectations cũng là một cụm từ đi với come up thường gặp. Vậy come up to expectations là gì? Dịch sang Tiếng Việt cụm từ này có nghĩa là đạt tới kỳ vọng, hay còn có nghĩa là thành công. Đây cũng là một trong những thành ngữ của Tiếng Anh được nhiều người dùng đến.

Coming soon, come over

Chúng ta thường gặp cụm từ coming soon ở các cửa hàng hay phần cuối của các tác phẩm nghệ thuật. Vật coming soon là gì? Coming soon có nghĩa là sớm trở lại, sớm quay lại. Ngoài ra chúng ta cũng còn hay gặp cụm từ come over. Vậy come over là gì? Come over có nghĩa là đến đâu đó. Sau come over là danh từ.

Trên đây là những giải đáp của honamphoto.com về nghĩa của từ coming up là gì. Bên cạnh đó chúng tôi cũng giới thiệu một số cụm từ đi với come thường gặp cho bạn đọc. Chúc bạn đọc sẽ có thêm thật nhiều kiến thức bổ ích mỗi ngày!

Coming up là gì? Khi nào thì dùng cụm từ coming up? Các cụm từ Tiếng Anh đi với “come” là gì? Hôm nay hoidapthutuchaiquan.vn sẽ giải đáp các thắc mắc này qua bài viết dưới đây của chúng tôi. Cùng theo dõi nhé!

Coming up là gì?

Để hiểu được coming up là gì thì trước hết ta phải hiểu cụm từ come up nghĩa như thế nào. Come up trong Tiếng Anh được dịch là xảy ra, xuất hiện. Coming up là một thì của come up, xuất phát từ nghĩa của từ come up. Come up có nghĩa bằng với từ happen. Come up = Happen. Chính vì thế mà coming up được hiểu là sắp xảy ra, sắp xuất hiện.

Bạn đang xem: Coming up là gì

by Anna · Published November 8, 2019 · Updated December 13, 2019

Come Up là một trong những cụm động từ được sử dụng khá phổ biến trong Tiếng Anh. Vậy Come Up là gì? Chúng được sử dụng như thế nào trong các ngữ cảnh. Hãy cùng xem các ví dụ sau.

Come Up: bộc lộ ra, trình bày ra, trưng bày ra, lộ ra, gióng lên [1 câu hỏi]The sad feeling never comes up when she is always fun-loving.

Cái cảm giác buồn không bao giờ đến khi mà cô ấy luôn yêu đời.

Come Up: [mặt trời] mọc lên ngang tầm mắt [giống như khi ta nhìn mặt trời mọc ở biển]The sun came up and we start to walk back home.

Mặt trời nhô lên ngang tầm mắt và chúng tôi bắt đầu tản bộ về nhà.

Come Up: nâng chức, thứ hạng, hạng bậc, [địa vị]He has just come up vice-president after 10 years of serving this company.

Anh ấy vừa mới lên chức phó giám đốc sau 10 năm phục vụ trong công ty này.

Come Up : lại gần, đến gầnI saw Mike on the other side of this road. He came up and we went for a beer.

Tôi đã thấy Mike bên kia đường. Anh ấy tới gần chỗ tôi và chúng tôi đi uống bia.

Come Up With: nảy ra, đưa đến [1 cái gì mới mẻ], khám phá cái gì đó.I came up with a great idea for my blog when I was sailing the boat across the river.

Tôi đã nảy ra 1 y tưởng tuyệt vời cho blog của tôi khi tôi đang chèo thuyền dọc dòng sông.

>>> 15 Cụm Từ Đi Với Call, Call Up, Call Off…

Tags: come up có nghĩa là gìcome up là gìcome up nghĩa là gìcụm từ come up có nghĩa là gìcụm từ come up là gì

“I can’t come up with anything!” nghĩa là “Tôi chẳng nghĩ ra gì cả!”. Vậy cấu trúc Come up with trong tiếng Anh có nghĩa là gì và cách sử dụng sao cho đúng ngữ pháp, bài viết của Step Up dưới đây sẽ giúp bạn hiểu rõ. Bên cạnh đó, bài viết còn tổng hợp một số cụm từ liên quan cùng bài tập.

1. Định nghĩa

Come up with [/kʌm ʌp wɪð/] là một cụm động từ [phrasal verb] trong tiếng Anh mang nghĩa “nghĩ ra, nảy ra” một ý tưởng, kế hoạch nào đó.  

Thì quá khứ của cụm từ này là “Came up with”. Thì hiện tại hoàn thành của cụm từ là “Have/has come up with”. Vì hành động nghĩ ra ý tưởng thường xuất hiện trong khoảng thời gian chớp nhoáng nên thường ta sẽ không dùng thì hiện tại tiếp diễn [Coming up with].

Ví dụ:

  • Raven needs to come with a new idea to save us all.
    Raven cần phải nghĩ ra một ý tưởng mới để cứu tất cả chúng ta.
  • He came up with a name for the campaign.
    Anh ấy đã nghĩ ra một cái tên cho chiến dịch.
  • We just came up with a way to solve this problem.
    Chúng tôi vừa nghĩ ra một cách để giải quyết vấn đề này.

Xem thêm: Tìm hiểu ngay Keep up with trong tiếng Anh

2. Cách sử dụng cấu trúc Come up with trong tiếng Anh

Có 2 cách dùng cấu trúc trên trong tiếng Anh thông dụng.

2.1. Nghĩ ra tên/tiêu đề/mẫu quảng cáo

Cấu trúc thứ nhất như sau:

come up with a name/a title/an advert [+ O [tân ngữ]]

Ví dụ:

  • She came up with a name for her newborn child yesterday.
    Cô ấy đã nghĩ ra một cái tên cho đứa trẻ mới sinh của mình hôm qua.
  • I will come up with a title for the funding event.
    Tôi sẽ nghĩ ra một tiêu đề cho sự kiện gây quỹ.
  • We must come up with an advert for our newest drink.
    Chúng ta phải nghĩ ra một mẫu quảng cáo cho đồ uống mới nhất của chúng ta.

Xem thêm: Phân biệt Look up to và Admire trong tiếng Anh

2.2. Nghĩ ra kế hoạch/ý tưởng/giải pháp

Để nói về hành động nghĩ ra kế hoạch/ý tưởng/giải pháp, ta có cấu trúc dưới đây:

come up with + a plan/an idea/a solution [+ O [tân ngữ]]

Ví dụ:

  • The leader still can’t come up with a solution to make others feel connected.
    Người lãnh đạo vẫn không thể nghĩ ra một giải pháp để khiến những người khác cảm thấy được kết nối.
  • Next time it is Trang’s turn to come up with a plan to study in a group.
    Lần tới là đến lượt của Trang nghĩ ra một kế hoạch học nhóm.

  • Today, we will come up with an idea to attract more customers into our store.
    Hôm nay, chúng ta sẽ nghĩ ra một ý tưởng để thu hút thêm nhiều khách hàng đến cửa hàng của chúng ta.

Xem thêm: Học ngay cấu trúc Give up và cách dùng trong tiếng Anh

2.3. Kiếm ra/xoay sở tiền bạc

Ngoài 2 cách trên thì cấu trúc cũng có thể mang nghĩa kiếm ra hoặc xoay sở tiền bạc.

come up with + the money/amount of money

Ví dụ:

  • My parents have come up with the money to cover my tuition fee.
    Bố mẹ tôi đã xoay sở số tiền để giúp chi trả học phí của tôi.
  • Toan has come up with 10 million dong to get a laser eye surgery.
    Toàn đã kiếm ra 10 triệu đồng để đi mổ mắt laze.
  • I will do something to come up with the money for my brother’s trip.
    Tôi sẽ làm gì đó để kiếm ra tiền cho chuyến đi của em trai tôi.

Xem thêm: Cấu trúc Take over trong tiếng Anh đầy đủ nhất

3. Các cụm từ đi với Come up with trong tiếng Anh

Step Up có tổng hợp một số cụm từ liên quan cũng chứa giới từ “up”. Cùng xem nhé!

Từ vựng

Dịch nghĩa

Ví dụ

make [something] up

make up [something]

bịa ra, dựng [chuyện gì đó]

George was nervous so he just made up a fake story about him having an accident.

George đã lo lắng nên cậu ấy bịa ra một câu chuyện không có thật về việc cậu ấy gặp tai nạn.

trump [something] up

bịa chuyện vu cáo để hại ai

Tram trumped up a story to harm Tien. Luckily, everyone could see that.

Trâm đã bịa chuyện để hại Tiên. May mắn là, mọi người đều đã có thể nhìn ra điều đó.

cook [something] up

dựng, bịa ra [chuyện gì đó]

If anyone asks, just cook something up.

Nếu ai đó hỏi, cứ bịa ra chuyện gì đó.

Xem thêm: Cấu trúc make trong tiếng Anh

4. Bài tập với cấu trúc Come up with trong tiếng Anh

Hãy làm bài tập và so với đáp án ở dưới để kiểm tra độ hiểu bài nhé.

Chia đúng thì của cấu trúc Come up with và điền vào chỗ trống:

Ví dụ:

Nobody __________ a solution to the Math problem last week.

=> Nobody came up with a solution to the Math problem last week.

  1. They __________ an idea for the commercial in just 1 minute yesterday.
  2. August 13th is the deadline. We need to __________ plan for their wedding.
  3. I was muddle-headed. But then I __________ with a very good idea for our team.
  4. Erin has to  __________ $200 to buy her favorite bag.
  5. Can you __________ a good name for my dog?
  6. The other girls __________ a brilliant plan just now.
  7. I __________ something to hide the fact that you broke his phone. But you need to give me some time first! 
  8. Unfortunately, I couldn’t __________ the money to fix my laptop.

Xem thêm: Giỏi ngay cấu trúc without trong tiếng Anh

Đáp án:

  1. came up with
  2. come up with
  3. came up with
  4. come up with
  5. come up with
  6. have come up with
  7. will come up with
  8. come up with

Bài học về cấu trúc Come up with trong tiếng Anh đến đây là hết. Chắc chắn chỉ sau một thời gian ngắn, bạn sẽ nắm được cách vận dụng cấu trúc này.

Step Up chúc bạn học tiến bộ!

NHẬN ĐĂNG KÝ TƯ VẤN HỌC TIẾNG ANH THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI

Video liên quan

Chủ Đề