Hiện nay Vinfast có rất nhiều chương trình ưu đãi giành cho Quý khách hàng mua xe Vinfast thời điểm này. Với khách hàng mua xe Vinfast tháng 5/2020 này tất cả các dòng xe : Vinfast Fadil, vinfast Lux A và Vinfast Lux SA tại Vinfast Bắc Ninh đều được hưởng hai gói ưu đãi. Với Khách hàng áp dụng phương thức trả thẳng sẽ được giảm trực tiếp 10% vào giá xe hoặc Quý khách hàng sử dụng phương thức trả góp sẽ được hưởng gói vay 70% giá trị xe từ 5 năm đến 8 năm và Miễn Phí Lãi Suất trong hai năm đầu tiên, cùng cố định lãi suất từ năm thứ 3 đến năm cuối không vượt quá 10,5%/ năm.
Nên quý khách hàng rất đắn đo nên lựa chọn phương thức thanh toán theo hình thức trả góp hay trả thẳng xe thì có lợi hơn???
Đầu tiên Vinfast Bắc Ninh xin trân trọng gửi tới Quý khách hàng bảng báo giá tháng 5/2020 như sau ạ :
Bảng giá xe Vinfast cho KH trả thẳng trong tháng 5/2020
Còn với Khách hàng trả góp chương trình sẽ được áp dụng Giá trong tháng 5 này như sau :
Bảng giá xe cho khách hàng trả góp tháng 5/2020
Với mỗi hình thức thanh toán khác nhau, Quý khách hàng sẽ được ưu đãi khác nhau
- 22/08/2020 01:00 GMT+7 - 25,381 luợt xem
Hiện nay, 3 mẫu xe gồm VinFast LUX A2.0, VinFast LUX SA2.0, VinFast Fadil. VinFast được mở bán với giá niêm yết và giá lăn bánh như sau: Đối với khách hàng chưa có đủ khả năng kinh tế để sở hữu ô tô thì việc mua xe trả góp đang là một lựa chọn tối ưu giúp họ có thể sớm hoàn thành mong muốn của mình. Hơn nữa, việc hợp tác với ngân hàng sẽ giảm thiểu rủi ro cho người mua khi không phải tìm kiếm huy động tiền từ nhiều nguồn khác nhau. Nắm bắt được tâm lý đó, VinFast đã cho ra mắt chương trình miễn phí lãi suất vay mua xe trả góp trong 2 năm đầu cho khách hàng. Chương trình này có hiệu lực đến hết ngày 31/12/2020. Trong thời điểm hiện tại, nếu mua xe ô tô VinFast bằng hình thức trả góp, bạn chỉ cần thanh toán 30% giá trị xe, số còn lại sẽ thanh toán dần dưới hình thức trả góp trong 5 năm. Lãi suất trong 2 năm đầu sẽ do VinFast hỗ trợ. Lãi suất từ năm thứ 3 trở đi sẽ duy trì ở mức 10,5%/năm. Nếu lãi suất thả nổi tại các ngân hàng cao hơn mức 10,5%/năm thì VinFast sẽ thay khách hàng chi trả phần chênh lệch cho ngân hàng. Nếu lãi suất thả nổi từ năm thứ 3 thấp hơn mức 10,5%/năm thì ngân hàng sẽ áp dụng mức lãi suất thấp hơn cho khách hàng. NỘI DUNG SẢN PHẨM MUA XE TRẢ GÓP LÃI SUẤT 0% Trong trường hợp không có ưu đãi về lãi suất vay mua xe trả góp, khách hàng của VinFast sẽ được nhận mức lãi suất ưu đãi theo gói cho vay mua ô tô của từng ngân hàng. Cụ thể như sau: Lưu ý: Dữ liệu về lãi suất tại các ngân hàng được lập tại thời điểm viết bài. Do đó mức lãi suất trên đây chỉ mang tính chất tham khảo, có thể chênh lệch so với thực tế. Do đó, các bạn cần liên hệ với ngân hàng để được tư vấn chi tiết. Như vậy, khách hàng có rất nhiều cơ hội để sơ hữu một chiếc xe ô tô VinFast ở thời điểm hiện tại. Người mua có thể được hưởng lãi suất cố định 10,5%/năm giúp chủ động lịch trả nợ và không bị bất ngờ trước biến động của lãi suất thả nổi. Carmudi Vietnam là website hàng đầu trong việc cung cấp thông tin và trao đổi mua bán ô tô đáng tin cậy nhất tại Việt Nam!Bảng giá xe VinFast Dòng xe Giá niêm yết [kèm VAT - triệu đồng] Giá lăn bánh tại Hà Nội [đồng] Giá lăn bánh tại TP.HCM [đồng] Giá lăn bánh tại các tỉnh thành khác [đồng] VinFast LUX A2.0 sedan bản tiêu chuẩn 1.009 1.268.566.400 1.246.586.400 1.227.586.400 VinFast LUX A2.0 sedan bản nâng cao 1.187 1.368.446.400 1.344.706.400 1.325.706.400 VinFast LUX A2.0 sedan bản cao cấp [nội thất da Nappa đen] 1.337,7 1.539.490.900 1.512.736.900 1.493.736.900 VinFast LUX A2.0 sedan bản cao cấp [nội thất da Nappa be hoặc nâu] 1.348,7 1.551.975.900 1.525.001.900 1.506.001.900 VinFast LUX SA2.0 SUV bản tiêu chuẩn 1.530 1.758.457.400 1.727.857.400 1.708.857.400 VinFast LUX SA2.0 bản nâng cao 1.614,4 1.854.251.400 1.821.963.400 1.802.963.400 VinFast LUX SA2.0 bản cao cấp [nội thất da Nappa đen] 1.803,4 2.068.766.400 2.032.698.400 2.013.698.400 VinFast LUX SA2.0 bản cao cấp [nội thất da Nappa be hoặc nâu] 1,814,4 2.081.251.400 2.044.963.400 2.025.963.400 VinFast Fadil bản Tiêu chuẩn [Base] 394,9 469.412.900 461.514.900 442.514.900 VinFast Fadil bản Nâng cao [Plus] 423 501.306.400 461.514.900 473.846.400 2. Lãi suất vay mua xe VinFast hiện tại bao nhiêu?
Khách hàng mua xe và trả góp với thời hạn 5 năm Tỷ lệ Khách hàng phải thanh toán ngay khi mua xe 30% Tỷ lệ vay ngân hàng 70% VinFast hỗ trợ chi trả thay cho Khách hàng Toàn bộ tiền lãi vay 2 năm đầu tiên Khách hàng tự thanh toán Tiền trả gốc 2 năm đầu, và tiền Lãi + Gốc 3 năm cuối với mức lãi suất không vượt quá 10,5%. Trường hợp lãi suất 3 năm cuối vượt quá 10,5%, VinFast sẽ thanh toán phần lãi chênh lệch [so với mức 10,5%] THÔNG TIN CHI TIẾT ĐVT: triệu đồng Phiên bản VinFast Fadil Tiêu chuẩn Nâng cấp Cao cấp 1. Giá xe VinFast Fadil [đã bao gồm thuế GTGT] 394,9 429 471,9 2. Lãi suất vay đảm bảo cho 3 năm sau[nếu vượt quá mức này, VinFast thanh toán phần chênh lệch] 10,5% 10,5% 10,5% 3. Tiến độ thanh toán của Khách hàng: Thanh toán ngay khi mua xe [30% giá trị xe] 118,5 128,7 141,6 Thanh toán hàng tháng trong 2 năm đầu tiên [chỉ gồm tiền trả gốc] 4,0 4,3 4,8 Thanh toán hàng tháng trong 3 năm tiếp theo [bao gồm tiền trả gốc và lãi] 5,9 6,4 7,0 Phiên bản Lux A2.0 Tiêu chuẩn Nâng cấp Cao cấp 1. Giá xe VinFast Lux A2.0 [đã bao gồm thuế GTGT] 1,099 1,187 1,337.7 2. Lãi suất vay đảm bảo cho 3 năm sau[nếu vượt quá mức này, VinFast thanh toán phần chênh lệch] 10,5% 10,5% 10,5% 3. Tiến độ thanh toán của Khách hàng: Thanh toán ngay khi mua xe [30% giá trị xe] 329.7 356.1 401.3 Thanh toán hàng tháng trong 2 năm đầu tiên [chỉ gồm tiền trả gốc] 7.5 8.0 9.0 Thanh toán hàng tháng trong 3 năm tiếp theo [bao gồm tiền trả gốc và lãi] 11.1 12.0 13.5 Phiên bản Lux SA2.0 Tiêu chuẩn Nâng cấp Cao cấp 1. Giá xe VinFast Lux SA2.0 [đã bao gồm thuế GTGT] 1,530 1,614.4 1,803.4 2. Lãi suất vay đảm bảo cho 3 năm sau[nếu vượt quá mức này, VinFast thanh toán phần chênh lệch] 10,5% 10,5% 10,5% 3. Tiến độ thanh toán của Khách hàng: Thanh toán ngay khi mua xe [30% giá trị xe] 459.0 484.3 541.0 Thanh toán hàng tháng trong 2 năm đầu tiên [chỉ gồm tiền trả gốc] 10.5 11.0 12.5 Thanh toán hàng tháng trong 3 năm tiếp theo [bao gồm tiền trả gốc và lãi] 15.4 16.3 18.1 3. Lãi suất vay mua xe VinFast sau khi kết thúc chương trình ưu đãi "trả góp 0%"
Ngân hàng Lãi suất ưu đãi 3 tháng đầu 6 tháng đầu 12 tháng đầu 24 tháng đầu 36 tháng đầu BIDV 7,80 8,80 VPBANK 5,90 6,90 7,90 VIETINBANK 7,70 VIETCOMBANK 8,40 9,10 9,50 VIB 7,90 9,50 TECHCOMBANK 7,99 8,79 TPBANK 7,60 8,20 8,90 SHINHANBANK 8,19 8,79 9,49 SHB 7,50 8,00 SCB 6,98 7,98 MBBANK 8,29 SEABANK 7,50 8,50 SACOMBANK 8,50 8,80 EXIMBANK 11,0 11,0 OCB 7,99 9,49 LIENVIETPOSTBANK 10,25 4. Quy trình thực hiện vay mua ô tô ô tô VinFast trả góp