Cách thức tính điểm đại học sài gòn kế toán năm 2022

I. Thông tin chung

  • Tên trường: Trường Đại học Sài Gòn [Saigon University]
  • Địa chỉ: 273 An Dương Vương, Phường 3, Quận 5, TP.HCM
  • Website: www.sgu.edu.vn

II. Các thông tin tuyển sinh của năm

1. Phương thức tuyển sinh

Phương thức 1: Xét tuyển từ kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2021 chiếm tỉ lệ tối đa 15% chỉ tiêu theo ngành [tuyển sinh các ngành đào tạo giáo viên và Thanh nhạc không áp dụng phương thức này].

Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 chiếm tỉ lệ tối thiểu 85% chỉ tiêu theo ngành.

  • Xét tuyển từ kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 đối với các ngành không có môn năng khiếu trong Tổ hợp xét tuyển [không sử dụng kết quả miễn thi môn ngoại ngữ theo quy định tại Quy chế thi tốt nghiệp THPT và xét công nhận tốt nghiệp THPT để xét tuyển].
  • Xét tuyển sử dụng một phần kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 kết hợp với kết quả Kỳ thi tuyển sinh các môn năng khiếu đối với các ngành Thanh nhạc, Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật, Giáo dục Mầm non do Trường tổ chức. Riêng xét tuyển vào ngành Sư phạm Mỹ thuật, ngoài việc sử dụng kết quả Kỳ thi tuyển sinh các môn năng khiếu trên đây, Trường còn sử dụng kết quả thi môn Hình họa [hoặc Hình họa mỹ thuật] và môn Trang trí [hoặc Trang trí màu, Bố cục trang trí màu, Bố cục, Bố cục màu, Bố cục tranh màu, Vẽ màu] từ kết quả Kỳ thi môn năng khiếu của Trường Đại học Mỹ thuật TP.HCM, Trường Đại học Mỹ thuật Việt Nam, Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội, Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp, Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương.

2. Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2021 và điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất [nếu lấy từ kết quả Kỳ thi THPT quốc gia và kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM]

SttNgànhMã ngànhTổ hợpMôn chínhChỉ tiêu năm 2021Điểm trúng tuyển 2019Điểm trúng tuyển 2020ĐGNL ĐHQG 2020
1Quản lý giáo dục7140114D01
C04
4518.30
19.30
21.10
22.10
673
2Thanh nhạc7210205N021020.5022.25
3Ngôn ngữ Anh [CN Thương mại và Du lịch]7220201D01Anh32022.6624.29774
4Tâm lí học7310401D0110019.6522.15700
5Quốc tế học7310601D01Anh14019.4321.18674
6Việt Nam học [CN Văn hóa – Du lịch]7310630C0017020.5022.00700
7Thông tin – Thư viện7320201D01
C04
6017.5020.10601
8Quản trị kinh doanh7340101D01
A01
Toán44020.71
21.71
23.26
24.26
700
9Kinh doanh quốc tế7340120D01
A01
Toán9022.41
23.41
24.55
25.55
795
10Tài chính – Ngân hàng7340201D01
C01
Toán46019.64
20.64
22.70
23.70
702
11Kế toán7340301D01
C01
Toán44019.94
20.94
22.48
23.48
701
12Quản trị văn phòng7340406D01
C04
Văn9020.16
21.16
23.18
24.18
704
13Luật7380101D01
C03
20018.95
19.95
22.35
23.35
701
14Khoa học môi trường7440301A00
B00
6015.05
16.05
16.00
17.00
620
15Toán ứng dụng7460112A00
A01
Toán8017.45
16.45
19.81
18.81
656
16Kỹ thuật phần mềm7480103A00
A01
Toán9020.4623.75770
17Công nghệ thông tin7480201A00
A01
Toán52020.5623.20760
18Công nghệ thông tin [CLC]7480201CLCA00
A01
Toán18019.2821.15657
19Công nghệ kĩ thuật điện – điện tử7510301A00
A01
5019.50
18.50
22.30
21.30
618
20Công nghệ kĩ thuật điện tử – viễn thông7510302A00
A01
5018.00
17.00
20.40
19.40
645
21Công nghệ kĩ thuật môi trường7510406A00
B00
4015.10
16.10
16.10
17.10
634
22Kĩ thuật điện7520201A00
A01
4017.80
16.80
19.25
18.25
629
23Kĩ thuật điện tử – viễn thông7520207A00
A01
4016.70
15.70
16.25
15.25
621
24Du lịch7810101D01
C00
100
25Giáo dục Mầm non7140201M01
M02
18022.2518.50
26Giáo dục Tiểu học7140202D0118019.9522.80
27Giáo dục chính trị7140205C00
C19
3018.0021.25
28Sư phạm Toán học7140209A00
A01
Toán6023.68
22.68
26.18
25.18
29Sư phạm Vật lí7140211A003022.3424.48
30Sư phạm Hóa học7140212A00Hóa3022.5124.98
31Sư phạm Sinh học7140213B00Sinh3019.9420.10
32Sư phạm Ngữ văn7140217C00Văn4521.2524.25
33Sư phạm Lịch sử7140218C00Sử3020.8822.50
34Sư phạm Địa lí7140219C00
C04
Địa3021.9122.90
35Sư phạm Âm nhạc7140221N013018.0024.00
36Sư pham Mĩ thuật7140222H003019.2518.25
37Sư phạm Tiếng Anh7140231D01Anh15023.1324.96
38Sư phạm Khoa học tự nhiên [đào tạo giáo viên THCS]7140247A00
B00
3018.0522.55
39Sư phạm Lịch sử – Địa lí [đào tạo giáo viên THCS]7140249C003018.2521.75
* Đối với các ngành có tổ hợp xét tuyển có môn chính [điểm môn chính nhân hệ số 2], điểm trúng tuyển đã được quy về thang điểm 30.

Cách tính điểm trúng tuyển:

  • Đối với ngành không có môn chính: [Môn 1 + Môn 2 + Môn 3] + điểm ưu tiên và khu vực [nếu có]
  • Đối với ngành có môn chính: [môn chính x 2 + môn 1 + môn 2] x 3/4 + điểm ưu tiên và khu vực [nếu có]

III. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy

Xem: Học phí Đại học Sài Gòn mới nhất năm 2021

IV. Ký túc xá

Số chỗ ở ký túc xá sinh viên: 660 chỗ. Xem: Phí nội trú.

V. Cập nhật thông tin tuyển sinh

  • Website: Tuyển sinh Đại học Sài Gòn
  • Fanpage: Trường Đại học Sài Gòn – SGU

Video liên quan

Chủ Đề