Ngày đăng: 04/07/2021 Đăng bởi: quangduy
Hàng ngày, chúng ta sử dụng phòng tắm, phòng vệ sinh thường xuyên. Nhưng bạn đã bao giờ hỏi mình thiết bị vệ sinh tiếng anh là gì chưa? Trong bài viết này, Khali nguyễn sẽ giúp bạn nắm rõ được thuật ngữ thiết bị vệ sinh, cùng các từ vựng trong tiếng Anh chuyên ngành thiết bị vệ sinh. Mời các bạn cùng theo dõi!
1. THIẾT BỊ VỆ SINH TIẾNG ANH LÀ GÌ?
Thiết bị vệ sinh tiếng anh là Sanitary Equipment, đọc là /ˈsæn.ɪ.ter.i ˌɪˈkwɪp.mənt/. Đây là một từ ghép, ghép giữa từ Sanitary [nghĩa là vệ sinh] và từ Equipment [có nghĩa là thiết bị]. Nếu bạn muốn tìm hiểu các thông tin liên quan đến thiết bị vệ sinh bằng tiếng Anh thì bạn chỉ cần sử dụng từ này là có thể tìm kiếm.
Ngoài ra, nếu bạn tìm đọc một số tài liệu có sử dụng từ “Sanitaryware” hoặc “Sanitary Ware” cũng để chỉ thiết bị vệ sinh. Theo nghĩa hẹp, đây là từ để chỉ các thiết bị vệ sinh làm bằng sứ gồm bồn rửa mặt, bồn cầu, bồn tiểu… Tuy nhiên, thực tế thì các thiết bị vệ sinh ngày nay được làm từ rất nhiều chất liệu khác nhau. Do đó, cụm từ này có thể hiểu là tên gọi chung của tất cả thiết bị lắp đặt trong nhà vệ sinh, nhà tắm…
>>> Tìm hiểu: Mọi điều bạn cần biết về thiết bị vệ sinh hiện nay
2. THIẾT BỊ VỆ SINH TIẾNG ANH VỀ CHUYÊN NGÀNH
Sau khi đã tìm hiểu thuật ngữ thiết bị vệ sinh tiếng anh là gì. Bạn cũng nên nắm thêm một số thuật ngữ chuyên ngành của các sản phẩm trong bộ thiết bị vệ sinh. Việc nắm rõ các thuật ngữ này sẽ giúp nâng cao kiến thức từ vựng của bạn hơn cụ thể:
- Toilet: Bồn cầu
- One Piece Toilets: Bồn cầu một khối, nguyên khối
- Two Piece Toilets: Bồn cầu 2 khối, két rời
- Wall Hung Toilets: Bồn cầu treo tường
Bồn cầu treo tường TOTO CW762
- Showerhead: Vòi sen tắm
- Wash Basin: Chậu rửa mặt
- Countertop Basin: Chậu rửa đặt bàn
Chậu rửa TOTO LW526NJ đặt Bàn
- Semicounter Basin: Chậu bán âm bàn
- Faucet: Vòi chậu rửa mặt
- Bathtub: Bồn tắm
3. TỪ VỰNG VỀ THIẾT BỊ VỆ SINH
Trong phòng tắm, nhà vệ sinh có rất nhiều thiết bị khác nhau. Nếu đã biết được thiết bị vệ sinh tiếng anh là gì, bạn cũng không nên bỏ qua list từ vựng về các thiết bị trong nhà tắm. Mỗi thiết bị, vật dụng, phụ kiện đều có tên gọi riêng trong tiếng Anh. Để hiểu rõ hơn cách đọc, viết các từ vựng, bạn có thể tham khảo bảng từ vựng dưới đây!
- Toothbrush: Bàn chải đánh răng
- Toothpaste: Kem đánh răng
- Wastebasket: Thùng rác
- Toilet paper: Giấy vệ sinh
Từ vựng các thiết bị vệ sinh trong nhà tắm
- Bath towel: Khăn tắm
- Comb: Lược
- Shampoo: Dầu gội
- Conditioner: Dầu xả
- Pluger: Thụt vệ sinh
4. TÌM HIỂU THÊM: CÁCH HỎI NHÀ VỆ SINH THÔNG DỤNG
Sau khi bạn đã tìm hiểu được thiết bị vệ sinh tiếng anh là gì. Chúng ta nên áp dụng những từ vựng trên để hỏi hoặc trả lời nếu giao tiếng với người nước ngoài. Dưới đây là những mẫu câu hỏi bạn có thể tham khảo và áp dụng.
- Could you tell me where the bathroom is please
[Bạn có thể cho tôi biết nhà tắm/nhà vệ sinh ở đâu không?]
- Where are the toilets please?
[Xin hỏi toilet ở đâu?]
- Are there are any public toilets nearby please?
[Xin hỏi liệu có nhà vệ sinh công cộng nào ở quanh đây không?]
- Can you tell me where I can put the trash?
[Bạn có thể cho tôi biết tôi có thể bỏ rác vào đâu được không?]
Sau khi được trả lời bằng tiếng anh, các bạn có thể hỏi lại nếu chưa rõ hoặc cảm ơn để kết thúc câu chuyện nhé.
Tìm hiểu thêm các bài viết:
>>> Những lý do bạn nên lựa chọn thiết bị vệ sinh Việt Nam
>>> Chia sẻ đầy đủ trọn bộ các thiết bị vệ sinh phòng tắm hiện nay
Trên đây là những thông tin hữu ích mà Khali Nguyễn đã chia sẻ. Giúp bạn phần nào biết được thiết bị vệ sinh tiếng anh là gì cùng các từ vựng liên quan. Nếu bạn có thắc mắc cần giải đáp hoặc muốn tìm hiểu thêm về thiết bị vệ sinh, hãy gọi ngay cho Khali Nguyễn theo thông tin bên dưới, chúng tôi sẽ tư vấn và hỗ trợ cụ thể cho bạn.
Một số từ vựng tiếng Anh về các thiết bị vệ sinh được sử dụng trong phòng tắm như bồn cầu, chậu rửa, bồn tắm, vòi hoa sen, … hoặc một số các vật dụng thường được dùng trong phòng tắm
► Thiết bị vệ sinh : Sanitary equipment
► Phòng tắm: Bathroom
toilet
/ˈtɔɪ.lət/ Bệ xí [Bồn cầu – Bàn cầu] |
shower
/ʃaʊəʳ/ Vòi tắm hoa sen shower head/ʃaʊəʳ hed/ Bát sen [ở đầu vòi] |
bathtub
/ˈbɑːθ.tʌb/ Bồn tắm |
Sink
/sɪŋk/ chậu rửa mặt [Chậu rửa] |
faucet/tap
/ˈfɔː.sɪt/ Vòi nước |
toilet paper
/ˈtɔɪ.lət ˈpeɪ.pəʳ/ Giấy vệ sinh |
soap
/səʊp/ Xà phòng |
shampoo
/ʃæmˈpuː/ Dầu gội đầu |
toilet brush
/ˈtɔɪ.lət brʌʃ/ Bàn chải bồn cầu |
plunger
/ˈplʌn.dʒəʳ/ Cái thông tắc bồn cầu |
tissue
/ˈtɪs.juː/ Khăn giấy |
mirror Gương |
comb
/kəʊm/ Cái lược |
towel
/taʊəl/ Khăn tắm |
toothbrush
/ˈtuːθbrʌʃ/ Bàn chải đánh răng |
toothpaste
/ˈtuːθpeɪst/ Kem đánh răng |
mouthwash
/ˈmaʊθwɒʃ/ Nước súc miệng |
razor
/ˈreɪzər/ Dao cạo râu |
CÁCH HỎI NHÀ VỆ SINH BẰNG TIẾNG ANH
Trong tình huống bạn ra nước ngoài và cần dùng tới nhà vệ sinh, vì đây là vấn đề tế nhị nên khi nói cần khác cẩn trọng. Người Anh thì khá thẳng thắn trong việc hỏi về nhà vệ sinh. Còn người Mỹ lại có xu hướng bẽn lẽn hơn khi hỏi về nhà vệ sinh chính vì vậy bạn nên lưu các mẫu câu hỏi này để dùng khi cần tránh gây mất lịch sự vì đây là vấn đề tế nhị.
Mẫu câu hỏi về nhà vệ sinh khi ở Anh. Từ thường dùng “toilet”, “bathroom” để đi thẳng vào vấn đề
› “Could you tell me where the bathroom is please”
[Bạn có thể cho tôi biết nhà tắm/nhà vệ sinh ở đâu không ?].
› “Where are the toilets please?”
[ Xin hỏi toilet ở đâu ?].
› “Where are the ladies’/gents’ please?”
[Xin hỏi nhà vệ sinh nam/nữ ở đâu ?]
› “Are there are any public toilets nearby please?”
[Xin hỏi liệu có nhà vệ sinh công cộng nào ở quanh đây không]
› “Excuse me but where is the loo?”
[Xin lỗi, nhà vệ sinh ở đâu]
Mẫu câu hỏi về nhà vệ sinh khi ở Mỹ. Các từ được dùng thường là “restroom”, “ladies/men’s room”:
› “Could you tell me where the restroom is please?”
[Bạn có thể cho tôi hỏi nhà vệ sinh ở đâu]
› “Where is the ladies’/men’s room please?”
[Xin hỏi nhà vệ sinh ở đâu]
Với những chia sẻ về các từ vựng của các thiết bị phòng tắm cũng như các mẫu câu hỏi nhà vệ sinh vô cùng hữu dụng bên trên hy vọng sẽ hữu ích đối với các bạn có nhu cầu quan tâm.
Siêu Thị Thiết Bị Vệ Sinh TOTO – Showroom TOTO SEABIG tại Hà Nội:
Showroom SEABIG Nguyễn Xiển : 391 Nguyễn Xiển, Thanh Xuân, Hà Nội
Showroom SEABIG Phạm Văn Đồng : 170A Phạm Văn Đồng, Cầu Giấy, Hà Nội
Tư vấn bán hàng: 08 8838 8838
Chăm sóc sau bán hàng: 1900.636.798
Fanpage TOTO: Thiết Bị Vệ Sinh TOTO – SeaBig