Cổ áo Tiếng Anh là gì

Nghĩa của từ cổ áo

trong Từ điển tiếng việt
cổ áo
[cổ áo]
neckline; collar
Nắm cổ áo ai
To seize/grab somebody by the collar

Đặt câu với từ "cổ áo"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "cổ áo", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ cổ áo, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ cổ áo trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Cổ áo phông.

2. Phần cổ áo.

3. Tina, khuy cổ áo

4. Tina, khuy cổ áo.

5. Kéo cổ áo tớ đi

6. Vậy kéo cổ áo lên.

7. Tôi không giặt cổ áo của linh mục.

8. Như cổ áo, nó siết chặt lấy tôi.

9. Dưới cổ áo cô ta cũng bị ẩm.

10. + 32 Giữa đỉnh áo phải có cổ áo.

11. Bẻ cổ áo lên thế này, bảnh lắm.

12. Sẵn tiện, cổ áo anh bị sờn kìa.

13. Ngay cả một cái cổ áo thầy tu nữa.

14. Chúng ta phải khâu lại đường viền cổ áo.

15. Helen nói: " Cái gì trên cổ áo anh vậy?

16. Sao lại thấy nóng bỏng cổ áo khi đó?

17. Đặt bút ở bên trái cổ, vẽ cổ áo phông.

18. Chiếc váy không đối xứng và có cổ áo thụng.

19. Công phu cổ áo của hai người cũng lợi hại thật.

20. Cổ áo có quá sâu hay áo có quá ngắn không?

21. Hãy nhìn đi, vẫn còn ẩm trên cổ áo bà đây.

22. Ổng đã nắm cổ áo tôi và quăng tôi ra ngoài.

23. Có thể mặc sơ mi kèm cà vạt ở cổ áo.

24. Đàn ông chính là gấp gáp, luôn thích xé cổ áo.

25. Tôi thích những điều cô đã làm với đường liền cổ áo.

26. Ở dưới váy cũng là những màu tương tự phần cổ áo.

27. Quanh cổ áo phải có một đường viền do thợ dệt làm.

28. Sherlock Holmes đã bung ra và bắt giữ kẻ xâm nhập cổ áo.

29. Ông ấy có nói loại cổ áo nào ông ấy đang mặc không?

30. Nhiều người mặc cổ áo loại này, kể cả nhóm người Thanh Giáo.

31. Thông thường, vật liệu được lót ở cổ áo và ở các nút với thêu.

32. Tớ đang mang một chiếc áo choàng nhung dài với lông phủ trên cổ áo.

33. Gregory Ay, trong khi bạn sống, vẽ cổ của bạn ra khỏi cổ áo ́o.

34. Anh quay lại và ngồi xuống, với cổ áo lông của mình về phía cô.

35. Nếu đây là trường hợp của bạn, hãy kiểm xem cổ áo có quá chật không.

36. Bạn có thể thấy cổ áo của mình và các lớp lót quần áo của anh.

37. Khi cổ áo vừa, thậm chí bạn có thể không biết mình đang thắt cà vạt.

38. Khi đổ trên đầu A-rôn, dầu ấy chảy xuống râu và thấm đến cổ áo ông.

39. Phần còn lại của cơ thể là màu xám, với lông cánh ô liu và cổ áo.

40. Cậu hiểu nó càng nhanh, ta càng sớm lấy cái cổ áo đó ra khỏi cổ cậu.

41. Cho hắn nhìn cái cổ áo nhỏ, thấy cả khe ngực, và đá lông nheo với hắn ư?

42. 4 Từ từ kéo nút cho chặt, tay cầm đầu hẹp và kéo nút lên đến cổ áo.

43. Một làn gió nhẹ thổi vào gáy, tôi kéo cổ áo lên và huýt sáo bài Gò đất Đỏ.

44. Cắt cổ áo phổ biến rộng rãi khắp Úc và New Guinea, ngoại trừ cho những sa mạc cát.

45. Khi cô làm việc cho một người đầy quyền lực...... đội khi cổ áo có thể sẽ hơi chặt đấy

46. Áo khoác ngoài màu đỏ với dây viền vàng và có quốc huy của Ái Nhĩ Lan trên cổ áo.

47. Đặt bút ở bên trái miệng, dưới tóc, một đường hình chữ V cho cổ áo, nét trái, nét phải.

48. Anh bí hiểm với... gò má của anh, Và dựng cổ áo khoác của anh lên để nhìn ra vẻ ngầu.

49. Ông đã bất ngờ đưa cổ áo và lắc dữ dội, và để lại nhiều bàng hoàng hơn bao giờ hết.

50. - Tôi không bị chết đâu Hắn đưa tay sờ mấy ngôi sao đính ở cổ áo Thấy tôi làm gì đây không?

Video liên quan

Chủ Đề