Thi sát hạch lái xe tiếng anh là gì năm 2024

Một hoạt động thường ngày của người dân Anh là lái xe hơi. Chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu về những hành động có thể làm khi lái xe nhé!

  • indicate

xi nhan: bật đèn tín hiệu để ra hiệu rẽ trái hay rẽ phải

Ví dụ: You must indicate your intention to change lane if other vehicles are present. = Bạn phải bật đèn tín hiệu để chuyển làn khi có mặt cái phương tiện khác.

  • pull out

lái ra: bắt đầu lái xe ra khỏi lề đường để ra đường

Ví dụ: A car pulled right out in front of me. = Một chiếc xe lái ra ngay trước mặt tôi.

  • drive off

lái xe đi: lái xe rời khỏi một nơi hay một người nào đó

Ví dụ: My parents stood and waved as I drove off. = Cha mẹ tôi đứng vẫy tay khi tôi lái xe đi.

  • pull over

tấp xe vào lề đường

Ví dụ: Stacy pulled over to the side of the road and waited for the traffic to thin. = Stacy tấp xe vào lề đường và đợi cho bớt kẹt xe.

  • speed up

tăng tốc

Ví dụ: Please speed up. We are late. = Làm ơn lái xe nhanh lên, chúng ta trễ giờ rồi.

  • slow down

giảm tốc độ

Ví dụ: Please slow down. You're going too fast! = Làm ơn lái chậm lại, anh đang chạy nhanh quá đấy!

  • step on it

nhấn ga

Ví dụ: If I step on it, I can still arrive on time.

  • slam the brakes on

đạp phanh / đạp thắng

Ví dụ: The driver in front of me slammed his brakes on and I nearly ran into him. = Tài xế xe phía trước đạp phanh gấp làm tôi suýt nữa thì đụng vào.

  • have a near miss

gần gặp tai nạn [với một phương tiện khác]

Ví dụ: I had a near miss with a bike while driving home. = Trên đường về nhà tôi suýt nữa thì gây tai nạn với một người đi xe đạp.

  • get pulled over

bị [cảnh sát giao thông] dừng xe

Ví dụ: I got pulled over by a police officer a few days ago. = Tôi bị cảnh sát dừng xe mấy hôm trước.

Sát hạch lái xe là gì? Xin chào Quý Ban biên tập. Tôi hiện đang sinh sống và làm việc tại Cao Bằng. Trong quá trình làm việc, tôi gặp một số vướng mắc mong được giải đáp. Tôi thấy một vài tài liệu đề cập đến hoạt động sát hạch lái xe của cơ quan có thẩm quyền, tuy nhiên không phân tích cụ thể. Cho tôi hỏi, một cách chính xác thì thế nào là hoạt động sát hạch lái xe? Vấn đề này được quy định cụ thể tại đâu? Rất mong sớm nhận được phản hồi từ các chuyên gia. Xin chân thành cảm ơn và kính chúc sức khỏe!

Tường Vinh [vinh***@gmail.com]

Ngày 12/4/2014, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Thông tư 13/2014/TT-BQP quy định việc kiểm tra, giám sát công tác đào tạo, sát hạch lái xe mô tô, ô tô quân sự và trách nhiệm của cơ quan, đơn vị, tổ chức có liên quan. Thông tư này áp dụng đối với cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan đến công tác đào tạo, sát hạch lái xe mô tô, ô tô quân sự.

Theo đó, sát hạch lái xe là một trong những khái niệm trọng tâm và được định nghĩa tại . Cụ thể như sau:

Sát hạch lái xe là việc kiểm tra, đánh giá năng lực, điều kiện để cấp giấy phép lái xe, thực hiện sau khi thí sinh đã được cấp chứng chỉ nghề và hoàn thành chương trình đào tạo theo quy định.

Cũng theo quy định này, Cục Xe - Máy thuộc Tổng cục Kỹ thuật là cơ quan giúp Bộ Quốc phòng quản lý nhà nước về công tác đào tạo, sát hạch lái xe quân sự trong toàn quân.

Trên đây là nội dung hỗ trợ của Ngân hàng Hỏi - Đáp Pháp luật đối với thắc mắc của bạn về khái niệm sát hạch lái xe. Để hiểu chi tiết hơn vấn đề, bạn vui lòng xem thêm tại Thông tư 13/2014/TT-BQP.

Hôm nay chúng ta sẽ cùng trau dồi từ vựng liên quan tới chủ đề "Lái xe", các từ vựng này hoàn toàn có thể bắt gặp trong các bài nghe hoặc bài đọc mang tính chất thông báo, tin tức ... khi luyện thi Toeic.

1. road: đường 2. traffic: giao thông 3. vehicle: phương tiện 4. roadside: lề đường 5. car hire: thuê xe 6. ring road: đường vành đai 7. petrol station: trạm bơm xăng 8. kerb: mép vỉa hè 9. road sign: biển chỉ đường 10. pedestrian crossing: vạch sang đường

11. turning: chỗ rẽ, ngã rẽ 12. fork: ngã ba 13. toll: lệ phí qua đường hay qua cầu 14. toll road: đường có thu lệ phí 15. motorway: xalộ 16. hard shoulder: vạt đất cạnh xa lộ để dừngxe 17. dual carriageway: xa lộ hai chiều 18. one-way street: đường một chiều 19. T-junction: ngã ba 20. roundabout: bùng binh

21. accident: tai nạn 22. breathalyser: dụng cụ kiểm tra độ cồn trong hơi thở 23. traffic warden: nhân viên kiểm soátviệc đỗ xe 24. parking meter: máy tính tiền đỗ xe 25. car park: bãi đỗ xe 26. parking space: chỗ đỗ xe 27. multi-storey car park: bãi đỗ xe nhiều tầng 28. parking ticket: vé đỗ xe 29. driving licence: bằng lái xe 30. reverse gear: số lùi

31. learner driver: người tập lái 32. passenger: hành khách 33. to stall: làm chết máy 34. tyre pressure: áp suất lốp 35. traffic light: đèn giao thông 36. speed limit: giới hạn tốc độ 37. speeding fine: phạt tốc độ 38. level crossing: đoạn đường ray giao đường cái 39. jump leads: dây sạc điện 40. oil: dầu

41. diesel: dầu diesel 42. petrol :xăng 43. unleaded: không chì 44. petrol pump: bơm xăng 45. driver: tài xế 46. to drive: lái xe 47. to change gear: chuyển số 48. jack: đònbẩy 50. flat tyre: lốp sịt

51. puncture: thủng xăm 52. car wash: rửa xe ô tô 53. driving test: thi bằng lái xe 54. driving instructor: giáo viên dạy lái xe 55. driving lesson: buổi học lái xe 56. traffic jam: tắc đường 57. road map: bản đồ đường đi 58. mechanic: thợ sửa máy 59. garage: gara 60. second-hand: đồ cũ

61. bypass: đường vòng 62. services: dịch vụ 63. to swerve: ngoặt 64. signpost: biển báo 65. to skid: trượt bánh xe 66. speed: tốc độ 67. to brake: phanh [động từ] 68. to accelerate: tăng tốc 69. to slow down: chậm lại 70. spray: bụi nước 71. icy road: đường trơn vì băng

* Types of vehicle - Loại phương tiện

1. car: xe hơi 2. van: xe thùng, xe lớn 3. lorry: xe tải 4. truck: xe tải 5. moped: xe gắn máy có bàn đạp 6. scooter: xe ga 7. motorcycle = motorbike: xe máy 8. bus: xe buýt 9. coach: xe khách 10. minibus: xe buýt nhỏ 11. caravan: xe nhà lưu động

Shared by Mr Minh Tiến - Dedicated Messenger

Chủ Đề