Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch HNO3 a Fe2(SO4)3 bsc FeCl2 D c

  • Câu hỏi:

    Dung dịch Fe2(SO4)3  không phản ứng với chất nào sau đây?

    Lời giải tham khảo:

    Hãy chọn trả lời đúng trước khi xem đáp án và lời giải bên dưới.

    Đáp án đúng: B

    Dựa vào dãy điện hóa không có cặp oxi hóa – khử nào của Fe đứng sau Ag. Nên theo quy tắc anpha không thể có phản ứng của Fe3+ và Ag.

    Tính chất hoá học chung của kim loại là tính khử.

    M → Mn+ + ne

    a. Tác dụng với phi kim: (Cl2, O2, S, …)

    2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3

    2Al + 3O2 → 2Al2O3

    Fe + S → FeS

    b. Tác dụng với dung dịch Axit

    – Với dung dịch HCl, H2SO4 loãng : Nhiều kim loại có thể khử được ion H+ trong dung dịch axit thành H2

    Ví dụ: Thí nghiệm Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

    – Với dung dịch HNO3, H2SO4 đặc:

    Ví dụ:

    (3Cu + 8HN{O_3} to 3Cu{(N{O_3})_2}_{loang} + 2NO uparrow + 4{H_2}O)

    Ví dụ:

    (Cu + 2{H_2}S{O_4}_{(dac)} to CuS{O_4} + S{O_2} uparrow + {rm{ }}2{H_2}O)​​

    c. Tác dụng với nước

    – Các kim loại có tính khử mạnh: kim loại nhóm IA và IIA (trừ Be, Mg) khử H2O dễ dàng ở nhiệt độ thường.

    – Các kim loại có tính khử trung bình chỉ khử nước ở nhiệt độ cao (Fe, Zn,…).

    – Các kim loại còn lại không khử được H2O.

    d. Tác dụng với dung dịch muối

    – Kim loại mạnh hơn có thể khử được ion của kim loại yếu hơn trong dung dịch muối thành kim loại tự do.

    Ví dụ:

    (Fe + CuS{O_4} to FeS{O_4} + Cu downarrow)​

  • Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit.Morbi adipiscing gravdio, sit amet suscipit risus ultrices eu.Fusce viverra neque at purus laoreet consequa.Vivamus vulputate posuere nisl quis consequat.

    Create an account

    Dãy A phản ứng được với dung dịch HNO3:

    Fe2O3 + HNO3 —> Fe(NO3)3 + H2O

    Cu + HNO3 —> Cu(NO3)2 + NO2 + H2O

    Pb + HNO3 —> Pb(NO3)2 + NO2 + H2O

    P + HNO3 —> H3PO4 + NO2 + H2O

    Trong các dãy còn lại, BaSO4, Au, CO2, Na2SO4 không phản ứng với HNO3.

    Dung dịch Fe2(SO4)3 không phản ứng với chất nào sau đây?

    A. NaOH.

    B.Ag

    C.BaCl2

    D.Fe

    Dung dịch Fe2(SO4)3 không phản ứng với chất nào sau đây?
    A. Fe.
    B. Ag.
    C. BaCl2.
    D. NaOH.

    Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

    Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch HNO3 a Fe2(SO4)3 bsc FeCl2 D c

    CÂU HỎI KHÁC

    • Kim loại dẫn điện tốt nhất trong các kim loại Al, Cu, Au, Ag là:
    • Dung dịch Fe2(SO4)3  không phản ứng với chất nào trong các chất sau đây?
    • Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian, quan sát thấy hiện tượng gì diễn ra?
    • Dẫn lượng khí CO dư đi qua ống sứ đựng m gam oxit sắt từ nung nóng
    • Điện phân điện cực trơ, hiệu suất 100% 300 ml dung dịch CuSO4 0,5M với cường độ dòng điện không đổi 2,68 A, tro
    • Ngâm thanh Cu (dư) vào dung dịch AgNO3 thu được dung dịch X. Ngâm thanh Fe(dư) vào dung dịch X
    • Tiến hành các thí nghiệm sau:(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư(b) Dẫn khí H2 dư qua bột Mg nung nóng
    • Để tách Ag khỏi hỗn hợp bột Ag, Cu, Fe mà không là thay đổi khối lượng Ag ta dùng dung dịch nào sau đây?
    • Cho hỗn hợp X gồm 0,56 gam Fe và Mg tác dụng với 250 ml dung dịch CuSO4
    • Cho 2,24 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch CuSO4 0,05M thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y
    • Ngâm một thanh sắt có khối lượng 20 gam vào 200 ml dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 1M và AgNO3 0,5M
    • Cho 0,02 mol Fe vào 100 ml dung dịch AgNO3 1 M. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng Ag thu được là:
    • Dung dịch X gồm AgNO3 và Cu(NO3)2 có cùng nồng độ mol
    • Dung dịch X gồm CuCl2 0,2M; FeCl2 0,3M; FeCl3 0,3M
    • Ngâm một lá kẽm nhỏ trong dung dịch có chứa 2,38 gam ion kim loại M2+
    • Nhận xét nào về tính chất vật lí của kim loại dưới đây là không đúng ?
    • Phát biểu đúng khi nói về tính chất kim loại ?
    • Cho các phản ứng sau :X + HNO3(đặc, nóng) → A + NO2 + H2OA + Cu → X + DX có thể là kim loại nào trong số các ki
    • Xác định kim loại tham gia phản ứng?
    • Cho 8,3 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe (nAl = nFe) vào 100 ml dung dịch Y gồm Cu(NO3)2 và AgNO3.

    Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

    Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch HNO3 a Fe2(SO4)3 bsc FeCl2 D c

    CÂU HỎI KHÁC

    • Trong dãy các kim loại: Al, Cu, Au và Fe  Kim loại có tính dẻo lớn nhất là:
    • Trong hỗn hợp X gồm Fe2O3; ZnO; Cu tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y và phần không tan Z
    • Cho 5,2 gam hỗn hợp gồm Al, Mg và Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 10% thu được dd Y và 3,36 lít khí H2
    • Hòa tan hoàn toàn 5,6 gam kim loại M hóa trị II trong dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư thu được 3,92 lít khí NO2
    • Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là:
    • Cho các kim loại: Al, Cu, Au, Ag. Kim loại dẫn điện tốt nhất trong các kim loại này là:
    • Dung dịch Fe2(SO4)3  không phản ứng với chất nào sau đây?
    • Ngâm thanh Cu (dư) vào dung dịch AgNO3 thu được dung dịch X
    • Cho hỗn hợp X gồm Fe, Cu vào dung dịch HNO3 loãng, nóng thu được khí NO, dung dịch Y và còn lại chất rắn chưa tan Z
    • Từ 2 phản ứng:Cu + 2Fe3+ → Cu2+ +2Fe2+Cu2+ + Fe → Cu + Fe2+
    • Mệnh đề nào sau đây là đúng:
    • Nhúng một đinh sắt sạch vào dung dịch Cu(NO3)2
    • Cho 1,152 g hỗn hợp Fe, Mg tác dụng với dung dịch AgNO3 dư. Sau phản ứng thu được 8,208 g kim loại
    • Cho m gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn và Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu được dung dịch Y
    • Cho sơ đồ phản ứng của kim loại M với HNO3 như sau : M + HNO3 → M(NO3)n + NxOy + H2OSau khí cân bằng PTHH, hệ số tối giản của HNO3 là?
    • Cho các phát biểu sau :1. Có thể dùng lưu huỳnh để khử độc thủy ngân.2.
    • Các hỗn hợp chất nào sau đây không cùng tồn tại trong cùng một dung dịch ?
    • Có các phản ứng như sau :1. Fe + 2H+ → Fe2+ + H22. Fe + Cl2 → FeCl23. AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag4.
    • Cho 2,8 gam bột sắt và 0,81 gam bột nhôm vào 100 ml dung dịch A chứa Cu(NO3)2 và AgNO3.
    • Cho các phản ứng sau :a) Cu2+ + Fe → Cu + Fe2+b) Cu + 2Fe3+ → Cu2+ + 2Fe2+c) Fe2+ + Mg → Fe + Mg2+Nhận xét n