Chả quế tiếng Nhật là gì

Đặt câu với từ "chả quế"

1. Chả may mắn.

そっち は どう ?

2. Ai mà chả được.

誰 で も 取 っ て 代われ る

3. Đằng nào chả chết.

早 く 死 な せ て やれ

4. Chả ai quan tâm đâu.

どう で も い い ん だ

5. Chả giúp được quái gì!

さて 、 あなた は 助け な い !

6. Hay nó chả là gì cả?

それ と も そんな 事 は 存在 する の か ?

7. Không, chả có ai nói cả.

いや 誰 も 話 し て な い

8. Ai chả làm được việc đó.

誰 で も その くらい は でき る

9. Người nào chả sống vì mình.

まあ 誰 も が 自分 自身 の 人生 だ

10. Cô ấy chả làm gì tôi cả.

あの 女 を 撃 ち なさ い

11. Bobby, mấy cậu chả hiểu gì cả.

ボビー は 、 みんな 、 私 を 見 て い る よう に " 彼 は 知 ら な い 。 "

12. Cảm ơn vì chả cho gì cả!

この 無一文 が !

13. Trong các Cuộc Thi Đấu Pythian, những người giật giải nhận được một vòng nguyệt quế.

古代ギリシャの運動競技会では,ふつう木の葉で作って花で飾った冠が勝利者たちに与えられました。

14. Chậc, chả rõ nó ở xó xỉnh nào nữa

ああ どこ に い る の か

15. Chả có vẻ gì con được bỏ phiếu cả.

賛成 する わけ な い だ ろ

16. Con trai ngươi chả là gì đối với ta.

あんた の 息子 も どう で も い い

17. Nói nhiều mà chả có ý nghĩa gì cả.

あなた は ちょっと しゃべ り すぎ

18. Tôi chả có cảm giác gì với bọn chúng cả.

彼 ら に 何 も 感 じ な い

19. Khi ta chết, ta chả quan tâm chúng hát gì?

死 ん だ 時 に 歌 っ て もら っ て も しょう が な い

20. Có lẽ mẹ chả quan tâm người khác cần gì.

必要 と さ れ て も どう で も い い わ

21. Ông ba bị cũng chả là cái thá gì nhé.

ブギー マン か 大した 奴 だ ぜ

22. Thế nên trốn cũng chả có nghĩa lý gì đâu.

どこ に も 隠れ る ところ なんて な い だ ろ

23. Nếu muốn, tôi cũng chả thể bất tuân lệnh anh.

でき た と し て も お前 に 従 う

24. Vì ngươi chả là gì với ta, lãnh chúa Edmure.

なぜ なら あんた は どう で も い い から だ よ エドミュア 公

25. Chả biết thế nào mà dây dưa vào cảnh sát nữa.

なん で 地元 の 警察 が 出 て くる の か 分か ら な い ん だ 。

26. Thật ra thì tớ chả biết cậu sẽ làm quái gì.

本当 は 一体 何 を する か さっぱり 分か ら な い

27. Chả phải anh muốn tôi đổi bò lấy đậu đấy thôi.

あなた は 豆 と 牛 を 交換 し よう と 説得 し た !

28. Tôi cá là anh chả bao giờ chơi với con gái.

あんた が 娘 に 嫌 わ れ る 方 に 賭け る よ で も 大人 に な っ た ら

29. Khổ nỗi tôi khoái Xcốt nhưng Xcốt lại chả khoái tôi

俺 は スコッチ が 好き だ が 、 スコッチ に は 嫌 わ れ て い る よう な ん で な 。

30. Anh chả là cái gì ngoài một con chó sủa bị xích.

あなた は 、 何 も 出来 な い 、 鎖 に 繋が っ た 吠え る 犬 だ 。

31. Và cậu chả hoà nhập được với bất kì ai ở trường.

お蔭で彼は 学校の人気者に溶け込めなかった

32. Tao cũng chả định thành chiến lược gia tội phạm gì cả.

巧妙 だ 犯罪 者 首謀 者 に な ろ う と し た の で は な い

33. Chả lẽ anh lại có cảm giác lạc thú sai lầm từ nó?

「なんかやましいことでもあるのかよ?」

34. Rồi tôi nói với trợ lý của mình. "Tôi chả thấy gì cả.

そして助手に言いました 『私は何も見えない 君 描けるかい』

35. Với con thì áo coọc-sê chả khác gì con cá tuyết cả.

私 に は コルセット が その 魚 の よう な もの よ 。

36. Chúng mất tích thì cũng chả có giá trị gì cho ta cả.

い な く な っ て は 何 の 価値 も な い

37. Lý do cho điều này là nó chả có tí thông minh gì.

その理由は知能を持っていないからです

38. Ta nghĩ là cũng chả có nghĩa lý gì, Bolt vẫn đang mất tích.

これ だけ は 確実 に 何 も 意味 し な い 場合 、 ボルト は まだ 行方 不明 に な っ た 。

39. Và thấy rằng nó chả có giá trị và lợi ích gì ở Nhật Bản.

それ が 日本 で は 役 に 立 た ず 価値 の な い こと に 行き着 き

40. [vỗ tay] hiện nay chúng ta có khả năng làm mọi điều với chả gì cả.

[拍手] 何もなくても どんなことでも出来ます

41. Hãy hình dung những chiếc bánh quy dẻo nóng, những chiếc kẹo cứng giòn, những chiếc bánh ngọt mềm, những chiếc ốc quế chất cao kem.

焼きたての柔らかいクッキー 硬くて甘いキャンディー とろけるケーキ 山盛りのソフトクリームを思い浮かべてください あなたの口は潤ってますか?

42. Liệu có tốt cho con chúng ta không khi nó lớn lên mà chả tin cái gì?

息子 が 何 も 信 じ な い で 成長 する の は 良 い 事 な の ?

43. Nếu tới giờ mà họ vẫn không hiểu thông điệp đó, thêm vài ngày cũng chả ích gì.

これ で 思い知 ら な かっ た の なら 数 日 足 し て も 無駄 だ

44. Vậy ta cho là cũng chả quan trọng gì về việc Lannister nào thụ thai với ngươi.

どの ラニスター が お前 の 腹 に 子 を 宿 す か は 関係 の な い みたい だ

45. Tôi chả hiểu hắn ta cần thu nhập từ vũ khí nhập khẩu để làm gì nữa.

密 輸入 の 収入 は い ら ん で しょ う

46. Việc này sẽ dẫn tới chốn khỉ ho cò gáy nào, tôi chả biết, nhưng vui lắm.

なにを目指しているんでしょう 知りません まぁ楽しいですよ

47. Và biểu đồ này chả hàm chứa ý nghĩa gì cả; nó toàn là các dữ liệu giả mạo.

それにこのグラフは何も意味しません

48. [Tràng cười] Tôi chắc bà ta chả bao giờ tìm ra con chó, vì tôi lấy mất tấm biển rồi.

[笑] 犬は見つからなかったでしょうね ポスターを取っちゃったんで

49. Và một lẽ khác là việc quyết định từ nào tốt và từ nào xấu thật sự chả dễ dàng gì.

それに、単語の良し悪しを決めるのは 簡単ではありませんし

50. em luôn miệng nói về sự nguy hiểm về người ngoài hành tinh nhưng chả buông một lời nào về Cô Gái Siêu Nhân.

面白 い 、 スーパー ガール を 除 い た エイリアン は 、 危険 だ と 言い切 る 。

51. Surimi [chả thịt xay] là thịt cua, hoặc được bán như là thịt cua, và cá trắng được nhuộm bởi phẩm yên chi [màu son].

カニかまぼこは カニの身として売られていますが 実際は 白身魚を カイガラムシで染めたものです

52. Ngày tôi chả biết gì xảy ra khi từ văn phòng đi về nhà, có lẽ tôi đã thấy một chú ong mật hay tôi tự hỏi mình nếu tôi có thể giống chú ong mật đó cuộc sống sẽ tuyệt vời làm sao.

ある日 詳細は覚えていませんが 帰宅する途中にミツバチを 見かけたのかもしれません ミツバチのようになれたら 人生は素晴らしいだろうなと思いました

Video liên quan

Chủ Đề