Chương trình trong tiếng anh là gì năm 2024

Em muốn hỏi "Chương trình học" dịch thế nào sang tiếng anh? Xin cảm ơn nhiều nhà.

Written by Guest 7 years ago

Asked 7 years ago

Guest


Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

Dẫn chương trình là hoạt động dẫn dắt, giới thiệu và liên kết các phần của chương trình trong các sự kiện, chương trình truyền hình, chương trình âm nhạc, hội nghị, lễ hội, v.v.

1.

Cô sẽ thay mặt công ty dẫn chương trình.

She will host the program on behalf of the company.

2.

Nhân viên mới sẽ dẫn chương trình vì công việc tay trái của anh ấy là người dẫn chương trình truyền hình.

The new employee will host the program because his side job is as a TV host.

Cùng tìm hiểu các nghĩa khác của từ host nhé! - Chủ nhà/ Người chủ trì: Ví dụ: We were invited to a party at our friend's house, and he was the host for the evening. (Chúng tôi được mời đến một buổi tiệc tại nhà của bạn bè, và anh ấy là người chủ trì cho buổi tối đó.) - Máy chủ/ Máy trạm: Ví dụ: Our company has a dedicated host to store all of our website's data. (Công ty của chúng tôi có một máy chủ dành riêng để lưu trữ tất cả dữ liệu trang web của chúng tôi.) - Khách mời/ Du khách: Ví dụ: Our hotel offers free breakfast for all guests, and we treat every host with the same hospitality. (Khách sạn của chúng tôi cung cấp bữa sáng miễn phí cho tất cả khách hàng, và chúng tôi đối xử với tất cả các du khách bằng sự hiếu khách như nhau.)

Tuy nhiên, những điều mà học sinh được thu nhận rất khác biệt, bởi việc quyết định nội dung chương trình rất phân tán.

However, what students learn varies widely, because curriculum decisions are quite decentralized.

Quần đảo có một đài truyền thanh là 6CKI – Voice of the Cocos (Keeling) Islands với nội dung chương trình do các tình nguyện viên địa phương thực hiện.

A local radio station, 6CKI – Voice of the Cocos (Keeling) Islands, is staffed by community volunteers and provides some local content.

- 100% cơ sở giáo dục đại học được quyền ra quyết định về nội dung chương trình đào tạo và mở các chương trình đào tạo mới theo nhu cầu kể từ 2011;

- Since 2011, 100% HEIs can decide the content of their training programs and open new training programs as they wish;

Một cuộc nghiên cứu năm 2002 do Quỹ Gia đình Kaiser tiến hành thấy rằng 58% học sinh phổ thông miêu tả nội dung chương trình giáo dục giới tính của mình là toàn diện.

A 2002 study conducted by the Kaiser Family Foundation found that 58% of secondary school principals describe their sex education curriculum as comprehensive.

Cơ quan Cảnh sát Quốc gia đã chỉ thị cho Văn phòng cảnh sát Atago thẩm vấn nhà sản xuất anime về nội dung chương trình và quá trình thực hiện tập phim.

Officers from Atago Police stations were ordered by Japan's National Police Agency to question the anime's producers about the show's contents and production process.

Nội dung chương trình chủ yếu quảng bá cho series anime chuyển thể bao gồm tin tức về anime, các sản phẩm liên quan tới anime bao gồm đĩa CD nhạc và đĩa DVD.

This broadcast is mainly used to promote the anime series which entails reporting on updates related to the anime and goods for the anime including musical CDs or DVDs.

Ngoài ra, nếu người dùng bắt buộc phải có phần mềm hoặc chương trình cụ thể để xem hoặc tải xuống nội dung, chương trình cụ thể đó cần phải được chỉ định rõ.

Additionally, if the user will be required to have specific software or programmes to view or download the content, the specific programme required should be identified.

Ngoài ra, không cho phép quảng cáo cho nội dung hoặc chương trình "cá cược gian lận".

In addition, advertising is not permitted for "run your car on water" programmes or content.

Tôi tin rằng các thành viên Quốc Hội có đầy đủ cơ hội để nắm rõ nội dung chương trình, và thật ra, rất nhiều người được bổ nhiệm giám sát chúng tôi hoàn toàn có quyền được biết.

I think I would say that Congress members had the opportunity to make themselves aware, and in fact a significant number of them, the ones who are assigned oversight responsibility, did have the ability to do that.

Nội dung chương trình là tổng hợp các kỹ năng nếm thử rượu vang mới trong phần “Wine of the Week” với các cải tiến, xu hướng, và cơ hội khởi nghiệp trong phần “Web of the Week” của chương trình.

The show's programming paired new wine tastings in a "Wine of the Week" segment with coverage of gadgets, trends and startups in its "Web of the Week" segment.

Các cá nhân hoặc gia đình nên tự xem xét nội dung của chương trình nhóm họp cho các tuần lễ này.

The material scheduled for meetings during such weeks should be considered individually or as a family.

Đầu thập niên 1960, Feynman đồng ý yêu cầu "làm mới" nội dung và chương trình giảng dạy cho sinh viên ở Caltech.

In the early 1960s, Feynman acceded to a request to "spruce up" the teaching of undergraduates at Caltech.

Nội dung được tạo tự động là nội dung được tạo theo chương trình.

Automatically generated—or “auto-generated”—content is content that’s been generated programmatically.

Truyền hình tại Mỹ vào lúc đó bao gồm các thị trường khác nhau với các quy mô khác nhau, cạnh tranh bằng nội dung chương trình và sự thống trị của các công nghệ khác nhau, cho đến khi thỏa thuận được thực hiện và các tiêu chuẩn được chuẩn hóa trong năm 1941.

American television broadcasting at the time consisted of a variety of markets in a wide range of sizes, each competing for programming and dominance with separate technology, until deals were made and standards agreed upon in 1941.

Khi MTV mở rộng, video âm nhạc đã không còn là nội dung chính của chương trình nữa.

As MTV expanded, music videos were no longer the centerpiece of its programming.

Tôi xin tóm tắt 4 nội dung chính trong chương trình thảo luận của chúng ta hôm nay.

I would like to highlight four areas for our discussion today.

Nội dung của chương trình là một nhóm các nhà thiết kế sẽ tạo ra các mẫu trang phục mỗi tuần theo chủ đề, mỗi tuần sẽ có người bị loại.

The series revolved around a group of designers who competed each week to create clothing; each week, one contestant was eliminated.

Phân loại nội dung cho phim và chương trình truyền hình cho bạn biết độ tuổi phù hợp để xem nội dung.nh

Content ratings for movies and TV shows help you understand the maturity of the content.

Chính phủ không nên định đoạt nội dung của chương trình giáo dục và đào tạo tôn giáo, và cũng không nên được cho quyền bổ nhiệm các lãnh đạo tôn giáo.

The government should not determine the content of religious education and training, nor should it be allowed to appoint religious leadership.

Ngày Quốc gia thủ dâm đầu tiên được tổ chức ngày 7 Tháng Năm, 1995, sau khi nhà bán lẻ của một cửa hàng tình dục Good Vibrations tuyên bố vinh danh Tổng Y sĩ Hoa Kỳ Joycelyn Elders, người bị sa thải vào năm 1994 bởi tổng thống Bill Clinton vì cho rằng thủ dâm là một phần trong nội dung chương trình giáo dục giới tính cho học sinh, sinh viên.

The first National Masturbation Day was observed May 7, 1995, after sex-positive retailer Good Vibrations declared the day in honor of Surgeon General Joycelyn Elders, who was fired in 1994 by President Bill Clinton for suggesting masturbation be part of the sex education curriculum for students.

Google Play gán huy hiệu dấu sao dựa trên phân loại nội dung của phim hoặc chương trình truyền hình.

Google Play assigns a star badge based on the movie or TV show's content rating.

Saavn Originals Saavn sau đó mở rộng nội dung với chương trình Saavn Original, đưa ra một loạt các chương trình audio không phải là âm nhạc, từ Bollywood đến hài kịch và kể các câu chuyện các chuyện có thật.

Saavn later expanded its content offering into Saavn Original Programming, a slate of original, non-music audio programs that range from Bollywood to comedy and storytelling to cricket.

Chương trình tiếng Anh Việt là gì?

programme. Chương trình thi đấu của chúng ta là chương trình rèn luyện ý chí tốt nhất. Our fighting programme is the best morale builder we have.

Tập chương trình tiếng Anh là gì?

Tập phim hay tập chương trình (tiếng Anh: episode) hay thường gọi đơn giản là tập, là một đơn vị tường thuật gắn kết bên trong một tác phẩm kịch rộng lớn hơn, ví dụ như các chương trình phát thanh hoặc truyền hình (bao gồm cả các bộ phim).

Chương trình dịch tiếng Anh là gì?

Chương trình dịch – hay còn được gọi với tên tiếng Anh là compiler, là chương trình có chức năng chuyển đổi chương trình nguồn được viết bằng ngôn ngữ lập trình bậc cao sang chương trình đích được thể hiện bằng ngôn ngữ máy và chương trình đích này có thể chạy (thực thi) trên máy tính được.

Chương trình truyền hình tiếng Anh là gì?

Chương trình truyền hình hay chương trình ti-vi hay chương trình TV (tiếng Anh: television program hoặc television show) là một phân đoạn của nội dung dự định để phát sóng trên truyền hình, mà không phải là một đoạn quảng cáo thương mại, quảng cáo kênh hay quảng cáo phim.