Chúc mừng Giáng sinh tiếng Anh là gì

Noel sắp tới rồi, hãy gửi những lời chúc Giáng sinh bằng tiếng Anh, lời chúc Noel hay, ý nghĩa và ngắn gọn tới những người thân, bạn bè như một món quà tinh thần ý nghĩa nhé.

Ngoài những lời chúc Giáng sinh hay, bạn cũng có thể tự làm những món quà nho nhỏ như cây thông Noel, thiệp Giáng sinh, ông già Noel... để gửi tới mọi người.

Chúc mừng Giáng sinh bằng tiếng Anh

  • Lời chúc Giáng sinh bằng tiếng Anh cho bạn bè
  • Lời chúc Giáng sinh bằng tiếng Anh ngắn gọn cho đồng nghiệp

Lời chúc Giáng sinh bằng tiếng Anh cho bạn bè

1. With all good wishes for a brilliant and happy Christmas season. Hope things are going all right with you.

Gửi đến bạn những lời chúc tốt đẹp cho một mùa Giáng sinh an lành và vui tươi. Mọi điều bình an sẽ đến với bạn.

2. Bringing your good wishes of happiness this Christmas and on the coming year.

Gửi đến bạn những lời chúc hạnh phúc trong ngày lễ Giáng sinh và năm mới.

3. Wishing you a wonderful Christmas Season creating special memories with your beautiful family.

Chúc bạn có một mùa Noel tuyệt vời và có nhiều kỷ niệm bên gia đình và người thân.

4. Christmas time is here. I hope you have a wonderful New Year. May every day hold happy hours for you.

Giáng sinh đã đến. Tôi chúc bạn một năm mới thật tuyệt vời. Mong mỗi ngày qua đi sẽ là những giờ phút hạnh phúc nhất dành cho bạn.

5. You are special, you are unique; may your Christmas be also as special and unique as you are! Merry Christmas!

Bạn thật đặc biệt. Bạn thật tuyệt vời! Chúc Giáng sinh của bạn cũng đặc biệt và tuyệt vời như bạn vậy.

6. May your family feel the love, peace, and joy that come with the spirit of Christmas. Enjoy the happy cheer.

Cầu chúc cho gia đình bạn luôn được yêu thương, bình yên, lạc quan vào mùa Giáng sinh. Nào cùng vui lên nào.

7. Bringing your good wishes of happiness this Chritmas and on the coming year.

Gửi đến bạn những lời chúc hạnh phúc trong ngày lễ Giáng Sinh và năm mới.

8. I hope Santa is good to you this year because you only deserve the best. Merry Christmas from our family to yours.

Tôi hy vọng ông già Noel sẽ mang những điều tốt đẹp đến với bạn bởi bạn xứng đáng nhận nó. Chúc bạn Giáng sinh vui vẻ.

9. Sending the warmest Christmas wishes to you and your family. May God shower his choicest blessings on you and your family this Christmas!

Gửi đến bạn và gia đình những lời chúc Giáng sinh ấm áp nhất. Xin Chúa ban phúc lành đến bạn và người nhà trong mùa Giáng sinh năm nay.

10. May your Christmas be filled with special moment, warmth, peace and happiness, the joy of covered ones near, and wishing you all the joys of Christmas and a year of happiness.

Chúc bạn một Giáng sinh với đầy những khoảnh khắc đặc biệt, bình yên, hạnh phúc và vui vẻ bên người thân, và chúc bạn một Giáng sinh vui vẻ cùng một năm mới hạnh phúc.

11. It seems that Christmas time is here once again, and it is time again to bring in the New Year. We wish the merriest of Christmas to you and your loved ones, and we wish you happiness and prosperity in the year ahead.

Một mùa Giáng sinh lại về và một năm mới sắp đến. Chúc bạn và gia đình một mùa Giáng sinh an lành và một năm mới hạnh phúc, thịnh vượng.

12. A silent night, a star above, a blessed gift of hope and love. A Merry Christmas to you and your whole family.

Một đêm im lặng, một ngôi sao ở trên, một món quà may mắn của hy vọng và tình yêu. Một giáng sinh vui vẻ cho bạn và cả gia đình.

13. Sending thoughtful wishes your way in the hope you have the joy and treasures that come with the Christmas season.

Gửi tặng bạn những lời chúc sâu sắc với hy vọng bạn có nhiều niềm vui và những người yêu quý trong mùa Giáng sinh này.

14. Fulfillment - Merry Christmas and may you live a long and happy life filled with goodwill and friendship.

Mãn nguyện - Giáng sinh vui vẻ và chúc bạn sống lâu và có cuộc sống hạnh phúc tràn ngập lòng tốt và tình bạn.

15. Peace - May this new year bring you peace and tranquility, and as you walk your path may it bring you contentment.

An lành - Chúc bạn năm mới an lành và thanh bình, và con đường bạn đi đầy sự mãn nguyện.

16. Blessings -May the light of love shine upon you, and may your life be filled with blessings in this Christmas season.

Phước lành - Chúc ánh sáng tình yêu chiếu lên bạn, và cuộc sống của bạn tràn ngập phước lành trong mùa Giáng sinh này.

17. May this Christmas be so special that you never ever feel lonely again and be surrounded by loved ones throughout!

Cầu mong Giáng sinh này sẽ là một Giáng sinh thật đặc biệt để bạn không còn cảm thấy cô đơn và sẽ luôn được hạnh phúc bên cạnh những người bạn thân yêu!

18. Ho! Ho! Ho! It’s Christmas time! May love, success, luck and friendship come knocking at your door throughout this Christmas season. Have a wonderful Christmas.

Ho! Ho! Ho! Đến giờ Giáng sinh rồi! Mong tình yêu, thành công, may mắn và tình bạn tới gõ cửa nhà bạn suốt mùa Giáng sinh này. Chúc cậu một Giáng sinh tuyệt vời.

Lời chúc Giáng sinh bằng tiếng Anh ngắn gọn cho đồng nghiệp

1. You’re more than just a co-worker. You’re a friend. Happy Holidays.

Bạn không chỉ là đồng nghiệp mà còn là một người bạn. Mừng mùa lễ hội.

2. Your support and companionship means a lot to me. Thanks for everything. Merry Christmas and Happy New Year!

Sự hỗ trợ và đồng hành của bạn có ý nghĩa đặc biệt to lớn với tôi. Cảm ơn bạn vì tất cả. Giáng sinh vui vẻ và Chúc mừng năm mới.

3. Christmas is just another day to say working with you has always been so wonderful. Merry Christmas!

Giáng sinh chỉ là một cơ hội để nói rằng được làm việc với bạn thật tuyệt vời. Giáng sinh vui vẻ.

4. Working with you is a pleasure in life. There is so much to learn from you so thank you for being the best co-worker. Merry Christmas to you!

Được làm việc với bạn là niềm vui trong cuộc sống. Tôi đã học hỏi được rất nhiều từ bạn, cảm ơn bạn vì đã trở thành người đồng nghiệp tuyệt vời. Chúc bạn Giáng sinh vui vẻ.

5. You have been a good friend and a great companion to me. You have had a big role to play in my work so, thank you for your kind support. Keep smiling as you spread the cheer. Merry Christmas and a Happy New Year!

Với tôi, bạn là người bạn tốt, người đồng nghiệp tuyệt vời. Bạn là một người quan trọng trong sự nghiệp của tôi và cảm ơn bạn về sự giúp đỡ tận tình. Hãy giữ nụ cười như khi bạn tràn ngập hạnh phúc. Giáng sinh vui vẻ và chúc mừng năm mới.

Ngoài những lời chúc Noel bằng tiếng Anh, các bạn cũng đừng quên gửi những lời chúc Giáng sinh cho người yêu, lời chúc Noel cho bạn bè bằng tiếng Việt hay và ý nghĩa nhé.

1. Season’s greetings

Đây là lời chúc sức khỏe trong dịp Giáng sinh. Dù khá phổ biến, mọi người thường dùng cụm từ này khi viết nhiều hơn nói. Vì mang tính chất chung chung, cụm từ phù hợp với những người bạn không biết quá rõ và không quá thân.

2. Merry Christmas

Bạn có thể bắt gặp cụm từ "Merry Christmas" trên bưu thiếp, khu trang trí, biển hiệu quảng cáo... và nghe mọi người dùng với nhau thường xuyên.

Các nước phương Tây đón Tết Dương lịch nên Giáng sinh đã gần kề với năm mới. Do đó, bạn có thể dùng "Merry Christmas and Happy New Year" để chúc mừng Giáng sinh và năm mới.

3. Wishing you good tidings

"Tidings" là từ tiếng Anh cổ, không còn phổ biến trong hiện tại. Từ này thường được dùng trong nhà thờ, xuất hiện trong các bài thánh ca để chỉ những tin tức tốt lành. Do đó, nếu có một người bạn theo đạo Thiên chúa, bạn có thể sử dụng lời chúc này, mang nghĩa "Chúc bạn gặp nhiều điều tốt lành". Tuy nhiên, cụm từ này phù hợp để gửi tin nhắn hoặc viết trong thiệp hơn là trong ngữ cảnh giao tiếp.

4. Wishing you warmth and good cheer

"Good cheer" là cách diễn đạt khác của "fun" [vui vẻ], chỉ dùng trong lời chúc mừng Giáng sinh. Trong cách nói hàng ngày, "good cheer" có vẻ hơi lỗi thời.

Lời chúc này mang nghĩa "Mong bạn ấm áp và vui vẻ", đồng thời nhắc nhở ai đó vẫn luôn ở trong suy nghĩ của bạn, phù hợp gửi cho một người không thường xuyên gặp gỡ, trò chuyện.

Ảnh: Shutterstock

5. Thinking warmly of you and your family at this time

Kỳ nghỉ lễ không dễ dàng với tất cả mọi người. Nếu ai đó vừa mất đi người thân hoặc đang đối mặt và trải qua khoảng thời gian khó khăn, những lời chúc vui vẻ không thích hợp. Cụm từ này có nghĩa "Lúc này, bạn sẽ thấy ấm áp nếu nghĩ đến gia đình mình và đến tôi", dùng để nhắc nhở ai đó một cách tinh tế rằng bạn cũng có hoàn cảnh tương đồng và đồng cảm với họ trong dịp lễ này.

6. Wishing you a well-deserved rest and a relaxing new year

Nếu đang viết thiệp cho đồng nghiệp hoặc cấp trên, bạn có thể dùng lời chúc này bởi nó mang nghĩa "Chúc bạn có một kỳ nghỉ xứng đáng và một năm mới thư giãn". Lời chúc còn mang ý nghĩa thúc giục họ tận dụng thời gian để nghỉ ngơi sau một năm miệt mài làm việc.

7. Missing you and hope to see you in the new year

Nếu đã mất liên lạc với ai đó hoặc lâu không gặp một người bạn, bạn nên tận dụng lời chúc này để kết nối lại với họ. "Nhớ bạn và hy vọng có thể gặp lại bạn trong năm mới" ngoài việc bày tỏ tình cảm còn là lời hẹn về một buổi gặp gỡ.

8. Thanks for all your help this semester! I hope you get the break you deserve

Nếu đang học tập tại một quốc gia nói tiếng Anh, bạn có thể dành tặng giáo sư của mình lời chúc này. "Cảm ơn thầy vì đã giúp đỡ em trong kỳ học vừa qua. Em chúc thầy có kỳ nghỉ xứng đáng", lời chúc này thể hiện sự biết ơn, cùng có thể dùng với người hướng dẫn, thầy cô giúp đỡ bạn trong khía cạnh học thuật.

9. There’s no greater gift than spending time with you

Mang nghĩa "Không món quà nào hơn việc dành thời gian ở bên bạn" dùng để dành tặng người yêu hoặc những người bạn cực kỳ thân thiết, bày tỏ sự trân trọng của bạn khi được bên cạnh họ. Trong nhiều trường hợp, cụm từ này có thể dùng để tỏ tình trong các ngày lễ, tết.

Thanh Hằng [Theo FluentU]

    Đang tải...

  • {{title}}

Video liên quan

Chủ Đề