Bộ de trắc nghiệm tiếng Anh tiểu học
Tài liệu "Bộ đề trắc nghiệm tiếng Anh tiểu học có đáp án" có mã là 1587018, dung lượng file chính 313 kb, có 1 file đính kèm với tài liệu này, dung lượng: 363 kb. Tài liệu thuộc chuyên mục: . Tài liệu thuộc loại Bạc Show Nội dung Bộ đề trắc nghiệm tiếng Anh tiểu học có đáp ánTrước khi tải bạn có thể xem qua phần preview bên dưới. Hệ thống tự động lấy ngẫu nhiên 20% các trang trong tài liệu Bộ đề trắc nghiệm tiếng Anh tiểu học có đáp án để tạo dạng ảnh để hiện thị ra. Ảnh hiển thị dưới dạng slide nên bạn thực hiện chuyển slide để xem hết các trang. Xem preview Bộ đề trắc nghiệm tiếng Anh tiểu học có đáp ánNếu bạn đang xem trên máy tính thì bạn có thể click vào phần ảnh nhỏ phía bên dưới hoặc cũng có thể click vào mũi bên sang trái, sang phải để chuyển nội dung slide.Nếu sử dụng điện thoại thì bạn chỉ việc dùng ngón tay gạt sang trái, sang phải để chuyển nội dung slide.
Bộ câu hỏi trắc nghiệm tiếng Anh Tiểu học có đáp án kèm theo là tài liệu dành cho Tiểu học dành cho quý thầy cô và các em học sinh tham khảo. Bộ tài liệu sẽ giúp các em học sinh lớp 3, 4, 5 ôn tập và hệ thống lại kiến thức môn tiếng Anh nhằm chuẩn bị tốt nhất cho các kỳ thi. Sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn cùng tải tại đây. Bộ câu hỏi trắc nghiệm tiếng Anh Tiểu họcChọn đáp án đúng. 1. My brother and I ………….television every evening. A. watches B. listen C. are D. watch 2. There is a well …………….Minh’s house. A. behind B. next C. near to D. to the left 3. A paddy-field is a rice …………………….. . A. yard B. garden C. paddy D. park 4. They are good students. ……………….books are new. A. They B. Their C. These D. Those 5. Ba ………………lunch at school . A. have B. has C. eat D. does 6. What time ………………………classes start? A. do B. does C. is D. are 7. Lan’s brother ………………..volleyball now. A. is play B. are playing C. is playing D. playing 8. This is my father . …………….name’s Ha. A. His B. He’s C. She’s D. Her 9. I go to school ……………..ten past twelve. A. in B. on C. at D. for 10. This is his sister. …………………. is a doctor . A.He B. She C. It Xem Thêm: Các loại giới từ thông dụng trong tiếng Anh D. Her 11. Mr Ba travels to work …………………motorbike. A. at B. for C. in D. by 12. How many ……………………..are there in the classroom ? A. table B. benches C. board D. desk 13.There is …………………….. fruit juice in the pitcher . A.some B. any C. a D. an 14. His lips aren’t full. They are …………………………… . A. fat B. weak C. thin D. long 15.We would like some vegetables ………………………dinner. A.in B. at C. for D. of 16. She is thirsty. She’d like ……………………drink. A. Any B. some C. an D. a 17. Would you like ………………………chicken? A. a B. an C. some D. any 18.Lemonade, apple juice, soda and ……………………… are cold drinks. A. beans B. light C. full D. tall 20. What is your favorite ……………….. , Mai ? _ I like fish . A. vegetables B. drinks C. meat D. food 21. He doesn’t want …………………………….a movie. A. see B. to see C. seeing D. watch 22. It’s never ……………..in winter. A. hot B. cold C. warm D. cool 23. How …………………are they going to stay there ? _ For 3 days. A.many B. much C. often D. long 24. They are ……………………aerobics now. A. play B. playing C. do D. doing ………… Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết Bộ đề trắc nghiệm tiếng Anh tiểu học có đáp án300 câu trắc nghiệm tiếng Anh chương trình mới tiểu học có đáp án Tải về Bản in 73 14.951Tải về Bài viết đã được lưu 300 Câu trắc nghiệm Tiếng Anh tiểu học có đáp ánTài liệu Bộ đề Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh tiểu học của Bùi Văn Vinh có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề Tiếng Anh dành cho học sinh tiểu học năm 2022 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh gồm 300 câu hỏi khác nhau được biên tập bám sát với chương trình học Tiếng Anh khối lớp 3, lớp 4, lớp 5 giúp các em học sinh ôn tập Tiếng Anh hiệu quả. Mời bạn đọc tham khảo, download tài liệu phục vụ việc học tập và giảng dạy. Lưu ý: Nếu không tìm thấy nút Tải về bài viết này, bạn vui lòng kéo xuống cuối bài viết để tải về. Bộ 300 câu trắc nghiệm tiếng Anh tiểu học có đáp án được biên tập bám sát chương trình học tiếng Anh các lớp 3 - 4 - 5 giúp các em học sinh các lớp tiểu học ôn tập Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm hiệu quả cũng như ôn luyện các phương pháp làm dạng bài tập trắc nghiệm tiếng Anh từ cơ bản đến nâng cao hiệu quả. Chọn đáp án đúng. 1. My brother and I .............television every evening. A. watches B. listen C. are D. watch 2. There is a well ................Minh’s house. A. behind B. next C. near to D. to the left 3. A paddy-field is a rice .......................... . A. yard B. garden C. paddy D. park 4. They are good students. ...................books are new. A. They B. Their C. These D. Those 5. Ba ..................lunch at school . A. have B. has C. eat D. does 6. What time ...........................classes start? A. do B. does C. is D. are 7. Lan’s brother ....................volleyball now. A. is play B. are playing C. is playing D. playing 8. This is my father . ................name’s Ha. A. His B. He’s C. She’s D. Her 9. I go to school .................ten past twelve. A. in B. on C. at D. for 10. This is his sister. ...................... is a doctor . A.He B. She C. It D. Her 11. Mr Ba travels to work .....................motorbike. A. at B. for C. in D. by 12. How many ..........................are there in the classroom ? A. table B. benches C. board D. desk 13.There is .......................... fruit juice in the pitcher . A.some B. any C. a D. an 14. His lips aren’t full. They are ................................. . A. fat B. weak C. thin D. long 15.We would like some vegetables ...........................dinner. A.in B. at C. for D. of 16. She is thirsty. She’d like ........................drink. A. Any B. some C. an D. a 17. Would you like ...........................chicken? A. a B. an C. some D. any 18.Lemonade, apple juice, soda and ........................... are cold drinks. A. beans B. light C. full D. tall 20.What is your favorite .................... , Mai ? _ I like fish . A. vegetables B. drinks C. meat D. food 21. He doesn’t want ..................................a movie. A. see B. to see C. seeing D. watch 22. It’s never .................in winter. A. hot B. cold C. warm D. cool 23. How .....................are they going to stay there ? _ For 3 days. A.many B. much C. often D. long 24. They are ........................aerobics now. A. play B. playing C. do D. doing 25. We are going to ..................Nha Trang beach this summer. A.stay B. go C. visit D. travel 26. Ba and Nga often listen to music in ..................free time. A.your B his C. her D. their 27. We have English on Tuesday and on Saturday. We have it .................... a week . A.once B. twice C. two times D. three times 28. Lan doesn’t like watching T.V. She ..................watches T.V. A.always B. usually C. never D. often 29.................................. I help you ? A. Do B. Am C. Would D. Can 30. HCM City is ..................................city in Viet Nam . A. big B. bigger C. biggest D. the biggest 31. I’m going .............. the Ngoc Son Temple tomorrow. A.see B. sees C. to see D. seeing 32. We have ..........................lakes in the countryside. A.any B. a lot C. lots of D. much 33. What about ...................... to Hue. A. go B. to go C. goes D. going 34.There are .....................apples in the refrigerator. A.a B. an C. some D. any 35. ............................are you going to stay ? _ In a hotel. A. What B. Where C. When D. Which 36. Tokyo is .............................than Mexico City. A. small B. smaller C. the smallest D. very small 37.I usually go to school ..........................the morning. A.for B. at C. in D. on 38.We live in Hue , but my uncle .............in HCM City. A.to live B. living C. live D. lives 39. .................................. you learn French? A. Would B. Can C. Does D. Are 40. ..................... do you do when it is hot? A. Who B. What C. When D. Where 41.How ..........................bananas are there in the fridge? A.many B. much C. long D. often 42.The Red River is the ........................in Viet Nam. A.longer B. very long C. long D longest 43. There isn’t .......................milk in the bottle. A. an B. any C. a D. some 44. I’d like some rice. I’m ................................ . A. hungry B. hot C. thirsty D. full 45.My friends usually go ........................ in the river. A.swimming B. sailing C. camping D. walking 46.How much is a .....................of toothpaste ? A.can B. bar C. tube D. box 47. It’s very cold in the ................................. . A. summer B. fall C. spring D. winter 48. What about ....................................table tennis ? A. play B. playing C. plays D. to play 49. …………..is a teacher . A.You B. She C. It D. I 50. ……….your book on page 16 , please . A. Close B. Read C. Open D. Listen Xem thêm nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh trong thời gian nghỉ dịch Covid-19 các lớp 1 - 5
Ngoài ra, VnDoc.com còn cập nhật thêm lịch học trực tuyến lớp 4 và lớp 5 môn tiếng Anh trên đài truyền hình Hà Nội như:
Trên đây là Bài tập trắc nghiệm tiếng Anh dành cho học sinh tiểu học. Mời các em tham khảo thêm các tài liệu Tiếng Anh ltiểu học hữu ích khác trên VnDoc.com như: Để học tốt Tiếng Anh lớp 5, Ôn tập tiếng Anh lớp 4 cả năm, Bài tập tiếng Anh lớp 3 theo từng Unit, Ôn tập tiếng Anh dành cho học sinh lớp 2,... để giúp các em học tốt môn Tiếng Anh hơn. Bên cạnh nhóm Tài liệu học tập lớp 5, mời quý thầy cô, bậc phụ huynh tham gia nhóm học tập: Tài liệu tiếng Anh Tiểu học - nơi cung cấp rất nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh miễn phí dành cho học sinh tiểu học (7 - 11 tuổi). Tham khảo thêm
|