Cổ tức là sự phân phối tài sản một công ty có thể trả tiền cho quý vị nếu quý vị có sở hữu cổ phiếu trong công ty đó. Các công ty trả hầu hết các cổ tức bằng tiền mặt. Tuy nhiên, họ cũng có thể trả cổ tức bằng cổ phiếu của một công ty khác hay bất kỳ tài sản nào khác. Quý vị cũng có thể nhận phân phối qua một hiệp doanh, di sản, quỹ ủy thác, công ty loại S, hoặc từ một hiệp hội chịu thuế như một tổng công ty. Một cổ đông của một
công ty có thể được coi là nhận được cổ tức nếu công ty trả nợ của cổ đông, cổ đông nhận được các dịch vụ từ công ty, hoặc cổ đông được phép sử dụng tài sản của công ty mà không phải hoàn trả đầy đủ cho công ty. Ngoài ra, cổ đông nào cung cấp dịch vụ cho một công ty, có thể được nhận cổ tức nếu công ty trả cổ đông phần dịch vụ/cung cấp nhiều hơn phần công ty trả đệ tam nhân cho cùng dịch vụ. Một cổ đông cũng có thể nhận được các phân phối như chứng khoán hay các quyền cổ phiếu thêm trong công ty
phân phối; các phân phối như vậy có thể hoặc không có thể đủ tiêu chuẩn là cổ tức. Quý vị sẽ nhận được Mẫu 1099-DIV, Cổ Tức và Phân Phối [tiếng Anh] từ mỗi nơi trả phân phối ít nhất $10. Nếu quý vị là
đối tác trong một hợp doanh hay người thụ hưởng của di sản hay quỹ ủy thác, thì quý vị phải báo cáo chia sẻ cổ tức của quý vị do thực thể nhận, dù có tức có được trả cho quý vị hay không. Chia sẻ cổ tức của thực thể thường được báo cáo cho quý vị trên Bảng K-1. Cổ tức là loại phân phối phổ biến nhất từ một công ty. Nó được trả ra từ các số tiền lợi tức và lợi nhuận của công ty. Cổ tức có thể được xem là lợi tức thường hoặc đủ tiêu chuẩn. Cổ tức thường phải chịu thuế như thu nhập thường,
trong khi cổ tức đủ tiêu chuẩn đáp ứng với một số đòi hỏi thì được đánh thuế ở mức giá thấp hơn vốn. Người trả cổ tức cần phải nhận diện đúng mỗi loại và số cổ tức cho quý vị khi báo cáo trên Mẫu 1099-DIV của quý vị cho mục đích thuế. Xin xem Ấn Phẩm 550, Thu Nhập và Chi Phí Đầu Tư [tiếng Anh] để biết định nghĩa của cổ tức đủ tiêu chuẩn. Các khoản phân phối đủ điều kiện để hoàn vốn không phải là cổ tức. Hoàn vốn là sự hoàn vốn của một phần hoặc toàn bộ khoản đầu tư của quý vị vào cổ phiếu của công ty. Việc hoàn vốn làm giảm giá gốc được điều chỉnh của cổ phiếu của quý vị. Để có thông tin về giá gốc của tài sản, xin tham khảo Chủ Đề Số 703. Việc phân phối thường được coi là hoàn vốn nếu công ty thực hiện việc phân phối không có bất kỳ khoản thu nhập và lợi nhuận lũy kế hoặc năm hiện tại nào. Khi giá gốc được điều chỉnh của cổ phiếu của quý vị đã giảm xuống số không, bất kỳ phân phối không phải
cổ tức nào là khoản lãi vốn chịu thuế mà quý vị khai báo trên Mẫu 8949, Bán và Những Phát Mãi Khác đối với Tài Sản Vốn [tiếng Anh] và Bảng D [Mẫu 1040], Lời và Lỗ Vốn [tiếng Anh]. Các công ty đầu tư theo quy định [Regulated investment companies, RIC] [thí dụ như quỹ hỗ tương, quỹ trao đổi thương mại, quỹ tiền tệ thị trường, v.v.] và
quỹ ủy thác đầu tư bất động sản [Real estate investment trust, REIT] có thể trả các phân phối lãi vốn. Các phân phối lãi vốn luôn luôn được báo cáo là lãi vốn dài hạn. Quý vị cũng phải báo cáo các lãi vốn chưa phân phối mà RIC hoặc REIT đã chỉ định cho quý vị trong một thông báo bằng văn bản. Họ báo cáo những lãi vốn chưa phân phối này cho quý vị trên Mẫu 2439, Thông Báo cho Cổ Đông về Lãi Vốn Lâu Dài Chưa Phân Phát [tiếng Anh]. Xin xem Hướng Dẫn cho Mẫu 1040 [và Mẫu 1040-SR] để có thông tin về cách thức báo cáo phân phối các cổ tức đủ điều kiện và lợi nhuận đầu tư. Mẫu 1099-DIV phải chia các phân phối thành
nhiều loại khác nhau. Nếu không, xin liên lạc với nơi trả. Quý vị phải cung cấp chính xác số an sinh xã hội của quý vị cho nơi trả thu nhập cổ tức của quý vị. Nếu không, quý vị có thể bị phạt và/hoặc bị khấu lưu dự phòng. Xin xem Chủ Đề Số 307 để có thêm thông tin về
khấu lưu dự phòng. Nếu quý vị nhận được hơn $1.500 cổ tức thông thường chịu thuế thì quý vị phải khai báo những cổ tức này trên Bảng B [Mẫu 1040], Tiền Lời và Cổ Tức Thông Thường. Nếu nhận được cổ tức
với số lượng đáng kể, quý vị có thể phải trả Thuế Thu Nhập Đầu Tư Ròng [Net Investment Income Tax, NIIT] và có thể phải trả thuế ước tính để tránh bị phạt. Muốn biết thêm thông tin, xin xem Chủ Đề Số 559, Thuế Thu Nhập Đầu Tư Ròng, Thuế Ước Tính hoặc Tôi Có Cần Phải Trả Tiền Thuế Ước Tính không? [tiếng Anh]. Quý vị có thể tìm thấy thông tin bổ sung về thu nhập cổ tức trong Ấn Phẩm 550, Thu Nhập và Chi Phí Đầu Tư [tiếng Anh].Mẫu 1099-DIV
Hoàn Vốn
Phân Phối Lãi Vốn
Cân Nhắc Bổ Sung
Thông Tin Bổ Sung
Đà lao dốc của thị trường chứng khoán đã cuốn bay hầu hết lợi nhuận của nhà đầu tư. Thật không dễ chịu chút nào khi chứng kiến giá cổ phiếu mình nắm giữ liên tục giảm giá. Tuy nhiên, bên cạnh sự tăng giảm của cổ phiếu, lợi nhuận của nhà đầu tư còn đến từ lợi suất cổ tức mà công ty chi trả cho cổ đông.
Chiến lược đầu tư cổ tức cao do đó thu hút được sự quan tâm, với kỳ vọng phòng ngừa được rủi ro giảm giá của cổ phiếu trước biến động vĩ mô.
Tia sáng cuối đường hầm
Trong bối cảnh lạm phát và bất ổn địa chính trị như hiện nay, chiến lược đầu tư phù hợp là mua những cổ phiếu thuộc nhóm phòng thủ, trả cổ tức hằng năm cao hơn mức lãi suất ngân hàng, đồng thời có câu chuyện tăng trưởng để hưởng lợi từ đà tăng giá trong tương lai, theo khuyến nghị của Agriseco Research.
Sau những đợt sụt giảm mạnh, thị trường bắt đầu xuất hiện nhiều cổ phiếu có mức lợi suất rất cao. Một ví dụ là cổ phiếu BMP của Nhựa Bình Minh. Theo ước tính của Công ty Chứng khoán HSC, cổ tức năm 2022 và 2023 của BMP đạt 7.000 đồng/cổ phiếu và 7.500 đồng/cổ phiếu, trong khi giá hiện tại chỉ ở mức 60.000 đồng, tương ứng lợi suất cổ tức lên đến 12,5%/năm, cao gấp đôi mức lãi gửi ngân hàng hiện nay.
Cổ phiếu DPM của Đạm Phú Mỹ có giá 44.000 đồng, trong khi cổ tức tiền mặt theo HSC ước tính lên đến 5.000 đồng/cổ phiếu. Do đó, cổ đông của Đạm Phú Mỹ có thể nhận lợi suất cổ tức đến hơn 11%/năm. Ngoài ra, Đạm Phú Mỹ còn đang nắm giữ gần 10.000 tỉ đồng tiền mặt, đảm bảo khả năng chi trả cổ tức dài hạn trong tương lai.
Khá bất ngờ khi một cổ phiếu blue-chip vốn nổi tiếng giá cao là VNM của Vinamilk sau khi trải qua nhiều đợt giảm giá, cũng đang có mức lợi suất cổ tức hơn 5%/năm, chưa tính triển vọng cải thiện biên lợi nhuận gộp trong tương lai khi giá nguyên liệu sữa đang có xu hướng giảm và tiềm năng tăng trưởng từ các mảng kinh doanh mới.
“Nhà đầu tư nên lưu ý đến các cổ phiếu có mức chi trả cổ tức tiền mặt cao và có hoạt động kinh doanh lành mạnh. Chúng ta vẫn có nguồn thu trong bối cảnh thị trường còn khó khăn. Điều này giúp nhà đầu tư có lợi thế tâm lý để vượt qua giai đoạn khó khăn này”, ông Hoàng Công Tuấn, Kinh tế trưởng của Công ty Chứng khoán MB [MBS], nhận định.
Dấu hỏi chất lượng cổ tức
Tuy vậy, nhà đầu tư cũng cần lưu ý đến chất lượng của cổ tức, nhằm tránh khỏi cám dỗ từ mức cổ tức cao nhưng lại có chất lượng thấp.
Sai lầm phổ biến nhất hiện nay là nhà đầu tư hay nhầm lẫn giữa việc chi trả cổ tức bằng cổ phiếu và bằng tiền mặt. Chỉ cổ tức bằng tiền mặt mới thực sự là lượng tiền mà nhà đầu tư nhận được trong tay, ngược lại việc chi trả cổ tức bằng cổ phiếu chỉ có ý nghĩa làm tăng vốn điều lệ của công ty chứ không chia sẻ trực tiếp lợi nhuận đến tay cổ đông.
Một lưu ý khác là về tính ổn định của cổ tức, công ty cần phải đảm bảo tính vững chắc của dòng cổ tức tương lai. Thông thường điều này xảy ra ở các ngành có tính phòng thủ cao như dược phẩm, điện, nước, lương thực, thực phẩm... khi dòng tiền tương lai của doanh nghiệp ít bị tác động bởi các biến số rủi ro.
Ngoài ra, cũng cần lưu ý đến nguồn tiền dùng để chi trả cổ tức của doanh nghiệp. Ông Bùi Văn Huy, Giám đốc vùng, Công ty Cổ phần Chứng khoán DSC miền Nam, cho rằng: “Điều quan trọng nhất là nhà đầu tư phải chọn được những doanh nghiệp có khả năng chi trả cổ tức bền vững, cụ thể cơ cấu dòng tiền tốt, lợi nhuận chi trả cổ phiếu đến từ hoạt động cốt lõi của doanh nghiệp, chứ không phải đến từ lợi nhuận đột biến”.
Nhà đầu tư cũng cần nhìn vào lịch sử chi trả cổ tức
của công ty. Đây là phép thử nhanh nhất giúp nhà đầu tư kết luận đó có phải là dạng cổ tức chất lượng hay không.
Công ty Chứng khoán VNDirect cũng cho rằng trong bối cảnh lãi suất có thể tiếp tục tăng trong những quý tới, nhà đầu tư nên duy trì thái độ thận trọng và cân nhắc dịch chuyển chiến lược đầu tư sang nắm giữ cổ phiếu giá trị và chi trả cổ tức cao.
VNDirect ưu tiên các công ty có chính sách cổ tức duy trì liên tục trong quá khứ, như trường hợp của Công ty Cổ phần Đại lý Giao nhận Vận tải Xếp dỡ Tân Cảng [TCL]. Bên cạnh tỉ suất cổ tức lên đến gần 15%, công ty này còn duy trì trả cổ tức từ năm 2010. Chính sách trả cổ tức của Cao su Phước Hòa [PHR] thậm chí còn duy trì đều đặn từ năm 2009, với tỉ suất cổ tức hiện tại gần 8%.
Cuối cùng, nếu doanh nghiệp sở hữu lượng tiền mặt ròng lớn thì họ có thể sử dụng nguồn tiền đó để duy trì chính sách cổ tức cho cổ đông, dù cho hoạt động kinh doanh chính có gặp khó khăn. Hơn nữa, lượng tiền mặt lớn còn giúp doanh nghiệp gia
tăng lợi nhuận tài chính trong bối cảnh lãi suất vẫn tiếp tục tăng.
Phân tích Encom - Dữ liệu - Bảng điều khiển - Kiến thức
Liên hệ với nhóm của chúng tôi
Dầu khí 360® C/O Encom, Inc. 410 Suite đường 17 250 Denver, CO 80202
410 17th Street
Suite 250
Denver, CO 80202
& nbsp;[Email & NBSP; được bảo vệ] 303-296-8834[email protected]
303-296-8834
& nbsp;E-mail để biết thông tin quảng cáo hoặc gọi 303-296-8834 x 243
or call 303-296-8834 x 243
Quảng cáo trên OAG360
OAG360 có nhiều cơ hội quảng cáo.Tiếp cận với các nhà đầu tư/người mua của bạn bằng cách quảng cáo trên trang web, các chiến dịch email, webcast và video.
Tìm hiểu thêm
Đăng nhập
Tên người dùng hoặc email
Mật khẩu
Nhớ tôi
Quên mật khẩu
Cổ phiếu cổ tức tốt nhất dưới 50 đô la là danh sách các cổ phiếu hàng đầu hiện nay đang giao dịch dưới 50 đô la mỗi cổ phiếu.Cổ phiếu cổ tức theo danh sách 50 được cập nhật mỗi ngày sau khi thị trường đóng cửa.Dividend stocks under $50 is a list of the top stocks today that are trading below $50 per share. The dividend penny stocks under 50 list is updated each day after market close.
27/12/2022 để cập nhật cổ phiếu đồng xu trong ngày [cứ sau 5-10 phút], vui lòng đăng ký tài khoản miễn phí.To get intraday penny stocks update [every 5-10 minutes], please signup for a free account.
CETX | | 0.10 | 0.13 | 0.10 | 0.12 | 3508270 | 20.00% | Dự đoán cổ phiếu CETX |
DS | | 0.20 | 0.27 | 0.20 | 0.23 | 2026004 | 15.00% | Dự đoán cổ phiếu DS |
Quad | | 3.90 | 4.27 | 3.85 | 4.20 | 415535 | 13.21% | Dự đoán quad cổ phiếu |
Corr | | 2.34 | 2.53 | 2.29 | 2.48 | 151807 | 12.73% | Dự đoán cổ phiếu chính xác |
Veon | | 0.46 | 0.50 | 0.46 | 0.50 | 757095 | 8.70% | Dự đoán cổ phiếu Veon |
MLCO | | 11.55 | 12.14 | 11.37 | 12.07 | 5391026 | 8.06% | Dự đoán cổ phiếu MLCO |
CRT | | 25.51 | 27.17 | 25.51 | 26.83 | 153716 | 7.15% | Dự đoán cổ phiếu CRT |
VOC | | 9.32 | 9.90 | 9.14 | 9.74 | 288746 | 6.80% | Dự đoán cổ phiếu VOC |
TKC | | 4.70 | 4.91 | 4.60 | 4.74 | 860647 | 6.76% | Dự đoán cổ phiếu TKC |
Bùng nổ | | 17.51 | 18.60 | 17.08 | 18.41 | 149841 | 6.11% | Dự đoán cổ phiếu bùng nổ |
BPT | | 12.25 | 12.93 | 11.90 | 12.83 | 461659 | 6.03% | Dự đoán cổ phiếu BPT |
SVM | | 3.05 | 3.27 | 3.04 | 3.21 | 1676139 | 5.59% | Dự đoán cổ phiếu SVM |
MUX | | 5.86 | 6.22 | 5.78 | 6.13 | 360501 | 5.33% | Dự đoán cổ phiếu MUX |
EPM | | 7.38 | 7.64 | 7.25 | 7.53 | 329588 | 5.17% | Dự đoán cổ phiếu EPM |
Fl | | 35.56 | 37.01 | 35.34 | 37.00 | 2348940 | 4.52% | Dự đoán cổ phiếu FL |
VFC | | 26.10 | 27.17 | 25.78 | 27.16 | 9713302 | 4.18% | Dự đoán cổ phiếu VFC |
LVS | | 47.16 | 48.75 | 46.98 | 48.46 | 6035792 | 4.17% | Dự đoán cổ phiếu LVS |
CXW | | 11.94 | 12.40 | 11.77 | 12.35 | 958122 | 4.13% | Dự đoán cổ phiếu CXW |
Drd | | 7.31 | 7.80 | 7.30 | 7.60 | 194676 | 4.11% | Dự đoán cổ phiếu DRD |
HBM | | 5.24 | 5.44 | 5.22 | 5.37 | 1904745 | 3.87% | Dự đoán cổ phiếu HBM |
HTHT | | 42.36 | 43.33 | 42.01 | 43.24 | 840961 | 3.64% | Dự đoán cổ phiếu HTHT |
Oii | | 17.03 | 17.53 | 16.97 | 17.41 | 892073 | 3.57% | Dự đoán cổ phiếu OII |
SACH | | 3.44 | 3.56 | 3.42 | 3.55 | 367120 | 3.50% | Dự đoán cổ phiếu Sach |
Rell | | 21.51 | 22.35 | 21.51 | 22.23 | 163079 | 3.40% | Dự đoán cổ phiếu Rell |
CÁI TÔI | | 8.50 | 8.74 | 8.37 | 8.67 | 1069770 | 3.34% | Dự đoán cổ phiếu bản ngã |
KHÔNG KHÍ | | 43.50 | 44.50 | 43.10 | 44.31 | 288059 | 3.31% | Dự đoán không khí |
Schn | | 31.15 | 32.12 | 30.36 | 31.95 | 137159 | 3.26% | Dự đoán cổ phiếu Schn |
Bam | | 28.16 | 29.87 | 28.00 | 28.94 | 979909 | 3.21% | Dự đoán cổ phiếu BAM |
Prgo | | 33.05 | 34.12 | 32.76 | 34.08 | 1991908 | 3.21% | Dự đoán cổ phiếu Prgo |
PaaS | | 16.96 | 17.69 | 16.84 | 17.32 | 2629258 | 3.03% | Dự đoán cổ phiếu PaaS |
Agi | | 10.03 | 10.45 | 10.01 | 10.29 | 2166843 | 3.00% | Dự đoán cổ phiếu AGI |
BVN | | 7.51 | 7.85 | 7.44 | 7.66 | 624027 | 2.96% | Dự đoán cổ phiếu BVN |
Manu | | 22.44 | 23.26 | 22.21 | 23.12 | 1093499 | 2.85% | Dự đoán cổ phiếu Manu |
TNP | | 16.91 | 17.40 | 16.83 | 17.32 | 406222 | 2.85% | Dự đoán cổ phiếu TNP |
TGLS | | 30.05 | 31.10 | 29.82 | 31.04 | 137335 | 2.82% | Dự đoán cổ phiếu TGLS |
TECK | | 38.70 | 39.64 | 38.67 | 39.36 | 2229875 | 2.82% | Dự đoán cổ phiếu teck |
SJT | | 12.01 | 12.25 | 11.90 | 12.20 | 592070 | 2.78% | Dự đoán cổ phiếu SJT |
TO LỚN | | 14.59 | 15.04 | 14.39 | 14.94 | 1149518 | 2.61% | Dự đoán cổ phiếu lớn |
HL | | 5.55 | 5.75 | 5.49 | 5.64 | 6444906 | 2.55% | Dự đoán cổ phiếu HL |
Giờ | | 18.84 | 19.32 | 18.71 | 19.28 | 1991707 | 2.50% | Dự đoán cổ phiếu nhân sự |
MHLD | | 1.98 | 2.09 | 1.96 | 2.05 | 117926 | 2.50% | Dự đoán cổ phiếu MHLD |
WPM | | 40.42 | 41.47 | 40.19 | 41.16 | 2622480 | 2.44% | Dự đoán cổ phiếu WPM |
PCG | | 16.12 | 16.46 | 16.03 | 16.45 | 12064961 | 2.43% | Dự đoán cổ phiếu PCG |
PDM | | 9.16 | 9.32 | 9.04 | 9.32 | 831667 | 2.42% | Dự đoán cổ phiếu PDM |
PGRE | | 5.90 | 6.00 | 5.84 | 5.99 | 745943 | 2.39% | Dự đoán cổ phiếu PGRE |
HMY | | 3.40 | 3.53 | 3.38 | 3.48 | 3730467 | 2.35% | Dự đoán cổ phiếu HMY |
NUS | | 41.48 | 42.62 | 41.40 | 42.52 | 364987 | 2.29% | Dự đoán cổ phiếu NUS |
VZ | | 38.49 | 39.40 | 38.32 | 39.25 | 25251974 | 2.19% | Dự đoán cổ phiếu VZ |
HOẶC | | 12.33 | 12.64 | 12.24 | 12.46 | 445221 | 2.13% | Hoặc dự đoán cổ phiếu |
HBI | | 6.08 | 6.33 | 6.04 | 6.23 | 8527668 | 2.13% | Dự đoán cổ phiếu HBI |
Al | | 37.40 | 38.27 | 37.24 | 38.13 | 591862 | 2.06% | Dự đoán cổ phiếu Al |
CVE | | 19.43 | 19.81 | 19.19 | 19.69 | 2897514 | 2.02% | Dự đoán cổ phiếu CVE |
Hrzn | | 11.68 | 11.88 | 11.61 | 11.84 | 191490 | 1.98% | Dự đoán cổ phiếu HRZN |
AUY | | 5.66 | 5.85 | 5.64 | 5.75 | 10222464 | 1.95% | Dự đoán cổ phiếu AUY |
GEL | | 9.30 | 9.67 | 9.12 | 9.43 | 1475548 | 1.95% | Dự đoán cổ phiếu gel |
Vgr | | 11.66 | 11.85 | 11.60 | 11.80 | 654337 | 1.90% | Dự đoán cổ phiếu VGR |
WDC | | 30.41 | 31.28 | 29.79 | 31.17 | 3404051 | 1.90% | Dự đoán cổ phiếu WDC |
Nem | | 48.06 | 49.12 | 47.97 | 48.75 | 5864535 | 1.88% | Dự đoán cổ phiếu NEM |
CPG | | 7.11 | 7.21 | 7.01 | 7.20 | 2926739 | 1.84% | Dự đoán cổ phiếu CPG |
LPL | | 5.02 | 5.03 | 5.00 | 5.03 | 174297 | 1.82% | Dự đoán cổ phiếu LPL |
CoTY | | 8.34 | 8.51 | 8.30 | 8.47 | 4820020 | 1.80% | Dự đoán cổ phiếu Coty |
BDN | | 6.23 | 6.34 | 6.14 | 6.32 | 2263914 | 1.77% | Dự đoán cổ phiếu BDN |
CCJ | | 22.39 | 23.05 | 22.30 | 22.81 | 4368504 | 1.74% | Dự đoán cổ phiếu CCJ |
GFI | | 10.54 | 10.85 | 10.48 | 10.66 | 3063121 | 1.72% | Dự đoán cổ phiếu GFI |
Gty | | 35.00 | 35.77 | 34.92 | 35.56 | 476846 | 1.72% | Dự đoán cổ phiếu Gty |
Ande | | 36.29 | 36.64 | 36.06 | 36.64 | 147149 | 1.72% | Dự đoán cổ phiếu Ande |
Holi | | 15.89 | 16.35 | 15.86 | 16.17 | 208458 | 1.70% | Dự đoán cổ phiếu Holi |
EC | | 10.13 | 10.22 | 9.99 | 10.20 | 2868805 | 1.69% | Dự đoán cổ phiếu EC |
BÁC SĨ THÚ Y | | 18.06 | 18.28 | 17.79 | 18.27 | 1225568 | 1.67% | Dự đoán cổ phiếu của bác sĩ thú y |
SPH | | 15.23 | 15.54 | 15.18 | 15.52 | 280621 | 1.64% | Dự đoán cổ phiếu SPH |
Cim | | 6.07 | 6.20 | 6.01 | 6.20 | 2342929 | 1.64% | Dự đoán cổ phiếu CIM |
IMO | | 48.71 | 49.20 | 48.19 | 49.06 | 236246 | 1.64% | Dự đoán cổ phiếu IMO |
Ryam | | 8.73 | 8.77 | 8.49 | 8.73 | 344126 | 1.63% | Dự đoán cổ phiếu Ryam |
KW | | 15.60 | 15.80 | 15.38 | 15.79 | 591253 | 1.61% | Dự đoán cổ phiếu KW |
Xper | | 8.36 | 8.59 | 8.23 | 8.48 | 261567 | 1.56% | Dự đoán cổ phiếu xper |
GFF | | 36.08 | 36.66 | 35.64 | 36.55 | 395588 | 1.56% | Dự đoán cổ phiếu GFF |
Ibn | | 21.81 | 21.92 | 21.79 | 21.89 | 5737780 | 1.53% | Dự đoán cổ phiếu IBN |
TX | | 31.01 | 31.63 | 31.01 | 31.40 | 186501 | 1.52% | Dự đoán cổ phiếu TX |
MPW | | 11.14 | 11.32 | 10.94 | 11.32 | 10345203 | 1.52% | Dự đoán cổ phiếu MPW |
MCS | | 14.00 | 14.12 | 13.70 | 14.12 | 192868 | 1.51% | Dự đoán cổ phiếu MCS |
Ava | | 43.86 | 44.68 | 43.78 | 44.50 | 607219 | 1.51% | Dự đoán cổ phiếu AVA |
NBTB | | 43.60 | 44.28 | 43.31 | 44.05 | 109580 | 1.50% | Dự đoán cổ phiếu NBTB |
Aa | | 44.90 | 45.58 | 44.59 | 44.86 | 1991685 | 1.49% | Dự đoán cổ phiếu AA |
KT | | 14.19 | 14.35 | 14.19 | 14.35 | 500495 | 1.49% | Dự đoán cổ phiếu KT |
Enr | | 33.56 | 34.27 | 33.39 | 34.11 | 322825 | 1.49% | Dự đoán cổ phiếu ENR |
TFSL | | 14.17 | 14.37 | 14.07 | 14.37 | 210987 | 1.48% | Dự đoán cổ phiếu TFSL |
STC | | 42.27 | 43.17 | 41.74 | 42.93 | 126460 | 1.47% | Dự đoán cổ phiếu STC |
Au | | 19.50 | 20.10 | 19.36 | 19.71 | 1386325 | 1.44% | Dự đoán cổ phiếu AU |
Geo | | 11.20 | 11.49 | 11.02 | 11.34 | 1783593 | 1.43% | Dự đoán cổ phiếu địa lý |
TDS | | 10.55 | 10.73 | 10.35 | 10.72 | 2213188 | 1.42% | Dự đoán cổ phiếu TDS |
Amrk | | 35.21 | 35.21 | 34.40 | 34.89 | 134355 | 1.39% | Dự đoán cổ phiếu AMRK |
BRC | | 46.73 | 47.57 | 46.55 | 47.10 | 265401 | 1.38% | Dự đoán cổ phiếu BRC |
Mei | | 44.51 | 45.39 | 43.81 | 44.87 | 201174 | 1.36% | Dự đoán cổ phiếu Mei |
OMI | | 19.44 | 19.74 | 19.03 | 19.73 | 596038 | 1.34% | Dự đoán cổ phiếu OMI |
Ugi | | 37.33 | 37.88 | 37.11 | 37.82 | 566050 | 1.31% | Dự đoán cổ phiếu UGI |
SU | | 31.70 | 32.01 | 31.49 | 31.91 | 1864208 | 1.30% | Dự đoán cổ phiếu SU |
Mwa | | 10.78 | 10.94 | 10.75 | 10.92 | 449180 | 1.30% | Dự đoán cổ phiếu MWA |
Hiw | | 27.83 | 28.21 | 27.62 | 28.14 | 519848 | 1.30% | Hiw dự đoán cổ phiếu |
Cs | | 3.11 | 3.15 | 3.08 | 3.14 | 10504498 | 1.29% | Dự đoán cổ phiếu CS |
CODI | | 18.03 | 18.55 | 17.90 | 18.26 | 267326 | 1.28% | Dự đoán cổ phiếu Codi |
Hees | | 45.45 | 46.33 | 44.97 | 45.77 | 185361 | 1.26% | Dự đoán cổ phiếu của Hees |
KRNY | | 10.31 | 10.46 | 10.18 | 10.43 | 206389 | 1.26% | Dự đoán cổ phiếu KRNY |
BSM | | 16.91 | 17.14 | 16.77 | 17.06 | 1313143 | 1.25% | Dự đoán cổ phiếu BSM |
ANH TA | | 41.73 | 42.30 | 41.44 | 42.20 | 183142 | 1.25% | Ông dự đoán dự đoán |
CNOB | | 24.36 | 24.96 | 24.12 | 24.64 | 162424 | 1.23% | Dự đoán cổ phiếu CNOB |
Vvv | | 32.31 | 32.76 | 32.10 | 32.73 | 1241025 | 1.21% | Dự đoán cổ phiếu VVV |
PEB | | 13.22 | 13.42 | 13.01 | 13.38 | 2247273 | 1.21% | Dự đoán cổ phiếu PEB |
FITB | | 32.46 | 32.82 | 32.24 | 32.80 | 3656796 | 1.20% | Dự đoán cổ phiếu FITB |
KMT | | 24.34 | 24.67 | 24.18 | 24.54 | 312843 | 1.20% | Dự đoán cổ phiếu KMT |
CMC | | 49.30 | 50.03 | 48.90 | 49.38 | 568410 | 1.19% | Dự đoán cổ phiếu CMC |
SKM | | 21.27 | 21.40 | 21.17 | 21.36 | 229392 | 1.18% | Dự đoán cổ phiếu SKM |
GMRE | | 9.37 | 9.50 | 9.30 | 9.48 | 424780 | 1.17% | Dự đoán cổ phiếu GMRE |
Igt | | 22.53 | 23.16 | 22.32 | 22.74 | 822136 | 1.16% | Dự đoán cổ phiếu IGT |
HPQ | | 26.77 | 27.17 | 26.61 | 27.07 | 5324897 | 1.16% | Dự đoán cổ phiếu HPQ |
CNK | | 8.62 | 8.94 | 8.31 | 8.74 | 4042092 | 1.16% | Dự đoán cổ phiếu CNK |
Vale | | 16.64 | 16.95 | 16.62 | 16.88 | 19936637 | 1.14% | Dự đoán cổ phiếu Vale |
G | | 46.10 | 46.61 | 45.80 | 46.59 | 729104 | 1.13% | G Dự đoán cổ phiếu |
Ucbi | | 33.69 | 33.99 | 33.38 | 33.90 | 341252 | 1.13% | Dự đoán cổ phiếu UCBI |
ABB | | 30.61 | 30.76 | 30.50 | 30.64 | 773615 | 1.12% | Dự đoán cổ phiếu ABB |
PBA | | 33.87 | 34.24 | 33.75 | 34.23 | 373299 | 1.12% | Dự đoán cổ phiếu PBA |
MƯU MẸO | | 4.57 | 4.59 | 4.51 | 4.58 | 2444617 | 1.10% | Dự đoán cổ phiếu dí dỏm |
CTO | | 18.22 | 18.44 | 18.03 | 18.31 | 182770 | 1.10% | Dự đoán cổ phiếu CTO |
Eurn | | 17.19 | 17.46 | 17.10 | 17.43 | 715175 | 1.10% | Dự đoán cổ phiếu Eurn |
ABM | | 43.99 | 44.74 | 43.51 | 44.59 | 209618 | 1.09% | Dự đoán cổ phiếu ABM |
KHC | | 40.62 | 41.04 | 40.51 | 40.96 | 4982778 | 1.09% | Dự đoán cổ phiếu Khc |
GPK | | 22.28 | 22.53 | 22.20 | 22.42 | 1340554 | 1.08% | Dự đoán cổ phiếu GPK |
PBF | | 41.07 | 41.54 | 40.64 | 41.54 | 2152509 | 1.07% | Dự đoán cổ phiếu PBF |
SLG | | 33.88 | 34.34 | 33.61 | 34.20 | 982102 | 1.06% | Dự đoán cổ phiếu SLG |
MDU | | 30.47 | 30.79 | 30.39 | 30.72 | 416090 | 1.05% | Dự đoán cổ phiếu MDU |
CFFN | | 8.65 | 8.72 | 8.62 | 8.69 | 782252 | 1.05% | Dự đoán cổ phiếu CFFN |
USB | | 43.35 | 43.75 | 43.12 | 43.65 | 7497395 | 1.04% | Dự đoán cổ phiếu USB |
RF | | 21.29 | 21.44 | 21.11 | 21.44 | 3646287 | 1.04% | Dự đoán cổ phiếu RF |
AROC | | 8.73 | 8.76 | 8.59 | 8.73 | 630225 | 1.04% | Dự đoán cổ phiếu AROC |
Rily | | 31.72 | 33.70 | 31.06 | 32.21 | 702068 | 1.04% | Dự đoán cổ phiếu Rily |
PK | | 11.64 | 11.82 | 11.47 | 11.77 | 4339648 | 1.03% | Dự đoán cổ phiếu PK |
NRG | | 31.96 | 32.26 | 31.72 | 32.24 | 3308182 | 1.03% | Dự đoán cổ phiếu NRG |
CCU | | 12.74 | 12.91 | 12.53 | 12.83 | 192670 | 1.02% | Dự đoán cổ phiếu CCU |
KRP | | 16.68 | 16.89 | 16.60 | 16.81 | 204480 | 1.02% | Dự đoán cổ phiếu KRP |
TUP | | 3.95 | 4.13 | 3.90 | 4.01 | 776892 | 1.01% | Dự đoán cổ phiếu TUP |
FLS | | 30.22 | 30.52 | 30.10 | 30.38 | 430173 | 1.00% | FLS Dự đoán cổ phiếu |
PDCO | | 28.00 | 28.30 | 27.70 | 28.22 | 506223 | 1.00% | Dự đoán cổ phiếu PDCO |
WSBC | | 37.23 | 37.55 | 36.85 | 37.42 | 125091 | 1.00% | Dự đoán cổ phiếu WSBC |
Ebix | | 19.34 | 19.68 | 18.84 | 19.53 | 180900 | 0.98% | Dự đoán cổ phiếu EBIX |
HCC | | 36.70 | 36.70 | 36.05 | 36.58 | 256164 | 0.97% | Dự đoán cổ phiếu HCC |
FPI | | 12.48 | 12.62 | 12.34 | 12.56 | 218289 | 0.96% | Dự đoán cổ phiếu FPI |
KRG | | 20.97 | 21.18 | 20.83 | 21.17 | 1072450 | 0.95% | Dự đoán cổ phiếu KRG |
Vì | | 25.43 | 25.71 | 25.24 | 25.66 | 651009 | 0.94% | Dự đoán cổ phiếu CUZ |
Supv | | 2.19 | 2.28 | 2.16 | 2.18 | 531647 | 0.93% | Dự đoán cổ phiếu SUPV |
Por | | 48.99 | 49.59 | 48.82 | 49.44 | 567340 | 0.92% | Dự đoán cổ phiếu |
NML | | 6.80 | 6.90 | 6.74 | 6.83 | 106356 | 0.89% | Dự đoán cổ phiếu NML |
Trình sàng lọc chứng khoán nâng cao | |
Quét các cổ phiếu mạnh mẽ | |
Không bao giờ bỏ lỡ một giao dịch có lợi nhuận | |
$29.99/Month MIỄN PHÍ | |
Thời gian có hạn | |
Đăng ký miễn phí |
Top 50 cổ phiếu Top 10 Penny Stocks ALERT +742% trong 7 ngày
Top 10 Penny Stocks
Trade Alert +742% in 7 Days