Cạo lông tiếng anh là gì năm 2024

Cạo râu/cạo mặt/cạo lông là việc loại bỏ lông trên người, bằng cách sử dụng dao cạo hoặc bất kỳ loại dao nào khác, để cắt nó ngắn sát da hoặc với độ cao tùy chọn. Cạo râu thường được nam giới thực hiện để loại bỏ lông mặt và được phụ nữ thực hiện loại bỏ lông chân và lông nách. Một người đàn ông được gọi là cạo sạch sẽ nếu toàn bộ râu của anh ta bị loại bỏ hoàn toàn.

Cả nam giới và phụ nữ đều cạo lông ngực, lông bụng dưới, lông chân, lông nách, lông mu, hoặc bất kỳ lông nào trên người. Cạo đầu phổ biến hơn ở đàn ông và thường có liên quan đến hành vi tốn giáo, quân đội và một số môn thể thao cạnh tranh như bơi, chạy và thể thao mạo hiểm. Trong lịch sử, cạo đầu cũng đã được sử dụng để làm nhục, trừng phạt và thể hiện sự tôn trọng quyền lực, và trong lịch sử gần đây hơn cạo đầu là một phần của nỗ lực gây quỹ, đặc biệt là các tổ chức nghiên cứu ung thư và các tổ chức từ thiện phục vụ bệnh nhân ung thư. Cạo đầu cũng đôi khi được bệnh nhân ung thư khi điều trị thực hiện, vì quá trình điều trị có thể dẫn đến rụng tóc một phần.

Dao cạo râu là một dụng cụ để làm sạch râu, lông ở nhiều vùng trên cơ thể giống như máy cạo râu. Cấu tạo của dao cạo khá đơn giản gồm lưỡi dao cạo và thân gắn lưỡi dao.

1.

Bạn có cần tôi mua dùm cho một cái dao cạo râu bằng điện tốt tốt không?

Do you need me to buy you a good electric razor?

2.

Cái dao cạo râu có thể được sạc và dùng khi đi du lịch.

The razor can be charged up and used when travelling.

Cùng DOL khám phá các từ liên quan nhé!

Razor:

Cây cạo: Dụng cụ cắt lông vụn hoặc râu. [A tool used for shaving facial hair or other body hair.]

Blade:

Lưỡi dao: Bộ phận sắc bén và dài của một dụng cụ cắt, như dao hoặc cây cạo. [The sharp, elongated part of a cutting tool such as a knife or razor.]

Knife:

Dao: Một công cụ cắt có lưỡi sắc và thường được sử dụng để cắt thực phẩm hoặc vật liệu. [A cutting tool with a sharp blade, typically used for cutting food or materials.]

Shaver:

Máy cạo: Thiết bị hoặc dụng cụ sử dụng để cạo lông hoặc râu, thường hoạt động bằng cách xoay hoặc rung. [A device or implement used for shaving hair, often operating by rotation or vibration.]

Scalpel:

Dao mổ: Một loại dao y khoa có lưỡi cực kỳ sắc để thực hiện các ca phẫu thuật. [A type of surgical knife with an extremely sharp blade used in surgical procedures.]

How to say ""máy cạo râu"" in American English and 30 more useful words.

Learn the word in this minigame:

More "Tiệm làm đẹp" Vocabulary in American English

Example sentences

American EnglishHe forgot to charge his electric razor so he wasn't able to shave this morning.

How ""máy cạo râu"" is said across the globe.

Hungarianelektromos borotva

Castilian Spanishla máquina de afeitar

Frenchle rasoir électrique

Italianil rasoio elettrico

Brazilian Portugueseo barbeador elétrico

Arabicآله الحلاقة الكهربائية

Turkishelektrikli tıraş makinesi

Norwegianelektrisk barbermaskin

Tagalogde kuryenteng pang-ahit

Indonesianpencukur elektrik

British Englishelectric razor

Mexican Spanishla rasuradora eléctrica

European Portuguesea máquina de barbear

Polishmaszynka elektryczna

Hawaiianpahi ʻumiʻumi uila

Finnishsähköinen parranajokone

Croatianelektrični brijač

Swahiliwembe unaotumia umeme

Yorubaìfárùngbọ̀n ẹlẹ́lẹtiriki

Other interesting topics in American English

Ready to learn American English?

Language Drops is a fun, visual language learning app. Learn American English free today.

Learn more words like "electric razor" with the app.

Try Drops

Drops Courses

Một minh chứng cho điều này là chiếc xe sang trọng trong những ngày có một nhô ra phía sau lâu như vậy mà ống xả cạo mặt đất khi xe đi qua dốc.

One justification for this was that luxury cars in those days had such a long rear overhang that the exhaust pipe scraped the ground when the car traversed ramps.

Tôi lau nước mắt và lau sạch bọt cạo râu trên mặt rồi mặc quần áo.

I washed the tears and shaving cream off my face and finished dressing.

Sau khi chuẩn bị xong, chúng tôi cạo lông cho khuôn mặt trước khi trang điểm

After the preparation, we shave the face before applying makeup

Ở Mỹ, trong thời gian đó, những bộ phim nổi tiếng đã miêu tả những anh hùng với khuôn mặt cạo râu sạch sẽ và "Crew cut".

In the United States, meanwhile, popular movies portrayed heroes with clean-shaven faces and "crew cuts".

Anh chỉ hi vọng cái gậy golf không bay khỏi tay anh và bay sang cạo sạch râu ở mặt hắn.

I just hope the club doesn't slip out of my hand and beat the mustache off his face.

"Ngược lại với công chúng người Ý thì khuôn mặt cạo râu sạch sẽ là đẹp mắt đối với họ, ba nhà trí thức này đều có bộ râu tuyệt đẹp."

"In contrast to their beautifully clean-shaven Italian audience, these three intellectuals all sported magnificent beards."

Những sự kiện này kết hợp để phổ biến tóc ngắn và khuôn mặt cạo râu sạch sẽ như là kiểu duy nhất được chấp nhận trong nhiều thập kỷ tới.

These events conspired to popularize short hair and clean-shaven faces as the only acceptable style for decades to come.

Cụm từ "nuôi dưỡng bộ râu" được giải thích theo những cách khác nhau, hoặc là áp dụng một khuôn mặt cạo râu sạch sẽ hoặc chỉ loại trừ râu quá dài.

The phrase "nourishing a beard" was interpreted in different ways, either as imposing a clean-shaven face or only excluding a too-lengthy beard.

Việc rửa mặt và cạo râu hàng ngày có thể gây ảnh hưởng xấu đến da của bạn , thế nên hãy chăm sóc da nhẹ nhàng nhé :

Daily cleansing and shaving can take a toll on your skin , so keep it gentle :

Hắn vừa to vừa khỏe và hắn giúi cái mặt không cạo râu vào dưới má bà, làm vấy bẩn những giọt nước mắt trên cổ bà.

He was bigger and stronger, and he buried his unshaven face below her cheek, smearing tears on her neck.

Các tác dụng phụ xuất hiện sau đó, bao gồm kích ứng, đỏ và nhiều vết trầy xước bề mặt da do dao cạo.

Side effects appear later, including irritation, redness, and multiple superficial scratches from the razor.

Trong thập niên 1930, Beiersdorf bắt đầu sản xuất các sản phẩm như dầu tắm nắng, kem cạo râu, dầu gội, sữa rửa mặt và toner.

During the 1930s, Beiersdorf started producing different kind of products such as tanning oils, shaving creams, shampoo and facial cleanser and toners.

Cắt tỉa tóc trên khuôn mặt được cho phép, tuy nhiên, cạo nó là haram [cấm trong tôn giáo].

Trimming of facial hair is allowed; however, shaving it is haram [religiously forbidden].

Ở một số nơi, trong nhớ của riêng tôi, cây thông sẽ cạo cả hai mặt của một chaise cùng một lúc, và phụ nữ và trẻ em bị bắt buộc phải đi theo cách này để Lincoln một mình và đi bộ đã làm nó với nỗi sợ hãi, và thường chạy một phần của khoảng cách.

In some places, within my own remembrance, the pines would scrape both sides of a chaise at once, and women and children who were compelled to go this way to Lincoln alone and on foot did it with fear, and often ran a good part of the distance.

Điều trị phục hồi có thể bao gồm: gieo hạt trực tiếp; Trộn trầm tích với đất chôn; Cạo trầm tích tro từ mặt đất; Và áp dụng lớp đất mặt mới trên trầm tích tro.

Rehabilitation treatment may include: direct seeding of deposit; mixing of deposit with buried soil; scraping of ash deposit from land surface; and application of new topsoil over the ash deposit.

Các giải thích về tâm lý học của sự tiến hóa cho sự tồn tại của bộ râu bao gồm dấu hiệu của sự trưởng thành và sự thống trị bằng cách tăng kích thước hàm răng nhìn thấy trên khuôn mặt và khuôn mặt đã cạo râu được đánh giá là kém ưu thế hơn so với khuôn mặt râu.

Evolutionary psychology explanations for the existence of beards include signalling sexual maturity and signalling dominance by increasing perceived size of jaws, and clean-shaved faces are rated less dominant than bearded.

Lần sau tôi thấy cái khuôn mặt xấu xí của cô, Tôi muốn nó được cạo sạch sẽ!

The next time I see that ugly face of yours, I want it clean-shaven!

Tại bót cảnh sát, người ta cạo trọc đầu tôi và để tôi trần trụi trước mặt cả chục người lính cảnh sát.

There at the police station, all my hair was shaved off, and I had to stand naked in front of about a dozen policemen.

Stu tỉnh dậy với khuôn mặt bị xăm [giống như Mike Tyson] và Alan thì bị cạo troc hết đầu.

Stu has a face tattoo [a replica of Mike Tyson's] and Alan's head is completely shaved.

Sau này , khi bạn đến tuổi thanh thiếu niên , thứ lông này sẽ mọc rậm trên mặt , bạn nên nói với bố mẹ mình về việc cạo sạch .

Later , when you 're a teen , the hair gets thick enough on your face , you may want to talk with your parents about shaving .

Trong các bài thử nghiệm chích, trầy xước và cạo, một vài giọt tinh chất kháng chất được tẩy nhẹ lên bề mặt da, thường là phần trước của tay.

In the prick, scratch and scrape tests, a few drops of the purified allergen are gently pricked on to the skin surface, usually the forearm.

Lucas tiếp tục góp mặt trong bộ phim hài hành động của nam diễn viên cạo gội Jackie Chan [Thành Long], ở bộ phim "The Spy Next Door" trong vai một điệp viên người Nga.

He worked alongside action film actor Jackie Chan in the movie The Spy Next Door, in which Till plays the role of a Russian spy.

Và ông ấy giải thích với tôi rằng, khi tôi cạo râu, Tôi có một vài chấm đên ở bên trái khuôn mặt nơi tóc mọc, nhưng ở bên phải khuôn mặt tôi bị bỏng nặng nên tóc không mọc được, và điều đó rất mất cân đối.

And he explained to me that, when I shave, I have little black dots on the left side of my face where the hair is, but on the right side of my face I was badly burned so I have no hair, and this creates lack of symmetry.

Việc thực hành cạo râu lây lan từ người Macedonia, có Vua được đại diện trên đồng tiền, vv với khuôn mặt mịn màng, trong suốt toàn bộ thế giới được biết đến của Đế quốc Macedonia.

The practice of shaving spread from the Macedonians, whose kings are represented on coins, etc. with smooth faces, throughout the whole known world of the Macedonian Empire.

Chủ Đề