Cái tivi trong tiếng anh là gì

đang xem tivi

người xem tivi

đừng xem tivi

tiếng xem tivi

xem tivi cũng

ông xem tivi

[Ngày đăng: 22/07/2020]

Tivi tiếng Anh là television, phiên âm là ˈtel.ɪ.vɪʒ.ən. Tivi còn được gọi là truyền hình là hệ thống điện tử viễn thông có khả năng thu nhận tín hiệu sóng và tín hiệu vô tuyến để chuyển thành hình ảnh và âm thanh.

Tivi tiếng Anh là television, phiên âm là /ˈtel.ɪ.vɪʒ.ən/. Tivi là một loại máy phát hình truyền tải nội dung chủ yếu bằng hình ảnh sống động và âm thanh kèm theo. 

Thông báo: Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

Một số từ vựng tiếng Anh về tivi.

Channel /ˈtʃænl/: Kênh truyền hình.

Video /ˈvɪdiˌoʊ/: Băng vi đê ô.

Aerial /ˈɛriəl/: Ăng ten.

Cable /ˈkeɪbl/: Cáp truyền hình.

Repeat /rɪˈpit/: Chiếu lại.

Film /fɪlm/: Bộ phim, phim.

Widescreen /ˈwaɪdskrin/: Màn ảnh rộng.

Advertisement /ˌædvərˈtɑɪzmənt/: Quảng cáo.

Interview /ˈɪntərˌvju/: Cuộc phỏng vấn.

Satellite television /ˈsæt̮lˌaɪ ˈtɛləˌvɪʒn/: Truyền hình vệ tinh.

Remote control /rɪˈmoʊt kənˈtroʊl/: Thiết bị điều khiển từ xa.

Advertisement /ˌædvərˈtɑɪzmənt/: Quảng cáo.

Một số mẫu câu tiếng Anh về tivi.

I can watch TV all day without getting bored.

Tớ có thể xem ti vi cả ngày không chán.

I just bought a 40 inch flat screen television.

Tôi mới mua một cái tivi màn hình phẳng bốn mươi in.

I often spend from two to there hours a day watching TV.

Tôi thường dành từ hai tới ba tiếng một ngày để xem tivi.

We can watch a television program, listen to music and read a novel.

Chúng ta có thể xem một chương trình tivi, nghe âm nhạc và đọc tiểu thuyết.

Many youths would rather watch TV, play a game, or just hang out with friends.

Nhiều người trẻ thích xem tivi, chơi game hoặc đi chơi với bạn bè hơn.

Bài viết tivi tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Video liên quan

Chủ Đề