Can lộc hà tĩnh ở đâu
Bản đồ Huyện Can Lộc, Tỉnh Hà Tĩnh giúp các bạn và du khách dễ dàng tìm đường đi, địa điểm trong toàn khu vực bằng công nghệ tiên tiến nhất của Google Map. Bản đồ Google Map này cũng có thêm chức năng chỉ đường trong khu vực, cũng như toàn lãnh thổ VN. Bạn cần nhập điểm xuất phát, và điểm đến trên bản đồ, Google Map sẽ tìm và chỉ đường chi tiết cho bạn. Giờ hãy cùng ban-do.net tìm hiểu chi tiết hơn về bản đồ Huyện Can Lộc, Tỉnh Hà Tĩnh
Giới thiệu: an Lộc là một huyện đồng bằng lớn, nằm ở trung tâm tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam.Về phía bắc giáp huyện Nghi Xuân và thị xã Hồng Lĩnh Phía Tây Bắc giáp huyện Đức Thọ Phía Tây Nam giáp huyện Hương Khê. Phía Nam giáp huyện Thạch Hà Phía Đông và Đông Nam giáp huyện Lộc Hà. Can Lộc cách thủ đô Hà Nội 330 km, cách thành phố Vinh khoảng 30 km về phía Bắc, cách thành phố Hà Tĩnh khoảng 20 km về phía Nam. Đây cũng là địa phương có dự án Đường cao tốc Hà Tĩnh – Quảng Bình đi qua đang được xây dựng. Diện tích: 2010) 378 km². Vùng miền: Bắc bộ
Dân tộc: kinh
Bản đồ Huyện Can Lộc, Tỉnh Hà Tĩnh Google Map : Bản đồ hành chính Huyện Can Lộc, Tỉnh Hà Tĩnh
Danh sách bản đồ các địa phương trong Huyện Can Lộc, Tỉnh Hà Tĩnh
Bản đồ , Huyện Can Lộc, Tỉnh Hà Tĩnh Bạn đã từng đến địa điểm trên bản đồ này chưa? Nếu có, hãy chia sẻ cho bạn bè, hoặc ghi lại cảm nhận của bạn bên dưới nhé! Huyện Can Lộc là huyện đồng bằng nằm ở khu vực trung tâm của tỉnh Hà Tĩnh. Phía Bắc giáp huyện Nghi Xuân và thị xã Hồng Lĩnh. Phía Nam giáp các huyện Hương Khê, Thạch Hà. Phía Tây giáp huyện Đức Thọ. Phía Đông giáp các huyện Lộc Hà, Thạch Hà. Sưu Tầm
Tên | Mã bưu chính vn 5 số | (cập nhật 2020) SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) | Thành phố Hà Tĩnh | 451xx | 476 | 88.957 | 56,3 | 1.580 | Thị xã Hồng Lĩnh | 456xx | 241 | 35.436 | 58,6 | 605 | Huyện Cẩm Xuyên | 461xx | 334 | 141.216 | 635,6 | 222 | Huyện Can Lộc | 453xx | 256 | 127.515 | 300,9 | 424 | Huyện Đức Thọ | 457xx | 245 | 104.536 | 202,9 | 513 | Huyện Hương Khê | 460xx | 297 | 100.212 | 1.278,1 | 78 | Huyện Hương Sơn | 458xx | 406 | 117.167 | 1.101,3 | 106 | Thị xã Kỳ Anh | 462xx | 82.955 | 280,25 | 296 | Huyện Kỳ Anh | 463xx | 278 | 167.300 | 1.058,5 | 158 | Huyện Lộc Hà | 454xx | 121 | 78.802 | 118,3 | 666 | Huyện Nghi Xuân | 455xx | 203 | 97.830 | 220 | 445 | Huyện Thạch Hà | 452xx | 335 | 132.377 | 356,4 | 371 | Huyện Vũ Quang | 459xx | 104 | 30.989 | 646,2 | 48 | (*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Tên | Mã bưu chính vn 5 số | (cập nhật 2020) Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số | Tỉnh Hà Tĩnh | 45xxx - 46xxx | 48xxxx | 239 | 38 | 1.242.700 | 5.997,3 km² | 207 người/km² | Tỉnh Nghệ An | 43xxx - 44xxx | 46xxxx – | 47xxxx 238 | 37 | 2.978.700 | 16.493,7km² | 108người/km² | Tỉnh Quảng Bình | 47xxx | 51xxxx | 232 | 73 | 863.400 | 8.065,3 km² | 107 người/km² | Tỉnh Quảng Trị | 48xxx | 52xxxx | 233 | 74 | 612.500 | 4.739,8 km² | 129 người/km² | Tỉnh Thanh Hoá | 40xxx - 42xxx | 44xxxx – | 45xxxx 237 | 36 | 3.712.600 | 11.130,2 km² | 332 người/km² | Tỉnh Thừa Thiên Huế | 49xxx | 53xxxx | 234 | 75 | 1.143.572 | 5.033,2 km² | 228 người/km² | Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Bắc Trung Bộ |