Bữa sáng hằng ngày tiếng anh là gì năm 2024

Thông thường, chúng ta sử dụng các từ breakfast, lunch, dinner để nói về ba bữa ăn chính trong ngày: bữa sáng, bữa trưa và bữa tối. Thế nhưng khi học tiếng anh với người nước ngoài online, các thầy cô sẽ thường nói về việc đi ăn ‘brunch’. Vậy ‘brunch’ là gì, và có thể ăn vào lúc nào?

‘I have had my brunch.’

Thật ra, ‘brunch’ à sự kết hợp giữa breakfast và lunch đấy. Từ này dùng để chỉ một bữa ăn giữa bữa sáng và bữa trưa, khi quá muộn để ăn sáng nhưng quá sớm để ăn trưa. Có người cho rằng, ‘brunch’ xuất hiện để người ta không phải dậy sớm vào ngày Chủ nhật. Cùng xem qua 2 ví dụ dưới đây nhé:

E.g.1: We always have brunch together on Sunday.

[Chúng tôi luôn ăn bữa ăn sáng muộn cùng nhau vào ngày Chúa nhật.]

E.g.2 Let’s meet at the gym and have pizza for brunch.

[Gặp nhau ở phòng tập rồi sau đó đi ăn xế với pizza nhé.]

Đọc tới đây chắc bạn cũng đã hiểu được nghĩa và cách sử dụng của từ ‘brunch’ rồi phải không? Bạn có thường dùng ‘brunch’ không? Hãy nhớ sử dụng từ này khi giao tiếp tiếng anh với người nước ngoài online hoặc offline nhé, nó sẽ khiến bạn bớt ‘nhàm chán’ thay vì sử dụng những từ ngữ chỉ bữa ăn quen thuộc tẻ ngắt khác đấy.

Hiện tại chúng tôi không có bản dịch cho bữa sáng của tôi trong từ điển, có thể bạn có thể thêm một bản? Đảm bảo kiểm tra dịch tự động, bộ nhớ dịch hoặc dịch gián tiếp.

Bữa sáng của tôi có rất nhiều món ăn truyền thống của Việt Nam .

The breakfast consisted of a dizzying array of traditional Vietnamese dishes .

Đặt món bữa sáng của tôi.

My breakfast order.

" Tại sao không phải là bữa sáng của tôi đã đặt?

" Why wasn't my breakfast laid?

Hiện nay , khách sạn này nằm trong khu vực mua sắm , gần cửa hàng Cartier và Burberry . Bữa sáng của tôi có rất nhiều món ăn truyền thống của Việt Nam .

Now it stands next to the exclusive Cartier and Burberry shops . The breakfast consisted of a dizzying array of traditional Vietnamese dishes .

Hiểm nguy là bữa sáng mỗi ngày của tôi?

I eat danger for breakfast.

Sáng hôm đó mẹ của tôi làm bữa sáng và sau đó tôi đi học.

My mother made me breakfast and I went off to school.

Đại úy sẽ lột lon của tôi vào bữa sáng mất.

The Captain'll have my badge for breakfast with a pension on top.

Tôi sẽ gặp mỗi người các anh một cách riêng tư trong văn phòng của tôi sau mỗi bữa sáng.

I'll meet each of you personally in my office after breakfast.

Tôi rất darned xin lỗi cho Corky cũ nghèo mà tôi đã không phải là trung tâm liên lạc của tôi bữa ăn sáng.

I was so darned sorry for poor old Corky that I hadn't the heart to touch my breakfast.

Ngày của tôi bắt đầu bình thường với bữa sáng ngon.

Mesa day starten pitty okeyday witda brisky morning munchen.

Buổi sáng đầu tiên của tôi ở Việt Nam bắt đầu bằng một bữa sáng buffet rất ngon ở khách sạn Rex tại thành phố Hồ Chí Minh .

My first morning in Vietnam , I awoke to a beautiful breakfast buffet at the Rex Hotel in Ho Chi Minh City .

Buổi sáng đầu tiên của tôi ở Việt Nam bắt đầu bằng bằng một bữa sáng buffet rất ngon ở khách sạn Rex tại thành phố Hồ Chí Minh .

My first morning in Vietnam , I awoke to a beautiful breakfast buffet at the Rex Hotel in Ho Chi Minh City .

Suy ra từ việc anh ta đã bỏ qua bữa sáng với cái bánh nướng xốp của mình, tôi có thể nói rằng anh ta đã mất gần hết tiền vào chứng khoán năm ngoái.

Extrapolating from the fact that he's been skipping his morning muffin, I'd say that he lost almost all his money on the market last year.

Tôi sẽ tham dự bữa tối Người Sáng Lập vào tối nay và tôi muốn xem lại lịch sử các gia tộc đầu tiên của Gotham.

I am attending the Founders'dinner this evening and I wanted to brush up on the history of Gotham's first families.

tôi muốn minh họa 1 chút thực tế chúng ta thử xem bữa ăn sáng hôm qua của tôi nước ép quả tắc, ít trái cây, ngũ cốc, tôi nhận ra lẽ ra nên dùng bánh mì, nhưng như các bạn biết, dăm bông trên bánh mì, ít cà phê và chúng ta lấy ra tất cả các nguyên liệu ngoại trừ hạnh nhân tôi không định lấy ra từ món ngũ cốc nếu chúng ta đã lấy tất cả những thứ này ra rồi nhưng chú ong đã gián tiếp hay trực tiếp thụ phấn chúng ta sẽ chẳng còn gì nhiều trong đĩa ăn sáng

Now, I want to just illustrate that in the fact that if we look at the breakfast I had yesterday morning a little cranberry juice, some fruits, some granola, I should have had whole wheat bread, I realized, but you know, jam on my Wonderbread, and some coffee and had we taken out all those ingredients, except for the almonds I wasn't going to pick out from the granola if we had taken out all those ingredients the bees had indirectly or directly pollinated, we wouldn't have much on our plate.

Và tôi đảm bảo rằng, một trong các bạn sẽ chiên " bi " của chắn cho bữa sáng mai khi trời tối.

And I guarantee one of you will be wearing his balls for breakfast by sundown.

Cậu kể với tôi về đại gia đình hỗn độn của cậu, nhưng thế này giống một bữa sáng lãng mạn của hai ta.

You told me about your big, chaotic family, but this is more like a romantic breakfast for two.

Về bài hát, Perry nói lần đầu tiên xuất hiện ý tưởng cho bài hát khi cô đang ở quê nhà Santa Barbra, California: "Tôi đang dùng bữa sáng thì bỗng tôi nhìn thấy một chú chim ruồi và chú chim ruồi cũng đã có một bữa sáng như thể...tôi cũng không biết sao nữa, bạn biết đấy chim ruồi được cho là biểu tượng của sự may mắn và lúc đó tôi chỉ nghĩ về chim ruồi.

When speaking about the song, Perry said she first had the idea for the song while she was in her hometown of Santa Barbara, California: "I was at breakfast when I saw this hummingbird, and hummingbird was having breakfast as well..... and I don't know if you know but hummingbirds are supposedly good luck and I was just thinking about hummingbirds.

Sau bữa ăn sáng chúng tôi nghe radio thông báo: “Nhân Chứng Giê-hô-va không hợp pháp, và công việc của họ bị cấm đoán”.

After breakfast we heard the announcement on the radio: “Jehovah’s Witnesses are illegal, and their work is banned.”

" Kéo mình với nhau, Jeeves, người đàn ông của tôi ", tôi đã nói, khá nghiêm trọng, cho tôi thanh thực tế đùa trước bữa ăn sáng.

" Pull yourself together, Jeeves, my man, " I said, rather severely, for I bar practical jokes before breakfast.

Còn ở chỗ tôi, mọi người xem là công bằng khi cảnh báo 1 người... rằng anh ta đang tè lên bữa sáng của mình.

Where I come from it's considered only fair to warn a man when he's pissing on his breakfast.

Điều này có thể đã là là hiển nhiên với tất cả các bạn từ lâu, nhưng với tôi, dù đối mặt với chính khó khăn đó thường xuyên như cơm bữa, chưa bao giờ tôi nhận ra thử thách căn bản của giao tiếp một cách sáng rõ như vậy.

Now maybe that's been obvious to all of you for a long time, but for me, as often as I'd encountered that exact difficulty on a daily basis, I had never seen the inherent challenge of communication in so crystalline a light.

Tôi sẽ trả em năm mươi xu một ngày, từ bảy giờ sáng tới năm giờ, nếu em mang theo bữa ăn trưa của em tới.

I'll pay you fifty cents a day, from seven o'clock to five, if you'll bring your dinner.”

Nhưng tôi hy vọng nếu các bạn nhớ những gì tôi đã nói hoặc bất kì câu chuyện nào và bữa sáng ngày mai, nếu các bạn có thể nhớ câu chuyện về Sarajevo, hay câu chuyện về Rwanda, nghĩa là tôi đã xong việc của mình.

But what I do hope is that if you remember anything I said or any of my stories tomorrow morning over breakfast, if you can remember the story of Sarajevo, or the story of Rwanda, then I've done my job.

2 Sau khi cung cấp cho họ bữa sáng, Chúa Giê-su quay sang Si-môn Phi-e-rơ và nói: “Si-môn con của Giăng, anh có yêu thương tôi hơn những thứ này không?”.

2 After serving them breakfast, Jesus turned to Simon Peter and said: “Simon son of John, do you love me more than these?”

Chủ Đề