Cho bài tập toán lớp 9 học kì 1 năm 2024

Thầy cô giáo và các em học sinh có nhu cầu tải các tài liệu dưới dạng định dạng word có thể liên hệ đăng kí thành viên Vip của Website: tailieumontoan.com với giá 500 nghìn thời hạn tải trong vòng 6 tháng hoặc 800 nghìn trong thời hạn tải 1 năm. Chi tiết các thức thực hiện liên hệ qua số điện thoại [zalo ]: 0393.732.038

Điện thoại: 039.373.2038 [zalo web cũng số này, các bạn có thể kết bạn, mình sẽ giúp đỡ]

Kênh Youtube: //bitly.com.vn/7tq8dm

Email: tailieumontoan.com@gmail.com

Group Tài liệu toán đặc sắc: //bit.ly/2MtVGKW

Page Tài liệu toán học: //bit.ly/2VbEOwC

Website: //tailieumontoan.com

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 9 năm 2023 - 2024 là tài liệu hỗ trợ đắc lực giúp các bạn học sinh củng cố kiến thức làm quen với các dạng bài tập, đề thi minh họa trước khi bước vào kì thi chính thức.

Đề cương ôn tập học kì 1 Toán 9 bao gồm kiến thức lý thuyết kèm theo các dạng bài tập trọng tâm và đề thi minh họa. Thông qua đề cương ôn tập cuối kì 1 Toán 9 giúp các bạn làm quen với các dạng bài tập, nâng cao kỹ năng làm bài và rút kinh nghiệm cho bài thi học kì 1 lớp 9 sắp tới. Vậy sau đây đề cương ôn thi học kì 1 Toán 9 năm 2023 mời các bạn cùng tải tại đây. Bên cạnh đó các bạn tham khảo thêm: đề cương thi học kì 1 Địa lí 9, đề cương thi học kì 1 môn tiếng Anh 9.

I. Hệ thống kiến thức ôn tập học kì 1 Toán 9

Chủ đề 1: Căn bậc hai – Căn bậc ba.

1. Căn bậc hai và các tính chất của căn bậc hai:

2. Tính, so sánh, rút gọn các căn bậc hai:

3. Biến đổi, rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai:

4. Biến đổi, rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai:

Chủ đề 2: Hàm số bậc nhất.

1. Thuộc định nghĩa hàm số bậc nhất và các tính chất của nó. Điều kiện để 2 đường thẳng song song, cắt nhau, trùng nhau. Hệ số góc của đường thẳng.

2. Vẽ đồ thị hàm số y = ax + b, các tính toán liên quan đồ thị.

3. Vận dụng các tính chất của hàm số bậc nhất và đồ thị của nó để giải bài tập.

Chủ đề 3: Hệ thức lượng giác trong tam giác giác vuông.

1. Biết hệ thức lượng và các tỉ số lượng giác của góc nhọn: sin, cos, tan, cot

2. Áp dụng các hệ thức về cạnh và đường cao, hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông để tính toán đơn giản.

3. Vận dụng các hệ thức về cạnh và đường cao, hệ thức giữa cạnh và góc của tam giác vuông để giải bài tập.

Chủ đề 4: Đường tròn

1. Biết cách vẽ đường tròn theo điều kiện cho trước, các tính chất của đường tròn, xác định tâm đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp, bàng tiếp tam giác.

2. Vận dụng tính chất của đường tròn, tiếp tuyến, tiếp tuyến cắt nhau vào giải toán

II. Các dạng bài tập Toán 9 ôn thi học kì 1

PHẦN ĐẠI SỐ

Bài 1. Thực hiện phép tính:

%20%5Csqrt%7B7%7D%2B2%20%5Csqrt%7B21%7D]

%5E%7B2%7D%7D-%5Csqrt%7B28%7D%2B%5Csqrt%7B63%7D]

%3A%20%5Csqrt%7B10%7D]

Bài 2. Rút gọn biểu thức:

]

%20%5Csqrt%7Ba%20b%7D]

%5Cleft[%5Cfrac%7B1%2Ba%20%5Csqrt%7Ba%7D%7D%7B1%2B%5Csqrt%7Ba%7D%7D-%5Csqrt%7Ba%7D%5Cright]]

Bài 3. Chứng minh đẳng thức:

%5E%7B2%7D%3D23-8%20%5Csqrt%7B7%7D]

%20%5Ccdot%20%5Cfrac%7B1%7D%7B%5Csqrt%7B6%7D%7D%3D-1%2C5]

Bài 4. Giải phương trình:

![\begin{array}{ll} \text { a/ } \sqrt{[2 x+3]{2}}=5 & \text { c/ } \sqrt{9 x-18}-\sqrt{4 x-8}+3 \sqrt{x-2}=40 \ \text { b/ } \sqrt{9 \cdot[x-2]{2}}=18 & \text { d/ } \sqrt{4 \cdot[x-3]{2}}=8 \ \text { e/ } \sqrt{4 x{2}+12 x+9}=5 & \text { f/ } \sqrt{5 x-6}-3=0 \end{array}][////i0.wp.com/tex.vdoc.vn/?tex=%5Cbegin%7Barray%7D%7Bll%7D%0A%5Ctext%20%7B%20a%2F%20%7D%20%5Csqrt%7B[2%20x%2B3]%5E%7B2%7D%7D%3D5%20%26%20%5Ctext%20%7B%20c%2F%20%7D%20%5Csqrt%7B9%20x-18%7D-%5Csqrt%7B4%20x-8%7D%2B3%20%5Csqrt%7Bx-2%7D%3D40%20%5C%5C%0A%5Ctext%20%7B%20b%2F%20%7D%20%5Csqrt%7B9%20%5Ccdot[x-2]%5E%7B2%7D%7D%3D18%20%26%20%5Ctext%20%7B%20d%2F%20%7D%20%5Csqrt%7B4%20%5Ccdot[x-3]%5E%7B2%7D%7D%3D8%20%5C%5C%0A%5Ctext%20%7B%20e%2F%20%7D%20%5Csqrt%7B4%20x%5E%7B2%7D%2B12%20x%2B9%7D%3D5%20%26%20%5Ctext%20%7B%20f%2F%20%7D%20%5Csqrt%7B5%20x-6%7D-3%3D0%0A%5Cend%7Barray%7D]

Bài 5. Cho biểu thức :

  1. Tìm điều kiện để A có nghĩa và rút gọn A
  1. Tìm x để A>2
  1. Tìm số nguyên x sao cho A là số nguyên

Bài 6. Cho biểu thức:%3A%5Cleft[%5Cfrac%7B%5Csqrt%7Ba%7D%2B1%7D%7B%5Csqrt%7Ba%7D-2%7D-%5Cfrac%7B%5Csqrt%7Ba%7D%2B2%7D%7B%5Csqrt%7Ba%7D-1%7D%5Cright]]

  1. Tìm ĐKXĐ của B
  1. Rút gọn B.
  1. Tìm a sao cho

Bài 7. Cho biểu thức :

%20%5Ccdot%20%5Cfrac%7Ba-4%7D%7B%5Csqrt%7B4%20a%7D%7D%20%5Cquad%20%5Ctext%20%7B%20v%E1%BB%9Bi%20%7D%20%5Cmathrm%7Ba%7D%20%5Cgeq%200%2C%20a%20%5Cneq%204]

a/ Rút gọn biểu thức A

b/ Tìm giá trị của a để A-2 2020

  1. x > -2020
  1. x ≥ 2020
  1. x ≤ 2020

Câu 2. Căn bậc hai số học của 9 là:

  1. 81

B . 3

  1. 81

D . 3

Câu 3. Đồ thị hàm số y = 2x -3 đi qua điểm nào?

  1. [1; -3]
  1. [1; -5]
  1. [-1; -5]
  1. [-1; -1]

Câu 4. Hàm số y= [m - 5]x + 2 là hàm số đồng biến khi nào?

  1. m 5
  1. m -5

Câu 5. Để hàm số y = [m +1]x -3 là hàm số bậc nhất thì:

  1. m=-1
  1. m=1

Câu 6. Cho hàm số bậc nhất %20%5Cmathrm%7Bx%7D-4%20v%C3%A0%20%5Cmathrm%7By%7D%3D4%20%5Cmathrm%7Bx%7D]. Giá trị của m đề đồ thị của hai hàm số cắt nhau là:

Câu 7. Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, biết AB = 6cm, AC = 8cm. Độ dài AH là:

  1. 3,5cm
  1. 4,6cm
  1. 4,8cm
  1. 5cm

Câu 8. Cho tam giác ABC vuông tại B. Khi đó SinC bằng:

Câu 9. Đường thẳng và đường tròn tiếp cắt nhau thì số điểm chung là:

  1. 0
  1. 1
  1. 2
  1. 3

Câu 10. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao điểm của ba đường nào?

  1. Phân giác
  1. Trung tuyến
  1. Đường cao
  1. Trung trực

Câu 11. Nếu hai đường tròn tiếp xúc nhau thì tiếp điểm nằm ở vị trí nào?

  1. Nằm ngoài đường tròn
  1. Nằm trên đường nối tâm
  1. Nằm ngoài đường nối tâm
  1. Nằm trong đường tròn

Câu 12. Nếu AB là một dây bất kì của đường tròn [O; R] thì:

  1. AB>2 R

II/ PHẦN TỰ LUẬN : [7 điểm]

Bài 1. [1,5 điểm].

  1. Tính
  1. Rút gọn biểu thức %3A%20%5Cfrac%7B2%7D%7Bx-1%7D%20%5Cquad] [với và ]

Bài 2. [1,5 điểm] Cho hàm số y=[m-1] x+m+4

  1. Vẽ đồ thị hàm số trên với m = -1.
  1. Tìm m để đồ thị hàm số [1] song song với đồ thị hàm số y = -x + 2.

Bài 3. [3 điểm] Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Vẽ đường tròn tâm A, bán kính AH, kẻ các tiếp tuyến BD, CE với đường tròn tâm A [D, E là các tiếp điểm khác H]. Chứng minh rằng:

Chủ Đề