Cái bụng trong tiếng anh là gì

Not intimidated by the front-office brass, he also shrugged off the old-timers who would have much preferred a three-piece-suited, cigared, potbellied producer.

{{

displayLoginPopup}}

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Đăng ký miễn phí và nhận quyền truy cập vào nội dung độc quyền:

Miễn phí các danh sách từ và bài trắc nghiệm từ Cambridge

Các công cụ để tạo các danh sách từ và bài trắc nghiệm của riêng bạn

Các danh sách từ được chia sẻ bởi cộng đồng các người yêu thích từ điển của chúng tôi

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Tạo các danh sách từ và câu trắc nghiệm miễn phí

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

{{/displayLoginPopup}} {{

displayClassicSurvey}} {{/displayClassicSurvey}} Vẻ đẹp của hình ảnh này nằm ở cái bụng to của cô ấy cho thấy cô ấy đang giữ vũ trụ trong bụng cô ấy( Bhugarbha Paranesvari Jagaddhatri).

The beauty of this image lies in her big belly to indicate her as holding the universe in her womb(Bhugarbha Paranesvari Jagaddhatri).

Và cuối cùng, một người khôn ngoan, có cái bụng thịt heo này, Andrew đã rơi ra khỏi ghế với tình yêu:

And finally, savory wise, there was this pork belly which had Andrew falling out of his chair with love:

Vì vậy, scolium có vòng eo thon điển hình và cái bụng thon thả, trái lại, mật ong, dày đặc và rất rộng.

So, scolium has a typical aspen waist and slender belly, the bumblebee, on the contrary, is dense and very wide.

Lần đầu tiên, tôi quan tâm mỗi giai đoạn của sex hơnlà tìm cái gì đó để che đi cái bụng mỡ của mình.

For the first time, I was more concerned with every part of sex that feltgood than finding a flattering angle to hide my stomach or back fat.

Tất cả những gì bạn phải làm là đặt nó vào cái bụng mỡ của bạn và chỉ cần đợi cho đến khi nó trở nên hoàn hảo và hấp dẫn như Ryan Gosling.

All you have to do is put it on your fat belly and just wait until it becomes flat and sexy as Ryan Gosling.

Một con cá vàng bơi lên với cái bụng, không ăn, nhưng nó đã chết gần một tháng.

A goldfish swims up with a belly, does not eat, but it hasn't been dying for almost a month.

Một ngày đẹp trời nọ, các bộphận của cơ thể bỗng nhận thấy chúng đang phải làm hết mọi việc trong khi cái bụng được hưởng tất cả mọi thức ăn.

Dịch trong ổ bụng Tiếng Anh là gì?

Dịch màng bụng hay dịch phúc mạc (tiếng Anh: Peritoneal fluid) là dịch huyết thanh được tạo ra bởi phúc mạc trong ổ bụng. Dịch này tác dụng bôi trơn bề mặt của mô lót thành bụng và khoang chậu, và bao phủ hầu hết các cơ quan trong ổ bụng.

Động tác gập bụng Tiếng Anh là gì?

Crunch : Đối với Crunch, chỉ có cơ bụng và cơ hông tham gia vận động. Khi bạn tập Crunch thì chúng ta sẽ không.

Ăn no bụng Tiếng Anh là gì?

Ngoài từ full thì chúng ta có thể dùng idiom to eat one's fill để diễn tả trạng thái no bụng nhé. Ví dụ: We have plenty of mashed potatoes, so be sure to eat your fill!

Bụng trong Tiếng Anh là gì?

Belly (bụng): về mặt giải phẫu học là cả phần bụng của con người; thường được dùng chỉ phần bên ngoài/cả vùng bụng.