Có cùng quan hệ huyết thống tiếng anh là gì năm 2024
Thân nhân bậc một hay người có quan hệ huyết thống bậc một (tiếng Anh: first-degree relative, viết tắt: FDR) là những thuật ngữ chỉ đến cha mẹ, con cái hoặc anh em cùng cha cùng mẹ (anh em toàn dòng máu) của một người. Những người có mối quan hệ huyết thống bậc một với nhau thường mang 50% gen tương đồng, hôn nhân hoặc quan hệ tình dục giữa họ được coi là loạn luân. Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Trong bài học này, chúng ta cùng đi tìm hiểu các danh từ/ cụm danh từ nói về những người trong gia đình và có quan hệ họ hàng với nhau các bạn nhé. 1. Vocabulary (Từ vựng): Words Audio Pictures great grandfather /ɡreɪt ˈɡrænfɑːðər/ Ông cố great grandmother /ɡreɪt ˈɡrænmʌðər/ Bà cố grandfather /ˈɡrænfɑːðər/ Ông grandmother /ˈɡrænmʌðər/ Bà father /ˈfɑːðər/ Bố mother /ˈmʌðər/ Mẹ uncle /ˈʌŋkl/ Chú, bác aunt /ænt/ Cô, dì, thím brother /ˈbrʌðər/ Anh trai, em trai sister /ˈsɪstər/ Chị gái, em gái son /sʌn/ Con trai daughter /ˈdɔːtər/ Con gái nephew /ˈnefjuː/ Cháu họ trai niece /niːs/ Cháu họ gái grandson /ˈɡrænsʌn/ Cháu trai granddaughter /ˈɡrændɔːtər/ Cháu gái2. Examples (Ví dụ): loading...3. Notes (Chú ý): - Trong tiếng Anh, ta chỉ có 2 ngôi duy nhất: I & YOU, do đó khi xưng hô, ta không có nhiều cách xưng hô như trong tiếng Việt (cháu, con, cậu, cô, bà, chú, bác, vv), mà ta chỉ đơn giản sử dụng hai ngôi này. - Cấu trúc gia đình Anh/ Mỹ: + Traditional/ Extended family (Gia đình truyền thống): gia đình gồm có nhiều thế hệ như ông bà, bố mẹ cùng con cái và cháu chắt. |