Cerato 2023 thông số kỹ thuật

Cập nhật bảng Giá xe Kia Cerato , Mẫu sedan hạng C xe Kia Cerato. được niêm yết với giá bán gồm 4 phiên bản  1.6 MT, Deluxe,  Luxury, và Premium với mức giá giao động từ  544 – 685

Đánh giá xe Kia Cerato, Giá xe, thông số kỹ thuật

mẫu sedan hạng C có kích thước rộng nhất phân khúc, sở hữu ngoại thất mới mẻ, nội thất cải tiến cùng những trang bị an toàn được bổ sung. Xe được bán ra với 4 phiên bản trang bị cùng mức giá khác nhau.

Cerato 2023 thông số kỹ thuật

Giá bán;

Xe Kia Cerato giá bao nhiêu?

Tại Việt Nam  giá xe Kia Cerato với 4 phiên bản: 3 số tự động và 1 số sàn, trong đó bản số sàn là bản cơ sở ít tiền nhất có giá bán từ 544 triệu đồng và phiên bản cao cấp  Cerato 2.0 Premium giá 685 triệu đồng, bảng giá lăn bánh như sau:

Giá xe Kia Cerato lăn bánh

Xem thêm Kia Cerato 2022

Giá niêm yết và lăn bánh của xe Cerato mới nhất 2022 ( Triệu VNĐ)

Mẫu xe Giá niêm yết Giá lăn bánh Ưu đãi
Hà Nội TP.HCM Tỉnh/TP khác
Kia Cerato 1.6 MT 544 639 628 609 Hỗ trợ lên đến 65 triệu đồng,
tương đương 100% phí trước bạ.
Kia Cerato 1.6 AT Deluxe 584 685 673 654
Kia Cerato 1.6 AT Luxury 639 747 734 715
Kia Cerato 2.0 Premium 685 799 786 767

Màu xe: Cerato có 6 màu sơn ngoại thất: Đỏ, Xanh đen, Trắng, Đen, Bạc, Xám kim loại.

Đánh giá xe  Kia Cerato về  ngoại thất

Về thiết kế tổng thể, Kia Cerato 2021 và “người tiền nhiệm” gần như hoàn toàn khác nhau về các đường nét thiết kế. Tuy vậy, cả 2 mẫu xe đều sở hữu phong cách trẻ trung và hiện đại.

Cerato 2023 thông số kỹ thuật

Kia Cerato mới

Những điểm mới đáng chú ý ở ngoại thất Cerato 2021  có thể kể đến ngay như hệ thống đèn chiếu sáng dạng bóng Projector-LED với 4 bóng đèn định vị ban ngày thiết kế cầu kỳ giống các xe Châu Âu.

Cerato 2023 thông số kỹ thuật

Trên phiên bản cũ chỉ là choá đèn Projecter nhưng vẫn sử dụng công nghệ Halogen cho ánh sáng vàng.Thêm vào đó, Kia Cerato 2021 còn sở hữu đèn sương mù dạng thấu kính Projector, tuy nhiên bên trong vẫn là bóng Halogen. Đây cũng được xem là một nâng cấp về thẩm mỹ đáng kể cho phiên bản “kế nhiệm” này

Cerato 2023 thông số kỹ thuật

Cụm đèn hậu trên Kia Cerato 2021 được thiết kế cầu kỳ hơn và sử dụng công nghệ Full-Led, đèn xi-nhan đã được chuyển xuống bên dưới gần cản va của xe

Cerato 2023 thông số kỹ thuật

Bộ mâm của Kia Cerato 

Bộ mâm cũng là một chi tiết khác biệt trên Kia Cerato 2021 và thế hệ cũ. Cả hai mẫu xe đều được giữ chung một kích thước vành là 17 inch cho phiên bản cao cấp nhất nhưng đã được thay đổi về thiết kế. Ngoài ra, lốp trên Cerato 2021 còn lớn hơn thế hệ cũ 10mm, điều này làm tăng khả năng bám đường cho xe. Ngoài ra, cả 2 đều được trang bị bộ lốp hàng hiệu Continental.

Cerato 2023 thông số kỹ thuật

Nâng cấp khung gầm

Bước sang thế hệ mới, Kia đã sử dụng hệ thống khung gầm mới cho Cerato làm từ thép cường lực lên đến 54%, tăng 16% so với phiên bản cũ giúp khung xe cứng hơn và an toàn hơn cho người sử dụng. Bên cạnh đó, Cerato thế hệ mới dài hơn 80mm, rộng hơn 20mm và cao hơn 5mm so với thế hệ cũ.

Cerato 2023 thông số kỹ thuật

Một điểm sẽ khiến nhiều người không hài lòng ở thế hệ mới so với thế hệ cũ, đó chính là cặp ống xả. Nếu ở phiên bản cũ, ống xả được đặt ở 2 bên tạo cái nhìn cân đối thì ở phiên bản 2021  lại được đặt lệch về 1 bên.

Cerato 2023 thông số kỹ thuật

So với thế hệ trước, Cerato 2021 lại được trang điểm thêm viền mạ chrome sang bao quanh hông và ăng-ten dạng vây cá.

Nội thất và trang bi trên xe Kia Cerato

Bước vào khoang nội thất, Kia Cerato 2021 toát lên vẻ sang trọng hơn hẳn so với Cerato đời cũ. Cerato mới được chăm chút khá cẩn thận ở từng chi tiết nhỏ bên trong khoang lái.

Cerato 2023 thông số kỹ thuật
Cabin xe

Đèn soi khoang cabin ở thế hệ trước chỉ là đèn Halogen nay được đổi sang LED. Cửa gió điều hoà thiết kế có hơi hướng tương đồng với những mẫu xe của Mercedes-Benz gần đây. Bảng điều khiển trước được ốp thêm thanh mạ chrome chạy dài

Ghế xe

Ngoài ra, Kia còn thiết kế thêm loa tép ở góc kính trước khá đẹp mắt. Chất lượng âm thanh của mẫu mới đã được cải thiện rõ rệt. Tựa để tay trung tâm của Cerato mới được tinh chỉnh có kích cỡ lớn hơn trước. Nội thất cũng đa dạng màu sắc theo từng phiên bản gồm: màu đen và xám, đỏ phối đen, ngoài ra  Hàng ghế sau của Kia Cerato 2021 rộng rãi hơn nhờ kích thước xe tăng đáng kể. Thể tích cốp cũng lớn hơn trước.

Cerato 2023 thông số kỹ thuật

Hàng ghế sau của Kia Cerato đời cũ

Trang bị- Tiện nghi xe Cerato

Cerato 2023 thông số kỹ thuật

Các tính năng như:

  • Gương chống chói
  • Điều hoà tự động với hệ thống lọc khí ion
  • khởi động nút bấm
  • Âm thanh 6 loa và các cổng kết nối thông dụng như USB, AUX, Bluetooth,…
  • Màn hình AVN kích thước 8 inch  tích hợp GPS
  • Sạc không dây chuẩn Qi.

Về trang bị an toàn

Kia Cereto  bản cao cấp nhất tại Việt Nam không khác gì với thế hệ trước, bao gồm:

  • + Phanh (ABS, EBD, BA)
  • + Cân bằng điện tử,
  • + Phanh tay vẫn chỉnh cơ,
  • + Khởi hành ngang dốc (HAS)
  • + Cảm biến lùi và 6 túi khí.
  • + Khởi động nút bấm (Start/Stop)
  • + Chìa khóa cửa điều chỉnh từ xa.

ĐỘNG CƠ

So với “người tiền nhiệm”, Kia Cerato  không có sự thay đổi về động cơ.

  • Cerato  vẫn được trang bị động cơ xăng Gamma 1.6 MPI cho công suất cực đại 128 mã lực và mô-men xoắn 157 Nm
  • Bản cao cấp là động cơ xăng Nu 2.0 MPI cho công suất cực đại 159 mã lực và mô-men xoắn 194 Nm
Thông số kỹ thuật xe Cerato phiên bản  1.6MT 1.6 AT  Deluxe  Premium
Kích thước
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) 4640 x 1800 x 1450 mm
Chiều dài cơ sở (mm) 2.700
Trọng lượng (Kg) Không tải 1.210 1.270 1.270 1.320
Toàn tải 1.610 1.670 1.670 1.720
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) 5.300
Khoảng sáng gầm xe (mm) 150
Động cơ
Kiểu động cơ Xăng Gamma 1.6L Xăng Nu 2.0L
Số xy lanh 4 xi lanh thẳng hàng, Dual CVVT
Số van 16 van DOHC
Dung tích động cơ 1.591 1.999
Công suất cực đại (mã lực @ vòng/phút) 128 @ 6.300 159 @ 6.500
Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) 157 @ 4.850 194 @ 4.800
Hộp số Số sàn 6 cấp Tự động 6 cấp
Khung gầm
Hệ thống treo Trước – Sau Kiểu Mc Pherson – Thanh xoắn
Phanh Trước – Sau Đĩa – Đĩa
Cơ cấu lái Trợ lực điện MDPS
Lốp xe 255/55R17
Mâm xe Mâm đúc hợp kim nhôm

Thông số Ngoại thất

Lưới tản nhiệt Mũi hổ
Đèn pha Halogen dạng thấu kính LED
Đèn pha tự động
Đèn LED ban ngày
Đèn tay nắm cửa trước
Đèn hậu LED
Đèn sương mù phía trước
Viền cửa mạ Chrome
Đèn sương mù phía trước
Sưởi kính lái tự động
Đèn phanh trên cao
Gương chiếu hậu ngoài chỉnh điện, gập điện tích hợp đèn báo rẽ và đèn wellcome light

Trang bị Nội thất

Vô-lăng 3 chấu Bọc da, tích hợp phím bấm, điều chỉnh 4 hướng
Chế độ vận hành Drive mode (Eco, Normal, Sport)
Hệ thống giải trí CD CD AVN, Map AVN, Map
Kết nối AUX, USB, bluetooth
Chế độ thoại rảnh tay
Kính cửa điều khiển điện 1 chạm ở cửa người lái
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập Chỉnh cơ Chỉnh cơ
Hệ thống lọc khí bằng ion
Cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau
Áo ghế da Đen Xám Xám Đen phối đỏ
Ghế lái chỉnh điện 10 hướng Chỉnh tay 6 hướng Chỉnh tay 6 hướng
Gương chiếu hậu chống chói ECM
Ghế sau gập 6:4
Sạc điện thoại không dây
Gương chiếu hậu chống chói ECM Không
Cửa sổ trời điều khiển điện
Cốp sau mở tự động thông minh
An Toàn
Điều khiển hành trình (Cruise Control)
Hệ thống chống trộm
Khóa cửa từ xa
Dây đai an toàn các hàng ghế
Khóa cửa trung tâm
Khởi động bằng nút bấm & khóa điện thông minh
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Phân phối lực phanh điện tử EBD
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA
Hệ thống cân bằng điện tử ESP
Hệ thống ổn định thân xe VSM
Hệ thống hỗ trợ khởi động ngang dốc HAC
Túi khí 02 06
Tự động khóa cửa khi vận hành
Camera lùi
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước-sau

Giá xe Cerato & Thông số, lăn bánh 2023, Reviews, màu xe, khuyến mãi, trả góp, giá lăn bánh mới (13/11/2022)

Cerato 2023 thông số kỹ thuật

Giá xe Ôtô Kia Việt Nam lăn bánh, thông số, đánh giá (11/2022)

\Bảng giá xe Kia Tại Việt Nam khuyến mãi, các mẫu xe Morning, Sedona,rondo, picanto, kia sorento, kia forte, sportage, carens, optima, Carnival 2022,Sonet, Sorento Hybrid, Sportage, EV6, K5 và Telluride Giới thiệu xe Kia