Thân nhân bậc một hay người có quan hệ huyết thống bậc một [tiếng Anh: first-degree relative, viết tắt: FDR] là những thuật ngữ chỉ đến cha mẹ, con cái hoặc anh em cùng cha cùng mẹ [anh em toàn dòng máu] của một người. Những người có mối quan hệ huyết thống bậc một với nhau thường mang 50% gen tương đồng, hôn nhân hoặc quan hệ tình dục giữa họ được coi là loạn luân.
Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]
- Thân nhân bậc hai
- Thân nhân bậc ba
- Gia đình
- Cha mẹ
- Anh chị em
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- Talley, Nicholas [2007]. Gastroenterology and Hepatology: A Clinical Handbook. tr. 200.
- Ginsburg, Geoffrey [2008]. Genomic and Personalized Medicine, Volumes 1-2. tr. 482.
Trong bài học này, chúng ta cùng đi tìm hiểu các danh từ/ cụm danh từ nói về những người trong gia đình và có quan hệ họ hàng với nhau các bạn nhé.
1. Vocabulary [Từ vựng]:
Words Audio Pictures great grandfather /ɡreɪt ˈɡrænfɑːðər/ Ông cố great grandmother /ɡreɪt ˈɡrænmʌðər/ Bà cố
2. Examples [Ví dụ]:
3. Notes [Chú ý]:
- Trong tiếng Anh, ta chỉ có 2 ngôi duy nhất: I & YOU, do đó khi xưng hô, ta không có nhiều cách xưng hô như trong tiếng Việt [cháu, con, cậu, cô, bà, chú, bác, vv], mà ta chỉ đơn giản sử dụng hai ngôi này.
- Cấu trúc gia đình Anh/ Mỹ:
+ Traditional/ Extended family [Gia đình truyền thống]: gia đình gồm có nhiều thế hệ như ông bà, bố mẹ cùng con cái và cháu chắt.