Có cùng quan hệ huyết thống tiếng anh là gì năm 2024

Thân nhân bậc một hay người có quan hệ huyết thống bậc một [tiếng Anh: first-degree relative, viết tắt: FDR] là những thuật ngữ chỉ đến cha mẹ, con cái hoặc anh em cùng cha cùng mẹ [anh em toàn dòng máu] của một người. Những người có mối quan hệ huyết thống bậc một với nhau thường mang 50% gen tương đồng, hôn nhân hoặc quan hệ tình dục giữa họ được coi là loạn luân.

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thân nhân bậc hai
  • Thân nhân bậc ba
  • Gia đình
  • Cha mẹ
  • Anh chị em

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. Talley, Nicholas [2007]. Gastroenterology and Hepatology: A Clinical Handbook. tr. 200.
  2. Ginsburg, Geoffrey [2008]. Genomic and Personalized Medicine, Volumes 1-2. tr. 482.

Trong bài học này, chúng ta cùng đi tìm hiểu các danh từ/ cụm danh từ nói về những người trong gia đình và có quan hệ họ hàng với nhau các bạn nhé.

1. Vocabulary [Từ vựng]:

Words Audio Pictures great grandfather /ɡreɪt ˈɡrænfɑːðər/ Ông cố great grandmother /ɡreɪt ˈɡrænmʌðər/ Bà cố

grandfather /ˈɡrænfɑːðər/ Ông grandmother /ˈɡrænmʌðər/ Bà
father /ˈfɑːðər/ Bố mother /ˈmʌðər/ Mẹ
uncle /ˈʌŋkl/ Chú, bác aunt /ænt/ Cô, dì, thím
brother /ˈbrʌðər/ Anh trai, em trai sister /ˈsɪstər/ Chị gái, em gái
son /sʌn/ Con trai daughter /ˈdɔːtər/ Con gái
nephew /ˈnefjuː/ Cháu họ trai niece /niːs/ Cháu họ gái
grandson /ˈɡrænsʌn/ Cháu trai granddaughter /ˈɡrændɔːtər/ Cháu gái

2. Examples [Ví dụ]:

loading...

3. Notes [Chú ý]:

- Trong tiếng Anh, ta chỉ có 2 ngôi duy nhất: I & YOU, do đó khi xưng hô, ta không có nhiều cách xưng hô như trong tiếng Việt [cháu, con, cậu, cô, bà, chú, bác, vv], mà ta chỉ đơn giản sử dụng hai ngôi này.

- Cấu trúc gia đình Anh/ Mỹ:

+ Traditional/ Extended family [Gia đình truyền thống]: gia đình gồm có nhiều thế hệ như ông bà, bố mẹ cùng con cái và cháu chắt.

Chủ Đề