Biên bản thỏa thuận giá tiếng anh là gì

cơ sở giáo dục ở nước ngoài và Việt Nam, văn bản tiếp nhận của trường học, cơ sở giáo dục Việt Nam xác định đúng học sinh, lịch trình đào tạo và các thông tin khác;

Written agreement between the oversea university, college and those in Vietnam or a written acceptance from the Vietnam school or education institution determined right students, training schedule and other information;

Tại cuộc phỏng vấn với luật sư, bạn sẽ cần phải đưa ra bằng chứng có thể bao gồm phiếu giao hàng,hóa đơn, văn bản thoả thuận, bức thư, email, hình ảnh, bản ghi nhớ, vv.

At the interview with lawyer, you will need to present evidence that may include delivery notes,invoices, written agreements, letters, emails, photographs, memos, etc.

Trong khi những điểm chính yếu đã được dàn xếp, cố vấn từ lưỡng đảng cho hay, các nhà thương lượng sẽ tiếp tục giải quyết một số vấnđề nhỏ trước khi công bố văn bản thoả thuận trong những ngày tới.

While key sticking points have been settled, aides from both parties said negotiators would continue toresolve a number of minor issues before releasing the text of the agreement in coming days.

Một pháp nhân có quyền giám hộ trẻ vị thành niên hoặc được ủy quyền để thaymặt cho họ theo lệnh của tòa án, văn bản thoả thuận hoặc được pháp luật thừa nhận, hiện nay có thể nộp đơn xin nhập quốc tịch thay cho trẻ vị thành niên, trừ phi yêu cầu bị Bộ trưởng từ chối.

A person having custody of the minor orempowered to act on their behalf by court order, written agreement or operation of law, can now apply for citizenship on behalf of the minor, unless that requirement is waived by the Minister.

Hình thức của Thỏa thuận có thể có thể là: hợp đồng, biên bản ghi nhớ[ MOU], thỏa thuận mức độ dịch vụ[ SLA], thư của các hiệp định, thư thỏa thuận, thỏa thuận bằng lời nói,email, hoặc văn bản thoả thuận khác.

Agreements may take the form of contracts, memorandums of understanding[MOUs], service level agreements[SLA], letter of agreements, letters of intent, verbal agreements, email,or other written agreements.

T là văn bản thoả thuận và được ký kết với nội dung như qui định tại Điều 19 Qui chế này giữa doanh nghiệp B. O.

Giá:[ A] Giá sẽ được liệt kê trong Danh sách giá hiện tại của người bán trình bày cho người mua,hoặc giá khác như các bên có thể thoả thuận bằng văn bản.

Price:[a] The price shall be that listed in the Seller's current Price List presented to Buyer,or such other price as the parties may agree in writing.

Tuy nhiên, các học giả khác, cả phương Tây và Hồi giáo lập luận rằng văn bản của thoả thuận- cho dù có là một văn kiện đơn lẻ hay là một số- có lẽ là một trong các văn bản Hồi giáo cổ xưa nhất mà chúng ta có được.

Other scholars, however, both Western and Muslim, argue that the text of the agreement- whether a single document originally or several- is possibly one of the oldest Islamic texts we possess.

[ d] sự gia nhập hoặc tham gia của Thành viên đó hoặc các cơ quan liên quan trong lãnh thổ Thành viên đó vào các tổ chức và hệ thống vệ sinh động thực- vật quốc tế và khu vực,cũng như các hiệp định và thoả thuận song phương và đa phương trong phạm vi Hiệp định này, và văn bản của các hiệp định và thoả thuận đó.

[d] the membership and participation of the Member, or of relevant bodies within its territory, in international and regional sanitary and phytosanitary organizations and systems, as well as in bilateral and multilateral agreements andarrangements within the scope of this Agreement, and the texts of such agreements and arrangements.

Yêu cầu người lập kếhoạch cung cấp cho bạn một văn bản thoả thuận chi tiết các dịch vụ được cung cấp.

Ask the planner to provide you with a written agreement detailing the services to be provided.

Trung Quốc muốn ít nhất, hội đàm đưa ra một văn bản thoả thuận về cơ sở chung cũng như một nhóm làm việc nhỏ hơn gặp gỡ nhau thường xuyên.

China wants the talks to produce, at minimum, a written consensus on points of common ground as well as agreement on a smaller working group that would meet more regularly.

Sự phân chia ranh giới này đã được nhất trí giữa các lực lượng đối kháng nhau nhưng Kiev đã rút lại chữ ký của người đạidiện cho họ là tướng Dumanskiy khỏi văn bản thoả thuận mà không đưa ra bất kỳ lý do nào”, ông Andrei Purgin nói.

A delineation was agreed between the opposing forces, but Kiev recalled the signature of its representative,Gen. Dumanskiy, from the document without giving any reason,” Andrei Purgin told reporters.

Thu thập thông tin, xác định bản chất các giao dịch liên kết, quan hệ kinh tế, thương mại, tài chính của người nộp thuế tại các hợp đồng[ bao gồm phụ lục hợp đồng,hợp đồng sửa đổi kèm theo] hoặc văn bản, thoả thuận với bên liên kết để xác định nghĩa vụ, quyền lợi và trách nhiệm của các bên ký kết.

Collect information about, determine the nature of related party transactions, economic, commercial and financial relationships of the taxpayer that are specified in agreements[including the annexure and amended agreement hereto attached]or in documents or arrangements with the related party in order to determine obligations, interests and liabilities of contracting parties.

Theo sự thoả thuận bằng văn bản giữa các Bên;

By agreement in writing between the parties;

Thoả thuận này thay thế tất cả những thoả thuận bằng văn bản có từ trước.

The Agreement replaces all previous agreements in relation to the Project.

Văn bản hợp đồng hoặc thoả thuận giữa đơn vị tổ chức với đối tác nước ngoài;

A written contract or agreement between the organizing units and foreign partners;

Các bên trong tranh chấp có thể thoả thuận bằng văn bản việc sửa đổi các Quy tắc này.

The parties in the dispute can agree in writing to change these rules.

Ngày 25 tháng 11 năm 1981: cuộc họp trong 5 tiếng kết thúc mà không có thoả thuận bằng văn bản.

On 25 November 1981: the 5-hour meeting ended without an agreement on document.

Các bản hợp đồng lao động và các điều khoản thoả thuận phải theo các văn bản luật, quy định và các thoả ước tập thể;

[b] contracts of employment and articles of agreement are in accordance with applicable laws, regulations and collective agreements;

Chỉ chấp nhận những khiếu nại bằng tiếng Anh hoặc tiếng Hà Lan,trừ khi có thoả thuận khác bằng văn bản.

Only complaints in English or Dutch will be accepted,unless otherwise agreed in writing.

Các bên có thể yêu cầu chủ tịch trung tâmtrọng tài kinh tế xác định sự thoả thuận đó bằng văn bản.

The sides may request the President of theCenter of Economic Arbitration to certify such an agreement in writing.

CUC sẽ chỉ chấp nhận kháng nghị bằng tiếng Anh hoặc tiếng Hà Lan,trừ khi có thoả thuận khác bằng văn bản.

CUC will only accept appeals in English or Dutch,unless otherwise agreed in writing.

Người cha[ trừ khi qua đời] phải thoả thuận bằng văn bản về việc bảo trợ tài chánh cho trẻ cho đến khi trẻ 18 tuổi, và.

The child's father[unless deceased] has agreed in writing to provide financial support for the child until the child reaches 18 years of age; and.

Các bên có thể thoả thuận với nhau bằng văn bản, để kéo dài hoặc rút ngắn thời gian để kiểm tra.

Parties may mutually agree, in writing, to lengthen or shorten the time period for inspection.

Giá của mỗi lần gia hạn sẽ tăng 5 phần trăm,trừ khi có thoả thuận bằng văn bản của các Bên ký kết chậm nhất là một tháng trước ngày đổi mới.

The price of each renewal will rise by 5 per cent,unless otherwise agreed in writing by the Contracting Parties at the latest one month prior to the Renewal Date.

Hội nghị thượng đỉnh lần thứ 14 tại Fes, Maroc, diễn ra trong hai giai đoạn: Ngày 25 tháng 11 năm 1981:cuộc họp trong 5 tiếng kết thúc mà không có thoả thuận bằng văn bản.

Summit 14 in Fes, Morocco, occurred in two stages: On 25 November 1981:the 5-hour meeting ended without an agreement on document.

Như trong văn bản đã được thoả thuận, Hoa Kỳ sẽ là quốc gia chính trong ba nước đấu thầu, và sẽ tổ chức 60 trong tổng số 80 trận đấu và được quyền tổ chức tất cả các trận đấu kể từ vòng tứ kết trở đi.

Biên bản nghiệm thu và thanh lý hợp đồng tiếng Anh là gì?

Em đang dịch một tài liệu tiếng Việt sang Anh là "Biên bản Nghiệm thu và Thanh lí hợp đồng", em dịch thuật ngữ này sang Anh là " The Contract Acceptance and Liquidation paper", tuy nhiên gg lại thì không có bản tiếng Anh như thế.

Văn bản thỏa thuận tiếng Anh là gì?

Văn bản thỏa thuận tiếng anh là agreement text.

Biên bản thỏa thuận trong tiếng Trung là gì?

1. Biên bản thỏa thuận tiếng trung là gì? Biên bản thỏa thuận tiếng trung là 记录; 纪录 《当场记录下来的材料。》

Mua bán 3 bên trong tiếng Anh là gì?

Switch Bill of Lading là thuật ngữ thông dụng khi mua bán 3 bên trong thương mại quốc tế, khi mà vận đơn [bill] phát hành [issue] ban đầu được thay thế bởi một vận đơn khác với những thông tin đã được chỉnh sửa nhằm mục đích che giấu thông tin của nhà sản xuất hàng hóa thật sự.

Chủ Đề