Caác câu hỏi trắc nghiệm về chuẩn mực kiểm toán năm 2024
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Kiểm Toán Căn Bản | Học viện Ngân hàng với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần. Mời bạn đọc đón xem! Show As you were browsing something about your browser made us think you were a bot. There are a few reasons this might happen:
To regain access, please make sure that cookies and JavaScript are enabled before reloading the page. 0% found this document useful (0 votes) 3K views 39 pages Original TitleĐề-Kiểm-toán-BCTC-1 Copyright© © All Rights Reserved Available FormatsDOCX, PDF, TXT or read online from Scribd Share this documentDid you find this document useful?Download as docx, pdf, or txt 0% found this document useful (0 votes) 3K views39 pages Đề Kiểm toán BCTC 1 Download as docx, pdf, or txt Jump to Page You are on page 1of 39 Reward Your CuriosityEverything you want to read. Anytime. Anywhere. Any device. No Commitment. Cancel anytime.
Câu hỏi trắc nghiệm về kiểm toán căn bản có sẵn lời giải | Học viện Ngân Hàng với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem! Môn: Kiểm Toán (HVNH) Trường: Học viện Ngân hàng Thông tin: 19 trang 2 tháng trước Tác giả: BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN: KIỂM TOÁN (Có đáp án) CÂU HỎI Câu 1. Đối với báo cáo kiểm toán loại chấp nhận từng phần, người sử dụng báo cáo tài chính nên hiểu rằng:
kiểm toán.
Câu 2. Kiểm toán viên phát hành báo cáo kiểm toán loại “Ý kiến từ bỏ” khi:
Câu 3. Thư trả lời của khách hàng xác nhận đồng ý về số nợ đó là bằng chứng về:
Câu 4. Trường hợp nào sau đây tạo rủi ro tiềm tàng cho khoản mục doanh thu:
yêu cầu.
5. Ngay trước ngày kết thúc kiểm toán, một khách hàng chủ chốt của đơn vị bị hỏa hoạn và đơn vị cho rằng điều này có ảnh hưởng đến tình hình tài chính của mình, kiểm toán viên cần:
trên đối với báo cáo tài chính. Câu 6. Trong các bằng chứng sau đây, bằng chứng nào có độ tin cậy thấp nhất:
...Trang 1...
Câu 7. Thí dụ nào sau đây không phải là kiểm toán tuân thủ:
của hợp đồng tín dụng.
Câu 8. Kiểm toán viên kiểm tra việc cộng dồn trong bảng số dư chi tiết các khoản phải trả, và đối chiếu với sổ cái và sổ chi tiết đó là thủ tục nhằm đạt mục tiêu kiểm toán:
Câu 9. Khi rủi ro tiềm tàng và rủi ro kiểm soát được đánh giá là thấp thì:
Câu 10. Để kiểm soát tốt hoạt động thu quỹ trong trưởng hợp bán hàng thu tiền ngay của khách hàng, vấn đề cơ bản:
Câu 11. Kết quả kiểm toán báo cáo tài chính phục vụ cho:
Câu 12. Chuẩn mực kiểm toán là:
...Trang 2... Câu 13. Do thiếu kiểm tra thông tin do các trợ lý thu thập nên các kiểm toán viên độc lập đã nhận định sai, đó là ví dụ về:
Câu 14. Kiểm toán viên phải chịu trách nhiệm về:
Câu 15. Việc thay đổi các chính sách kế toán của doanh nghiệp sẽ dẫn đến:
doanh của doanh nghiệp.
Câu 16. Trước khi phát hành báo cáo kiểm toán, kiểm toán viên cần đặc biệt chú trọng xem xét về các khái niệm và nguyên tắc:
Câu 17. Hãy cho ví dụ về rủi ro tiềm tàng trong các ví dụ sau đây:
vận hành hệ thống đó.
Câu 18. Hệ thống kiểm soát nội bộ có thể gặp những hạn chế vì:
các trường hợp ngoại lệ.
Câu 19. Bằng chứng kiểm toán là:
...Trang 3...
Câu 20. Nếu kết luận rằng có một sai phạm mang tính trọng yếu trong các báo cáo tài chính thì kiểm toán viên phải:
Câu 21. Theo khái niệm dồn tích, doanh thu bán hàng sẽ được ghi nhận vào thời điểm:
Câu 22. Kiểm toán viên có trách nhiệm bảo mật các thông tin của thân chủ, chủ yếu là do:
Câu 23. Doanh nghiệp phải kiểm kê tài sản khi:
Câu 24. Mục đích của kiểm toán báo cáo tài chính là để tăng độ tin cậy của báo cáo tài chính được kiểm toán.
Câu 25. Việc lập định khoản sai chỉ là do sự yếu kém về trình độ của nhân viên kế toán.
Câu 26. Theo chuẩn mực kế toán quốc tế, nếu có sự mâu thuẫn trong khi vận dụng giữa cơ sở dồn tích và nguyên tắc thận trọng, đơn vị sẽ ưu tiên áp dụng:
...Trang 4... Câu 27. Sự khác biệt cơ bản giữa kiểm toán độc lập và kiểm toán nội bộ là:
vị tiến hành.
vị.
thiết. Câu 28. Mục đích chính của kiểm toán hoạt động là:
Câu 29. Khi kiểm toán viên chính yêu cầu kiểm toán viên phụ lập báo cáo về các công việc đã thực hiện trong tuần, đó là việc thực hiện chuẩn mực liên quan đến:
Câu 30. Đạo đức nghề nghiệp là vấn đề:
Câu 31. Hệ thống kiểm soát nội bộ được thiết lập tại đơn vị để:
Câu 32. Nói chung, một yếu kém của kiểm soát nội bô có thể định nghĩa là tình trạng khi mà sai phạm trọng yếu không được phát hiện kịp thời do:
Câu 33. Kiểm toán viên độc lập xem xét hệ thống kiểm soát nội bộ nhằm:
...Trang 5...
Câu 34. Kiểm toán viên sẽ thiết kế và thưc hiện các thử nghiệm kiểm soát khi:
Câu 35. Trong các thứ tự sau đây về độ tin cậy của bằng chứng, thứ tự nào đúng:
cấp.
Câu 36. Loại nào trong các bằng chứng sau đây được kiểm toán viên đánh đánh giá là cao nhất:
Câu 37. Mục đích chính của thư giải trình của giám đốc là:
Câu 38.Trong một cuộc kiểm toán, kiểm toán viên có được thư giải trình của nhà quản lý, điều này dưới đây không phải là mục đích của thư giải trình:
kiểm tra, xác nhận.
toán.
Câu 39. Trong giai đoạn tiền kế hoạch, việc phỏng vấn kiểm toán viên tiền nhiệm là một thủ tục cần thiết nhằm:
...Trang 6...
hàng.
Câu 40. Khi thu thập bằng chứng từ hai nguồn khác nhau mà cho kết quả khác biệt trọng yếu, kiểm toán viên sẽ:
Câu 41. Điểm khác biệt căn bản giữa RRTT và RRKS với RRPH là:
doanh, còn RRPH do kiểm toán viên áp dụng sai các thủ tục kiểm toán.
không. Câu 42. Kiểm toán viên có thể gặp rủi ro do không phát hiện được sai phạm trọng yếu trong báo cáo tài chính của đơn vị. Để giảm rủi ro này, kiểm toán viên chủ yếu dựa vào:
Câu 43. Khi mức rủi ro phát hiện chấp nhận được giảm đi thì kiểm toán viên phải:
Câu 44. Mục tiêu của việc thực hiện phân tích sơ bộ trong giai đoạn lập kế hoạch kiểm toán là nhận diện sự tồn tại của:
Câu 45. khi xem xet về sự thích hợp của bằng chứng kiểm toán, ý kiến nào sau đây luôn luôn đúng:
hợp hơn số liệu được cung cấp từ đơn vị có hệ thống kiểm soát nội bộ yếu kém. ...Trang 7...
xét là thích hợp. Câu 46. Thí dụ nào sau đây là thủ tục phân tích:
phòng nợ khó đòi.
chứng từ gốc. Câu 47. Trong các thứ tự sau đây về bằng chứng kiểm toán, thứ tự nào đúng:
Câu 48. Kiểm toán viên độc lập phát hành báo cáo kiểm toán loại ý kiến không chấp nhận khi:
kiểm toán chấp nhận từng phần dạng ngoại trừ.
báo cáo tài chính.
phần dạng ngoại trừ không phù hợp. 1..Trong các câu sau đây, câu nào đúng với khái niệm trọng yếu:
mục khác trên BCTC
2. Kiểm toán viên thể hiện tính độc lập để:
3. Báo cáo kiểm toán về báo cáo tài chính cần khẳng định trách nhiệm của bạn giám đốc đơn vị được kiểm toán trong việc:
4. Thí dụ nào sau đây là của rủi ro phát hiện ...Trang 8...
mục
5. Mục đích việc thực hiện thủ tục phân tích trong giai đoạn lập kế hoạch kiểm toán nhằm xác định
6. Lý do chính của kiểm toán BCTC là
7. Bổ nhiệm kiểm toán viên thực hiện công việc kiểm toán là một cách phù hợp với năng lực chuyên môn và kiến thức kinh nghiệm là công việc được xác định trong giai đoạn
kiểm toán viên chủ yếu dựa vào
(B) Thử nghiệm cơ bản
9. Hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau đây:
hợp lý. (B) Kiểm toán viên không bị xem là bất cần nếu tự chứng minh được tăng trong quá trình kiểm toán đã luôn tuân thủ các chuẩn mực kiểm toán hiện hành
việc dựa vào bảo cáo tài chính đã được kiểm toán để ra quyết định. 10. Kiểm toán viên nghiên cứu hệ thống kế toán và kiểm soát nội bộ của đơn vị được kiểm toán là đề:
D Tất cả các trường hợp trên 11. Khái niệm rủi ro ngoài lấy mẫu bao gồm:
hàng đã được chọn mẫu.
kiểm soát toàn bộ.
12. Thủ tục kiểm tra kiểm soát nội bộ được thực hiện khi:
...Trang 9...
13. Mộc kiểm toán viên cần tỏ ra độc lập để:
14. Bằng chứng có mức tin cậy cao nhất là các chứng từ, tài liệu:
D, Thu thập trực tiếp bằng các phương pháp giám sát, tính toán của chính xác kiểm toán viên 15. Khái niệm rủi ro ngoài lấy mẫu bao hàm:
hàng đã được chọn mẫu
toán toàn bộ
toán bị giới hạn cần được giải thích trên: A, Thuyết minh báo cáo tài chính
17. Câu trả lời nào dưới đây giải thích đúng nhất tại sao một kiểm toán viên được yêu cầu đưa ra ý kiến về sự trình bày trung thực và hợp lý của báo cáo tài chính:
kết quả hoạt động của công ty mà không có sự giúp đỡ của một kiểm toán độc lập. B, Trách nhiệm của người quản lý doanh nghiệp là tìm kiếm sự trợ giúp độc lập trong việc đánh giá thông tin trình bày trên báo cáo tài chính. C, Cần thiết ý kiến của một bên thứ ba độc lập bởi vì công ty có thể không khách quan trong những việc liên quan đến báo cáo tài chính của chính mình.
công việc quản trị doanh nghiệp của các nhà quản lý. 18. Trong việc xem xét mức trọng yếu để phục vụ cho kế hoạch kiểm toán, kiểm toán viên cho rằng sai sót tổng hợp là 400 triệu có thể làm ảnh hưởng đến Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, nhưng một sai sót tổng hợp là 800 triệu mới có thể ảnh hưởng đến bảng cân đối kế toán. Nói chung, kiểm toán viên cần thiết kế những thủ tục kiểm toán để phát hiện các sai sót tổng hợp
19. Ý nào sau đây là đặc điểm chính của thử nghiệm kiểm soát:
B, Kiểm toán viên sử dụng các kỹ thuật kiểm toán có sự trợ giúp của máy tính
toán 20. Loại công việc tho sau đây thường được thực hiện trotit, giai đoạn lập kế hoạch kiện toán:
...Trang 10...
21. Trong ứng dụng lấy mẫu kiểm toán, rủi ro lấy mẫu là:
được chọn mẫu.
kiểm toán toàn bộ.
22.: Khỉ kiểm toán báo cáo tài chính, nếu có những điểm chưa được xác minh rõ ràng hoặc có những sự kiện chưa thể giải quyết xong trước khi kết thúc kiểm toán có tính trọng yếu và anh hưởng không lan tỏa lên báo cáo tài chính thì kiểm toán viên sẽ đưa ra ý kiến:
23. Các thử nghiệm kiểm soát được áp dụng thì:
B, Kiểm soát viên chưa tìm hiểu, mô tả kiểm soát nội bộ
24. Chính sách phát triển và huấn luyện đội ngũ nhân viên liên quan đến bộ phận nào sau đây của kiểm soát nội bộ:
Câu 88. Các nội dung nào trong các nội dung sau phải được phản ánh trong báo cáo kiểm toán , báo cáo tài chính ?
Câu 89. Các ý kiến nhận xét của kiểm toán viên và công ty kiểm toán bao gồm ý kiến nào là chủ yếu ?
Câu 90. Trong các loại báo cáo sau, báo cáo nào không thược báo cáo kiểm toán?
Câu 91. Hồ sơ của kiểm toán giao cho khách hàng thường bao gồm hồ sơ nào?
Câu 92. Trong các hồ sơ sau, hồ sơ nào không thuộc hồ sơ kiểm toán giao cho khách hàng ?
Câu 93. Hồ sơ công ty kiểm toán cần lưu giữ bao gồm những hồ sơ nào?
...Trang 11...
Câu 94. Hồ sơ nào trong các hồ sơ sau không thuộc hồ sơ lưu giữ của công ty kiểm toán ?
Câu 95. Sau khi đã lập báo cáo kiểm toán, các kiểm toán viên công ty kiểm toán cần giải quyết các sự kiện nào có thể phát sinh?
Câu 96. Sự kiện ( công việc ) nào trong các sự kiện sau phát sinh sau khi lập báo cáo kiểm toán không thuộc thẩm quyền giải quyết của các kiểm toán viên và công ty kiểm toán ?
Câu 97. Chọn mẫu theo khối là một trong những phương pháp ?
Câu 98. Dựa vào phép duy vật biện chứng kiểm toán đã hình thành phương pháp khách hàng chung để nghiên cứu các đối tượng theo một trình tự logic nào?
Câu 99. Nếu khả năng của mọi phần tử trong tổng thể được chọn vào mẫu là như nhau thì đó là cách chọn?
Câu 100. Để kiểm toán các số liệu trên các chứng từ ( tài khoản sổ kiểm toán, báo cáo kiểm toán ) kiểm toán thường sử dụng phương pháp kỹ thuật nào?
Câu 101. Chọn mẫu theo phán đoán chủ quan và không dựa theo phương pháp máy móc gọi là ?
Câu 102. Trong các phương pháp kỹ thuật sau, phương pháp nào không thuộc phương pháp kỹ thuật của kiểm toán khi tiến hành kiểm toán các số liệu trên chứng từ? ...Trang 12...
Câu 103. Phương pháp kiểm toán ngoài chứng từ gồm?
Câu 104. Đối với các số liệu không được phản ánh trên các chứng từ ( tài khoản kiểm toán, sổ kiểm toán, báo cáo tài chính ) khi tiến hành kiểm toán các số liệu này, kiểm toán thường sử dụng phương pháp nào?
Câu 105. Phương pháp kiểm toán tuân thủ gồm ?
Câu 106. Trong các phương pháp sau đây, phương pháp nào không thể áp dụng để kiểm toán các số liệu không có trên các chứng từ ( tài khoản sổ kiểm toán, báo cáo tài chính… ) ?
Câu 107. Chọn mẫu các phần tử liên tiếp nhau tạo thành 1 khối gọi là ?
Câu 108. Khi sử dụng phương pháp phân tích, đánh giá ngang chủ yếu cần tiến hành so sánh, đối chiếu như thế nào?
Câu 109. Thử nghiệm chi tiết về kiểm soát là 1 trong những phương pháp kiểm toán nào?
Câu 110. Khi phân tích đánh giá dọc, người ta thường sử dụng rất nhiều các tỷ suất ( tỷ lệ ) khác nhau, các tỷ suất này có thể được bao gồm những nhóm nào?
Câu 111. Phân tích so sánh về lượng theo cùng 1 chỉ tiêu là phương pháp? ...Trang 13...
Câu 112. Theo quan điểm của kiểm toán để phán ánh khả năng thanh toán, chủ yếu người ta sử dụng tỷ suất nào?
Câu 113. Sử dụng các nhóm tỷ suất nào để phân tích đánh giá dọc?
Câu 114. Theo quan điểm của kiểm toán, tỷ suất nào trong số các tỷ suất sau không thuộc nhóm các tỷ suất phản ánh khả năng thanh toán của doanh nghiệp ?
Câu 115. So sánh, đối chiếu số liệu kỳ này với kỳ trước là phương pháp ?
Câu 116. Theo quan điểm kiểm toán, nhóm tỷ suất phản ánh cấu trúc tài chính bao gồm tỷ suất nào?
Câu 117. Theo quan điểm của kiểm toán, tỷ suất nào trong số các tỷ suất sau không thuộc nhóm các tỷ suất phản ánh cấu trúc tài chính ?
Câu 118. Để xác định tỷ suất khả năng sinh lời của tài sản và tỷ suất kết quả kinh doanh, người ta thường sử dụng chỉ tiêu nào?
Câu 119. Thử nghiệm chi tiết đối với hệ thống kiểm soát nội bộ được tiến hành theo nội dung nào?
...Trang 14... Câu 120. Rủi ro tiềm tàng và rủi ro kiểm soát thường ảnh hưởng đến những mặt nào của kiểm toán ?
Câu hỏi: Nếu lấy chức năng kiểm toán làm tiêu chí phân loại thì kiểm toán được phân thành:”
Câu hỏi: Những hành vi có thể xem là hành vi gian lận là:
chính xác về số học không cố ý; áp dụng nhầm các nguyên tắc kế toán một cách không cố ý. Đáp án: A Câu hỏi: Để kết thúc (hoàn thành) công việc kiểm toán, kiểm toán viên phải tiến hành (giải quyết) công việc nào:
lập báo cáo kiểm toán 1. Đối với báo cáo kiểm toán loại chấp nhận từng phần, người sử dụng BCTC nên hiểu rằng:
ĐÁP ÁN: D 2. Kiểm toán viên phát hành báo cáo kiểm toán loại “Ý kiến từ bỏ” khi:
...Trang 15...
ĐÁP ÁN: D 3. Thư trả lời của khách hàng xác nhận đồng ý về số nợ đó là bằng chứng về:
ĐÁP ÁN: D 4. Trường hợp nào sau đây tạo rủi ro tiềm tàng cho khoản mục doanh thu:
yêu cầu
ĐÁP ÁN: C 5. Ngay trước ngày kết thúc kiểm toán, một khách hàng chủ chốt của đơn vị bị hỏa hoạn và đơn vị cho rằng điều này có ảnh hưởng đến tình hình tài chính của mình, KTV cần:
BCTC 6. Trong các bằng chứng sau đây, bằng chứng nào có độ tin cậy thấp nhất:
...Trang 16... 7. Thí dụ nào sau đây không phải là kiểm toán tuân thủ:
của hợp đồng tín dụng
8. KTV kiểm tra việc cộng dồn trong bảng số dư chi tiết các khoản phải trả, và đối chiếu với sổ cái và sổ chi tiết đó là thủ tục nhằm đạt mục tiêu kiểm toán:
9. Khi rủi ro tiềm tàng và rủi ro kiểm soát được đánh giá là thấp thì
10. Để kiểm soát tốt hoạt động thu quỹ trong trưởng hợp bán hàng thu tiền ngay của khách hàng, vấn đề cơ bản:
11. Kết quả kiểm toán báo cáo tài chính phục vụ cho:
...Trang 17... 12. Chuẩn mực kiểm toán là:
13. Do thiếu kiểm tra thông tin do các trợ lý thu thập nên các KTV độc lập đã nhận định sai, đó là ví dụ về:
14. KTV phải chịu trách nhiệm về:
15. Việc thay đổi các chính sách kế toán của doanh nghiệp sẽ dẫn đến
16. Trước khi phát hành BCKT, KTV cần đặc biệt chú trọng xem xét về các khái niệm và nguyên tắc:
17. Hãy cho ví dụ về rủi ro tiềm tàng trong các ví dụ sau đây: ...Trang 18...
vận hành hệ thống đó
18. Hệ thống kiểm soát nội bộ có thể gặp những hạn chế vì:
các trường hợp ngoại lệ
19. Bằng chứng kiểm toán là:
20. Nếu kết luận rằng có một sai phạm mang tính trọng yếu trong các BCTC thì KTV phải:
...Trang 19... Preview text: BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN: KIỂM TOÁN (Có đáp án) CÂU HỎI Câu 1. Đối với báo cáo kiểm toán loại chấp nhận từng phần, người sử dụng báo cáo tài chính nên hiểu rằng:
|