Come to think of it là gì năm 2024

A expressão em inglês "come to think of it" é para expressar um pensamento ou uma lembrança que ocorre a alguém no momento em que está falando ou pensando sobre algo relacionado. Essa expressão é usada para introduzir uma nova ideia ou informação que surgiu na mente da pessoa durante a conversa.

Exemplo 1: - A: "Você já decidiu o que vai fazer no final de semana?" - B: "Bem, eu estava pensando em ir ao cinema, mas come to think of it, eu prefiro ir a um concerto de música."

Nesse exemplo, a pessoa B estava considerando ir ao cinema, mas durante a conversa, ela teve um pensamento repentino e decidiu que preferia um concerto de música.

Exemplo 2: - A: "Você se lembraela festa que fomos no ano passado?" - B: "Sim, foi muito divertido! Come to think of it, eu conheci uma pessoa interessante lá."

Nesse exemplo, a pessoa B estava relembrando a festa e, de repente, se lembrou de ter conhecido alguém interessante naquela ocasião.

Em resumo, "come to think of it" é uma expressão usada para introduzir um pensamento ou uma lembrança que ocorre a alguém durante uma conversa ou reflexão sobre um assunto específico. É uma maneira de compartilhar uma nova ideia ou informação que surgiu na mente da pessoa no momento.

Một cụm từ tập hợp được sử dụng khi một người bất ngờ nhận ra. Ừ, nghĩ lại thì, Dave cũng có mặt tại bữa tiệc. Tôi biết một con đường nhanh hơn chúng ta có thể đi, hãy nghĩ về nó .. Xem thêm: hãy đến, của, nghĩ

hãy nghĩ về nó

Tôi vừa mới nhớ ra. Nghĩ lại, tui biết ai đó có thể giúp đỡ. Tôi có một cái tuốc nơ vít trong cốp ô tô, nghĩ lại .. Xem thêm: đến, của, nghĩ

nghĩ về nó

Hãy nhớ lại hoặc xem xét khi suy ngẫm. Ví dụ, hãy nghĩ lại, tui phải gửi đơn đặt hàng ngay bây giờ, hoặc tui định cho anh ta mượn một cái cưa, nhưng nghĩ lại, anh ta vừa có một cái rồi. [Nửa đầu những năm 1800]. Xem thêm: đến, của, nghĩ

nghĩ về nó

THÔNG THƯỜNG Người ta nói nghĩ về điều đó để chứng tỏ rằng họ vừa chợt nhận ra điều gì đó. Anh ấy là họ hàng xa của anh ấy, cũng như những người khác trên đảo, hãy nghĩ về điều đó. Thực ra, hãy nghĩ lại, tui chưa từng nghe Charley đề cập đến ai trong số họ trước đây .. Xem thêm: hãy đến, của, nghĩ

hãy nghĩ về nó

nói khi một ý tưởng hoặc điểm xảy ra với bạn đang nói .. Xem thêm: come, of, anticipate

appear to ˈthink of it

[also ˈthinking about it] [thân mật] nói khi bạn chợt nhớ hoặc nhận ra điều gì đó: Lần đầu tiên tui gặp cô ấy ở 1997. Không, hãy nghĩ lại, đó là năm 1996 .. Xem thêm: đến, của, nghĩ

hãy nghĩ về nó

Không chính thức Khi một người xem xét vấn đề; về sự suy tư: Nghĩ lại, con đường đó trở lại đó là con đường mà chúng ta phải đi .. Xem thêm: come, of, think. Xem thêm:

Tiếng Anh[sửa]

Tục ngữ[sửa]

come to think of it

  1. Nghĩ chín thì...

Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung. [Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.]

Ah, come to think of it, you're the one who I nearly missed back at the outskirts of Almond right?

Come to think of it, teens are not the only ones guilty of such wanton behavior but even adults as well.

Come to think of it, I actually feel quite fortunate to have been born overseas, away from that kind of repressive environment.

Cứ nghĩ tới điều đó, tôi thực sự cảm thấy mình thật may mắn khi được sinh ra ở nước ngoài, thoát ly khỏi môi trường áp bức độc hại ấy.

Hãy nghĩ về nó, điều này có thể khó khăn ngay cả khi bạn là một lập trình viên.

Come to think of it, Alice said that her father was an Accountant working for Hague Chamber of Commerce.

Nghĩ lại thì, Alice có nói là cha cô ấy làm kế toán cho Phòng thương mại Hague.

Khi bạn đến để suy nghĩ về nó, bạn sẽ nhận ra như thế nào có lợi một vận dụng điệp viên điện thoại di động có thể được!

Come to think of it, I haven't eaten anything since yesterday because I couldn't stop composing.

Nghĩ tới nó, tôi chưa ăn gì từ hôm qua vì tôi đã làm việc không ngừng nghỉ.

Chủ Đề