Theo Mục I, Mục II Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư 105, các bệnh với mức độ dưới đây đều được chấm điểm 4, 5, 6 - không đủ tiêu chuẩn tham gia nghĩa vụ quân sự.
Điểm 4: Chỉ tình trạng sức khỏe trung bình.Điểm 5: Chỉ tình trạng sức khỏe kém.
Điểm 6: Chỉ tình trạng sức khỏe rất kém.
2.1. Các bệnh về Mắt
TT
Bệnh tật
Điểm
1
Thị lực:
1.1
Thị lực [không kính]:
Thị lực mắt phải
Tổng thị lực 2 mắt
8/10
16/10
4
6,7/10
13/10 - 15/10
5
1, 2, 3, 4, 5/10
6/10 - 12/10
6
1.2
Thị lực sau chỉnh kính
Cho điểm theo mục 1.1 và tăng lên 1 điểm
2
Cận thị:
- Cận thị dưới - 3D
Cho điểm theo mục 1.2
- Cận thị từ - 3D đến dưới - 4D
4
- Cận thị từ - 4D đến dưới - 5D
5
- Cận thị từ - 5D trở lên
6
- Cận thị đã phẫu thuật
Cho điểm theo mục 1.1 và tăng lên 1 điểm
3
Viễn thị:
- Viễn thị dưới + 1,5D
Cho điểm theo mục 1.1
- Viễn thị từ + 1,5D đến dưới + 3D
4
- Viễn thị từ + 3D đến dưới + 4D
5
- Viễn thị từ + 4D đến dưới + 5D
6
- Viễn thị đã phẫu thuật
Cho điểm theo mục 1.1 và tăng lên 1 điểm
5
Mộng thịt:
- Mộng thịt độ 3
4
- Mộng thịt độ 4
5
- Mộng thịt đã mổ tái phát, gây dính
5
6
Bệnh giác mạc:
- Sẹo giác mạc đơn thuần, mỏng, nhỏ ở ngoài vùng trung tâm
Cho điểm theo mục 1.1 và tăng lên 1 điểm
- Sẹo giác mạc có dính mống mắt
6
- Viêm giác mạc:
+ Vừa
4T
- Có ảnh hưởng đến thị lực
Cho điểm theo mục 1.1 và tăng lên 1 điểm
9
Lệ đạo:
- Viêm tắc lệ đạo mạn tính
+ Nếu ở 1 bên mắt
5
+ Nếu ở 2 bên mắt
6
10
Vận nhãn:
- Lác cơ năng:
+ Có giảm thị lực [chỉnh kính tối đa thị lực ≤ 8/10]
5
- Lác do liệt 1 hay nhiều cơ vận nhãn [lác trong, ngoài, lên, xuống]
6
11
Tật rung giật nhãn cầu [bệnh lý hoặc bẩm sinh]
5
12
Những bệnh ở mí mắt và hốc mắt
- Các vết sẹo làm biến dạng mi mắt: Hở mi; Dính mi cầu; Lật mi, lộn mi
6
- Sụp mi mắt bẩm sinh hoặc bệnh lý:
+ Độ III
5
+ Độ IV
6
- Những bệnh ở hốc mắt
6
13
Mù màu
- Mù màu trục xanh lá - đỏ mức độ nặng
4-5
- Mù màu hoàn toàn hoặc mù màu khác
6
14
Viêm võng mạc sắc tố
6
15
Đục thủy tinh thể bẩm sinh
6
16
Những bệnh khác về mắt:
- Tăng nhãn áp
- Đục thể thủy tinh trẻ em, người trẻ và trước tuổi già
- Lệch thể thủy tinh
- Viêm màng bồ đào toàn bộ [dính bịt đồng tử]
- Bong võng mạc
- Bệnh lý thị thần kinh
6
- Các tổn hại võng mạc do bệnh lý:
+ Bệnh võng mạc, do đái tháo đường
+ Tổn thương võng mạc do bệnh tăng huyết áp
6
2.2. Các bệnh về Răng - Hàm - Mặt
TT
Bệnh tật
Điểm
17
Răng sâu:
- Có 6 răng sâu độ 3
4T
- Có 7 răng sâu độ 3 trở lên
5T
18
Mất răng:
- Mất 5-7 răng, trong đó có ≤ 3 răng hàm lớn hoặc răng cửa, sức nhai còn 50% trở lên
4
- Mất trên 7 răng, trong đó có > 3 răng hàm lớn hoặc răng cửa, sức nhai còn
5
20
Viêm quanh răng [nha chu viêm]:
- Viêm quanh răng từ 6 - 11 răng trở lên, răng lung lay độ 2 - 3 - 4
4T
- Viêm quanh răng từ 12 răng trở lên
5T
21
Viêm tủy, tủy hoại tử, viêm quanh cuống răng:
- 5 - 6 răng bị viêm tủy, tủy hoại tử hoặc viêm quanh cuống răng:
+ Đang còn viêm
4T
+ Đã điều trị ổn định
4
- Có trên 6 răng bị viêm tủy, tủy hoại tử hoặc viêm quanh cuống răng
5
23
Viêm loét niêm mạc ở miệng, lưỡi:
- Viêm loét mạn tính đã điều trị nhiều lần không khỏi
4
24
Viêm tuyến nước bọt:
- Viêm tuyến mang tai:
+ Viêm tuyến mang tai mạn tính 2 bên đã ổn định
4
+ Viêm tuyến mang tai mạn tính 1 hoặc 2 bên chưa ổn định
5
+ Sỏi ống Stenon
5
- Viêm tuyến nước bọt dưới hàm:
+ Viêm cấp
4T
+ Viêm mạn, xơ hoá, chưa ổn định
5
+ Sỏi ống Wharton
5
25
Viêm khớp thái dương hàm:
- Viêm mạn tính
4
26
Xương hàm gãy:
- Khớp cắn di lệch nhiều, ảnh hưởng tới sức nhai
4
27
Khe hở môi, khe hở vòm miệng:
- Khe hở môi 1 bên toàn bộ hoặc khe hở môi không toàn bộ 2 bên:
+ Chưa phẫu thuật
4T
- Khe hở môi toàn bộ 2 bên:
+ Đã phẫu thuật tạo hình
4
+ Chưa phẫu thuật
5T
- Khe hở vòm:
+ Khe hở vòm toàn bộ
5
- Khe hở môi kèm theo khe hở vòm
6
28
Bệnh lý và u vùng mặt
- U lành đã phẫu thuật ổn định có biến dạng vùng mặt [u men, u xương xơ, u máu, u bạch mạch;..]
5
- U lành tính chưa phẫu thuật, có gây biến dạng vùng mặt hoặc ảnh hưởng chức năng
5T
- U ác tính vùng hàm mặt
6
2.3. Các bệnh về Tai - Mũi - Họng
TT
Bệnh tật
Điểm
30
Sức nghe [đo bằng tiếng nói thường]:
- Một bên tai 2m [nghe kém trung bình nặng]
4
- Một bên tai 1 m [nghe kém nặng]
5
- Một bên tai 1m [nghe kém sâu]
6
Tính từng tai, sau lấy trung bình cộng và làm tròn để được kết quả chung. Ví dụ: Tai phải 1, tai trái 6, tổng là [6+1]/2=3,5 làm tròn là 4
31
Tai ngoài:
- Ống tai ngoài
+ Hẹp toàn bộ ống tai ngoài
4
+ Tịt ống tai ngoài
5
- Vành tai
+ Không có vành tai
5
+ Không có cấu trúc vành tai [chỉ có nụ thịt]
4
- Polyp tai ngoài
4
32
Tai giữa:
- Viêm tai giữa cấp tính
4 T
- Viêm tai giữa thanh dịch
4 T
- Viêm tai giữa mạn tính hòm nhĩ khô, sạch
+ Màng nhĩ thủng nhỏ hoặc trung bình
4
+ Màng nhĩ thụng rộng
5
- Viêm tai giữa mạn tính có thủng màng nhĩ, có chảy chất nhầy hoặc mủ, mức độ thủng:
+ Thủng nhỏ hoặc trung bình
5
+ Thủng rộng
6
- Viêm tai giữa mạn tính có thủng, có chảy mủ thối [Cholesteatome]
6
- Polyp tai giữa
5
33
Xương chũm:
- Viêm tai xương chũm cấp tính
5T
- Viêm tai xương chũm mạn tính
5
- Viêm tai xương chũm có cholestetoma có biến chứng nội sọ
6
- Viêm tai xương chũm đã phẫu thuật mở hang chũm - thượng nhĩ có vá màng nhĩ, nếu:
+ Màng nhĩ đóng kín
4
+ Màng nhĩ thủng, đáy nhĩ sạch
5
+ Màng nhĩ thủng, còn chảy mủ
6
- Viêm tai xương chũm đã mổ tiệt căn, nếu:
+ Hốc mổ khô
5
+ Hốc mổ còn chảy mủ
6
34
Tai trong:
Ù tai kèm giảm sức nghe đường tiếp nhận
5
36
Mũi:
- Mũi, hố mũi, vách ngăn bị lệch vẹo, dị dạng, nếu:
+ Đã có rối loạn hô hấp, phát âm, nuốt mức độ nhẹ
4-5
+ Có rối loạn chức năng hô hấp quan trọng, rối loạn phát âm
6
- Viêm mũi mạn tính đơn thuần:
+ Có rối loạn chức năng hô hấp rõ hoặc mất ngửi
4
+ Rối loạn chức năng hô hấp
5
- Polip mũi:
+ Viêm mũi xoang mặn tính có polyp
5
+ Viêm mũi xoang mạn tính có polyp 1 bên độ I-II
4
+ Viêm mũi xoang mạn tính có polyp 1 bên độ III-XV
5
+ Viêm mũi xoang mạn tính có polyp mũi 2 bên độ I-II
5
+ Viêm mũi xoang mạn tính có polyp mũi 2 bên độ III-IV
6
37
Họng:
- Viêm họng mạn tính hay ho, sốt gây khó thở ảnh hưởng đến thể trạng
4
38
Amidan:
- Amidan viêm mạn tính quá phát độ II-III có rối loạn chức năng hô hấp [ngừng thở khi ngủ, khó thở...]
4
- Amidan viêm mạn tính quá phát độ IV
5
39
Chảy máu cam:
- Chảy máu cam tái phát chưa có thiếu máu hoặc thiếu máu nhẹ
4
- Chảy máu cam tái phát gây thiếu máu trung bình
5
- Chảy máu cam tái phát gây thiếu máu nặng
6
40
Thanh quản:
- Viêm thanh quản mạn tính, nếu:
+ Có rối loạn phát âm quan trọng như tiếng nói không phân biệt được hoặc phân biệt khó, thể trạng kém
4
- Liệt các cơ khép - mở dây thanh và liệt dây thần kinh hồi qui
5
- Khàn tiếng do các khối u lành tính ở dây thanh như: polip, hạt xơ dây thanh, u nang, u nhú [papilloma] dây thanh...
5
- Nói lắp:
+ Kéo dài từ [Ví dụ: C...o...n bò sữa]
4
+ Mất từ [Ví dụ: Con .... sữa]
5
- Nói ngọng:
+ Người nghe hiểu 50% đến dưới 75% từ
4
+ Người nghe hiểu 20% đến dưới 50% từ
5
+ Người nghe hiểu dưới 20% từ
6
- Chấn thương hay bệnh lý gây tổn thương cấu trúc thanh quản
+ Không có rối loạn giọng
5
+ Có rối loạn giọng
6
41
Xoang mặt:
- Viêm mũi xoang cấp tính
4T
- Viêm xoang hàm mạn tính
4
- Viêm xoang trán, xoang sàng mạn tính
5
- Viêm mũi xoang mạn tính
5
42
Liệt mặt không hồi phục do viêm tai xương chũm
6
43
Khối u vùng mũi xoang; họng thanh quản, tai ngoài, tai giữa
- Không nghi ngờ ác tính
5
- Có nghi ngờ ác tính
6
44
Nang giáp móng [giáp lưỡi]
- Phẫu thuật kết quả kém, tái phát nang
4
2.4. Các bệnh về Thần kinh
TT
Bệnh tật
Điểm
45
Nhức đầu thành cơn, dai dẳng, kéo dài, ảnh hưởng đến lao động:
- Trạng thái Migrain
4
- Migrain biến chứng
5
- Đau đầu chuỗi mạn tính
4
- Đau đầu căng thẳng mạn tính
4
46
Động kinh:
- Đã hết cơn [lâm sàng và cận lâm sàng]
5
- Còn cơn [lâm sàng và hoặc cận lâm sàng]
6
47
Tăng tiết mồ hôi [bao gồm R61.0 tăng tiết mồ hôi khu trú và R61.1 tăng tiết mồ hôi toàn thân]
- Mức độ vừa
4
- Mức độ nặng
5
48
Đái dầm không thực tổn
5
49
Di tính nhiều, ảnh hưởng tới sức khỏe
4
50
Rối loạn tiền đình trung ương
5
51
Rối loạn tiền đình ngoại biên
4-5
52
Rối loạn phối hợp vận động và thăng bằng kiểu tiểu não
5
53
Liệt thần kinh mặt ngoại vi [Liệt Bell]:
- Còn di chứng méo miệng thường xuyên, mắt nhắm không kín
5
54
Liệt thần kinh ngoại vi:
- Liệt 1 trong các dây thần kinh quay, giữa
5
- Liệt dây thần kinh trụ
4
- Liệt dây thần kinh hông to
6
- Liệt 1 trong các dây thần kinh hông khoeo trong, hông khoeo ngoài
5
- Mất hoặc giảm khả năng vận động ở một phần chi thể:
+ Ít ảnh hưởng tới lao động, sinh hoạt
4
+ Ảnh hưởng nhiều đến lao động, sinh hoạt
5
- Mất hoàn toàn khả năng lao động ở 1 chi hoặc nửa người
6
55
Di chứng tổn thương sọ não, tủy sống: Liệt chân tay, hạn chế khả năng lao động rõ rệt
6
56
Bệnh rễ và các đảm rối thần kinh:
- Ảnh hưởng ít đến vận động và cảm giác
4
- Ảnh hưởng nhiều đến vận động và cảm giác
5
57
Bệnh cơ [Myopathie]:
- Có teo cơ nặng, ảnh hưởng rõ đến khả năng lao động
6
- Teo cơ nhẹ, ảnh hưởng ít đến vận động
4
58
Nhược cơ [Myasthénia]
6
59
Các rối loạn TIC
4
60
Đau lưng do:
- Gai đôi cột sống
4
- Thoái hoá cột sống:
+ Mức độ vừa: thoái hóa 3-6 đốt sống, không có chèn ép thần kinh
4
+ Mức độ nặng: > 6 đốt sống hoặc có chèn ép thần kinh
5
- Thoát vị đĩa đệm:
+ Mức độ nhẹ: đau tại chỗ, không có chèn ép thần kinh, ảnh hưởng lao động ít
4
+ Mức độ vừa: H/c thắt lưng hông, ảnh hưởng lao động nhiều
5
+ Mức độ nặng: Có chèn ép thần kinh, mất khả năng lao động
6
61
Đau vùng cổ gáy do rối loạn liên quan đến cột sống cổ:
- Thoái hoá cột sống cổ:
+ Mức độ vừa: thoái hóa 2-4 đốt sống, không có chèn ép thần kinh
4
+ Mức độ nặng: > 4 đốt sống hoặc có chèn ép thần kinh
5
- Thoát vị đĩa đệm cột sống cổ:
+ Mức độ nhẹ: đau tại chỗ, không có chèn ép thần kinh, ảnh hưởng lao động ít
4
+ Mức độ vừa: Có chèn ép thần kinh, ảnh hưởng lao động nhiều
5
+ Mức độ nặng: Có chèn ép thần kinh, mất khả năng lao động
6
62
Chấn thương sọ não:
- Chấn thương sọ não, vết thương cũ không thấu não để lại di chứng suy nhược thần kinh nhẹ:
+ Nếu điện não đồ không biến đổi
4
+ Nếu điện não đồ có biến đổi
5
- Chấn thương sọ não cũ, vết thương thấu não cũ còn để lại di chứng rõ rệt về thần kinh hoặc tâm thần hoặc khuyết xương sọ.
6
2.5. Các bệnh về Tâm thần
TT
Bệnh tật
Điểm
63
Rối loạn trầm cảm
- Mức độ nhẹ
4
- Mức độ vừa
5
- Mức độ nặng
6
64
Các mặt bệnh tâm thần
- Chậm phát triển tâm thần:
+ Chậm phát triển tâm thần mức độ trầm trọng
6
+ Chậm phát triển tâm thần mức độ nặng
6
+ Chậm phát triển tâm thần mức độ vừa
5
+ Chậm phát triển tâm thần mức độ nhẹ
5
- Các rối loạn loạn thần cấp và nhất thời:
+ Không hồi phục
6
+ Hồi phục không hoàn toàn
5
+ Hồi phục hoàn toàn
4
- Các trạng thái hoang tưởng và loạn thần không đặc hiệu
6
- Các rối loạn tri giác
6
- Các rối loạn về phân định giới tính
4
- Các rối loạn về ưa chuộng tình dục
4
65
Tâm thần phân liệt [các thể]
6
66
Các rối loạn tâm thần do rượu
6
- Nghiện rượu mạn tính
6
- Loạn thần do rượu [hoang tưởng, ảo giác, sảng, các bệnh não thực tổn do rượu
6
- Hội chứng cai rượu
6
67
Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng ma túy [opiate, chất dạng amphetamin, cocain, cần sa, chất kích thần khác]
6
68
Loạn thần do thuốc:
- Hội chứng cai các thuốc gây nghiện, trạng thái hoang tưởng, ảo giác, loạn thần do ngộ độc thuốc
6
- Lệ thuộc thuốc gây nghiện
5
69
Rối loạn phân liệt cảm xúc
- Thể điển hình, cường độ mạnh, cơn kéo dài, mau tái phát
6
- Thể trung bình, cơn thưa 1 - 3 năm /lần hoặc thể nhẹ chu kỳ con 3-5 năm
6
- Hưng cảm
6
- Trầm cảm
6
- Hỗn hợp
6
- Không biệt định
6
70
Rối loạn hành vi ở thanh thiếu niên
- Thể nặng và cố định
6
- Trung bình
5
71
Rối loạn nhân cách
- Các rối loạn nhân cách đặc hiệu
5
- Các rối loạn nhân cách hỗn hợp và các loại nhân cách khác nhau
4
72
Rối loạn giấc ngủ không thực tổn:
- Nếu có bệnh cơ thể đi kèm
5
73
Rối loạn lo âu:
- Đã hồi phục
4
- Đang tiến triển
5
- Hay tái phát [từ 2 lần trở lên]
6
74
Rối loạn phân li [chuyển đi]:
- Đã hồi phục sinh hoạt bình thường
4
- Đang tiến triển
5
- Hay tái phát [tái phát từ 2 lần trở lên]
6
75
Các rối loạn tâm thần khác do tổn thương và rối loạn chức năng não và bệnh cơ thể:
+ Đã hồi phục
4
+ Phục hồi không hoàn toàn
5
+ Không hồi phục
6
76
Rối loạn cảm xúc lưỡng cực
- Giai đoạn [hưng cảm, trầm cảm, hỗn hợp]
6
- Rối loạn cảm xúc lưỡng cực hiện tại thuyên giảm
5
2.6. Các bệnh về Tiêu hóa
TT
Bệnh tật
Điểm
77
Bệnh thực quản:
- Bệnh co thắt tâm vị
5
- Giãn thực quản
5
- Hẹp thực quản
5
- Thoát vị hoành
5
- Giãn tĩnh mạch thực quản
6
- Ung thư thực quản
6
78
Bệnh dạ dày, tá tràng:
- Viêm dạ dày, tá tràng mạn tính
4
- Loét dạ dày, tá tràng chưa có biến chứng
4T
- Loét dạ dày, tá tràng có biến chứng [hẹp môn vị, chảy máu... chưa điều trị khỏi]
6
- Loét dạ dày, tá tràng đã điều trị lành bằng phẫu thuật
5
- Túi thừa dạ dày, tá tràng ảnh hưởng tới sức khỏe ít hay nhiều
4
- Ung thư dạ dày
6
- U lành tính dạ dày
+ Chưa phẫu thuật
5
79
Ruột non:
- Thủng ruột non do các nguyên nhân phải phẫu thuật:
+ Kết quả không ảnh hưởng tới tiêu hóa
4
+ Có ảnh hưởng tới tiêu hoá và sinh hoạt
5
- Tắc ruột cơ học đã phẫu thuật:
+ Kết quả tốt
4
+ Nếu vẫn còn rối loạn tiêu hoá
5
- Túi thừa, polip ruột non
5
- U ruột non
6
80
Viêm ruột thừa:
- Có biến chứng, bán tắc ruột, sổ bụng hoặc thoát vị thành bụng
5
81
Thoát vị thành bụng các loại:
- Chưa được phẫu thuật
5T
- Thoát vị thành bụng tái phát
5
82
Phẫu thuật mở bụng thăm dò:
- Nếu sẹo nhăn nhúm, sổ bụng hoặc thoát vị thành bụng
5
- Có có di chứng.
6
83
Phẫu thuật nội soi qua thành bụng:
- Phẫu thuật nội soi qua thành bụng đã can thiệp nội tạng, có di chứng [tùy mức độ]
4-6
84
Bệnh đại, trực tràng:
- Hội chứng ruột kích thích:
+ Mức độ vừa
4
+ Mức độ nặng
5
- Viêm loét trực, đại tràng xuất huyết:
+ Nhẹ
5T
+ Vừa, nặng
6
- Các bệnh lành tính của đại tràng phải can thiệp phẫu thuật
5
- Lao ruột
5
- Ung thư đại tràng, trực tràng
6
- Túi thừa đại, trực tràng
5
- Polip trực, đại tràng [Polypose Rectocolique]
5
- Polip trực tràng [Polype rectal] có cuống nhỏ điều trị hết được:
+ Chưa cắt bỏ
5T
- Polip trực tràng chảy máu
6
- Phình đại tràng bẩm sinh
+ Chưa điều trị
5T
85
Bệnh hậu môn - trực tràng:
- Rò hậu môn:
+ Rò hậu môn phức tạp
5
- Sa trực tràng
5
- Nứt hậu môn:
+ Nhiễm trùng nhiều lần
4
- Áp xe cạnh hậu môn
+ Chưa điều trị hoặc tái phát
5T
- U nhú hậu môn [papilloma]
+ Chưa điều trị hoặc tái phát
4T
86
Trĩ:
- Trĩ nội, trĩ ngoại, hoặc trĩ hỗn hợp nhiều búi [2 búi trở lên] kích thước từ 0,5 cm đến 1 cm
4
- Trĩ nhiều búi, có búi to trên 1cm, búi trĩ lồi ra không tự co lên được
5T
- Trĩ đã thắt, nay có búi trĩ tái phát
5T
87
Bệnh gan:
- Viêm gan cấp
5T
- Viêm gan cấp đã lành trên 12 tháng nhưng hồi phục chưa tốt, thử HBsAg [+]
5
- Viêm gan mạn tính thể tồn tại
4
- Viêm gan mạn tính thể hoạt động
6
- Ung thư gan nguyên phát hoặc thứ phát
6
- Sán lá gan
+ Sán lá gan để lại di chứng [tùy mức độ]
4-6
- Gan to chưa xác định được nguyên nhân
5T
- Hội chứng vàng da chưa rõ nguyên nhân
5T
- Xơ gan giai đoạn còn bù
5
- Xơ gan giai đoạn mất bù
6
- Áp xe [abcès] gan đã điều trị ổn định
4
- Áp xe gan đã vỡ gây biến chứng tuy đã điều trị khỏi
5
- Sỏi trong gan
+ 01 viên KT ≤ 1cm
3
+ Nhiều viên hoặc 01 viên KT > 1cm
4-5
- Nang gan
+ Nhiều nang hoặc đường kính ≥ 2 cm
4-5
- U máu gan
+ U máu 3 - 5 cm
4
+ U máu > 5cm
5
- Ung thư gan
6
88
Bệnh mật, túi mật:
- Sỏi túi mật, gây viêm đường mật
5T
- Sỏi đường mật trong và ngoài gan, gây viêm nhiễm hoặc tắc mật
6
- Áp xe đường mật
5T
- Sỏi túi mật đơn độc, chưa mổ
4T
- Sỏi túi mật đã cắt túi mật:
+ Không ảnh hưởng tới sinh hoạt
4
+ Có ảnh hưởng tới sinh hoạt
5
- Viêm túi mật, viêm đường mật, viêm túi mật cấp do sỏi đơn độc đã mổ trên 1 năm, ổn định
4
- Viêm đường mật do sỏi hoặc do nguyên nhân khác
5T
- Sỏi ống mật chủ
6
89
Tụy
- Viêm tụy cấp thể phù nể:
+ Tái phát
5
- Viêm tụy cấp thể hoại tử, xuất huyết
6
- Viêm tụy mạn
5 - 6
- Viêm tụy cấp đã điều trị nội khoa ổn định
4
- Nang tụy
4
- Sỏi tụy
5
- Ung thư tụy
6
90
Lách
- Lách to do các nguyên nhân
4
- Nang lách
4
- Áp xe lách
5
- Vỡ lách đo chấn thương phải phẫu thuật cắt lách
5
- U lành tính của lách
4
- Bệnh lý ác tính của lách
6
91
Đảo ngược phủ tạng
5
2.7. Các bệnh về Hô hấp
TT
Bệnh tật
Điểm
92
Hội chứng và triệu chứng bệnh hô hấp:
- Ho ra máu không rõ nguyên nhân
4T
- Ho ra máu tái diễn kéo dài kèm theo ho khạc đờm, đau ngực
6
- Tiếng cọ màng phổi rõ, kèm theo đau ngực [viêm màng phổi khô]
5T
- Ran ẩm hoặc ran nổ nhiều ở 1 hoặc 2 đáy phổi kèm theo khái huyết hoặc khạc đờm nhiều
5T
- Hội chứng 3 giảm [dày dính màng phổi]
5
- Gù, vẹo cột sống, biến dạng xương ức và xương lồng ngực ảnh hưởng đến chức năng hô hấp
6
- Di chứng sẹo lồng ngực do mổ tim, phổi hoặc sau chấn thương ngực cũ, ảnh hưởng đến chức năng hô hấp
6
93
Các bệnh phế quản:
- Giãn phế quản nhẹ có chẩn đoán rõ, chưa có biến chứng
5
- Viêm phế quản mạn tính
5
- Bệnh phối tắc nghẽn mạn tính
6
- Tâm phế mạn
6
- Hen phế quản:
+ Hen nhẹ không có biến chứng
5
+ Hen trung bình và nặng, hen có biến chứng; hen phế quản kèm theo viêm xoang hàm mạn hoặc polip mũi
6
- Giãn phế quản:
+ Giãn phế quản lan tỏa, chưa có biến chứng
5
+ Giãn phế quản khu trú, chưa có biến chứng
4
+ Giãn phế quản khu trú, có biến chứng
6
94
Các bệnh nhu mô phổi:
- Sản lá phổi, amip phổi
5T
- Kén khí phổi
5
- Bệnh bụi phổi
6
- Xơ phổi kẽ lan toả hoặc xơ phối:
+ Không ảnh hưởng chức năng hô hấp, không biến chứng
4
+ Ảnh hưởng chức năng hô hấp
5
+ Có biến chứng giãn phế quản cạnh xơ; khí phế thũng cạnh xơ
6
95
Các bệnh màng phổi:
- Phế mạc viêm tràn dịch tơ huyết [Sero fibrineuse]:
+ Do lao, cổ di chứng dày dính màng phổi
5T
- Viêm mủ màng phổi không có di chứng dày dính màng phổi nhiều
6
- Phế mạc viêm, tràn dịch mạn tính [kéo dài trên 2 tháng] phế mạc viêm tràn dịch máu [máu hút ra không đông], dưỡng chấp lồng ngực
6
- Vôi hoá màng phổi:
+ Nhiều, diện rộng [ảnh hưởng đến chức năng hô hấp, gây rối loạn thông khí hạn chế, FVC
5
- Xơ hoá lồng ngực hoặc dày dính rộng toàn bộ một bên màng phổi
6
- Tràn khí màng phổi
+ Tái phát nhiều lần
4
96
Bệnh u phổi
5
97
Bệnh lao phổi:
- Nghi lao phổi [có hội chứng nhiễm độc lao, có tiền sử tiếp xúc và tiền sử lao]
4T
- Ho ra máu do lao
5T
- Lao phổi nhẹ mới mắc [lao thâm nhiễm, lao huyệt AFB [-] trong đờm bằng soi trực tiếp, không có hang lao]
5T
- Lao phổi mới mắc nhưng có AFB [+] trong đờm bằng soi trực tiếp, có hang lao
6
- Lao phổi kháng thuốc đơn kháng, đa kháng
6
- Lao phổi đã khỏi hoặc hoàn thành điều trị thời gian trên 3 năm, nếu:
+ Hiện nay có biến chứng lao, xơ phổi, suy hô hấp mạn tính, tâm phế mạn tính, giãn phế quản
6
98
Lao ngoài phổi:
- Lao hạch ngoại vi đã khỏi
4
- Lao hạch cổ mạn tính hoặc rò mủ
5
- Lao thanh quản đã khỏi
4
- Lao màng bụng, lao xương
5
- Lao tinh hoàn đã mổ, khỏi
4
- Lao khớp đã điều trị khỏi
4
- Lao ngoài phổi đang điều trị hoặc điều trị đủ phác đồ để lại di chứng
6
- Lao não, màng lão đã khỏi, không di chứng
5
2.8. Các bệnh về Tim mạch
TT
Bệnh tật
Điểm
99
Huyết áp [tình trạng HA khi nghỉ, thường xuyên, tính bằng mmHg]:
- HA tối đa:
+ 140 - 149 hoặc
4
+ 150-159
5
+ ≥ 160
6
- HA tối thiểu:
+ 90 - 99
4
+ ≥ 100
5
100
Bệnh tăng huyết áp:
- Tăng huyết áp độ 1
4
- Tăng huyết áp độ 2
5
- Tăng huyết độ 3
6
101
Mạch [tình trạng mạch khi nghỉ, thường xuyên đều, tính bằng lần/phút]:
- 50 - 54
3 - 4 [dựa vào nghiệm pháp Lian]
- 91 - 99
4
- ≥ 100 hoặc
5,6
102
Rối loạn dẫn truyền và nhịp tim:
- Block nhĩ thất độ I
4
- Block nhĩ thất độ II
5
- Block nhĩ thất độ III
6
- Block nhánh phải:
+ Hoàn toàn, cổ bệnh lý tim mạch thực tổn
4
- Block nhánh trái:
+ Không hoàn toàn
5
+ Hoàn toàn
6
- Block nhánh phải + block nhánh trái
6
- Loạn nhịp ngoại tâm thu thất:
+ NTT thất trung bình [10-29 nhịp/giờ]
4
+ NTT thất dày [≥ 30 nhịp/giờ]
5
+ NTT thất đa ổ
6
+ NTT thất từng chùm hoặc R/T
6
+ NTT thất trong các bệnh tim thực thể
6
- Loạn nhịp ngoại tâm thu nhĩ
5
- Rung cuồng nhĩ, loạn nhịp hoàn toàn
6
- Hội chứng nút xoang bệnh lý
. 5
- Cơn nhịp nhanh kịch phát
6
- Hội chứng Wolff-Parkinson-White
6
- Hội chứng Brugada
6
103
Bệnh hệ thống mạch máu:
- Viêm tắc động mạch các loại
6
- Rối loạn vận mạch [bệnh Raynaud]
6
- Viêm tắc tĩnh mạch nông hoặc sâu chi dưới
5
104
Bệnh tim:
- Bệnh tim bẩm sinh:
+ Chưa gây rối loạn huyết động đáng kể
5
+ Có rối loạn về huyết động
6
+ Đã được can thiệp hoặc phẫu thuật trước 16 tuổi
4
- Bệnh van tim
6
- Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn
6
- Suy tim
6
- Viêm cỡ tim và các bệnh cơ tim
6
- Thấp tim [thấp khớp cấp] và bệnh tim do thấp
6
- Các bệnh màng ngoài tim
6
- Các khối u tim
6
2.9. Các bệnh Cơ - Xương - Khớp
TT
Bệnh tật
Điểm
105
Bệnh khớp:
- Các bệnh khớp nhiễm khuẩn
5T
- Lao khớp, lao cột sống
5
- Viêm khớp nhiễm khuẩn, hội chứng Reiter, viêm khớp Lyme, các bệnh này mới khỏi chưa quá 6 tháng
5T
- Các bệnh viêm khớp do thấp, viêm khớp dạng thấp, viêm cột sống dính khớp [Bechterew]:
+ Nếu chưa gây teo hoặc biến dạng khớp, cứng khớp, chức năng khớp chưa hạn chế, sức khỏe toàn thân tốt
4
+ Nếu đã gây teo cơ, cứng khớp, biến dạng khép, hạn chế chức năng khớp, ảnh hưởng tới sức khỏe toàn thân:
• Mức độ nhẹ và vừa
5
• Mức độ nặng
6
106
Bàn chân bẹt:
- Đi lại đau, ảnh hưởng mang vác, chạy nhảy
4
107
Chai chân, mắt cá, rỗ chân:
- Chai dày sừng gây cộm cứng, đi lại ảnh hưởng
4
- Mắt cá lòng bàn chân [Corpolantaire]:
+ Có ≥ 3 cái, hoặc có 1- 2 cái nhưng đường kính trên 1cm, hoặc mắt cá gây ảnh hưởng đến đi lại
4
- Rỗ chân [Porokeratose]:
+ Có trên 2 điểm lõm trong 1 cm2 và đường kính các điểm lõm trên 2 mm, đi lại không ảnh hưởng
4
+ Rỗ chân ảnh hưởng đến đi lại
5
108
Dính ngón tay, ngón chân:
- Chưa xử trí phẫu thuật:
+ Ảnh hưởng đến chức năng của bàn tay, bàn chân
4T
- Đã xử trí phẫu thuật:
+ Không hoặc rất ít ảnh hưởng đến chức năng
2
+ Co kéo, ảnh hưởng đến chức năng của bàn tay, bàn chân
4
109
Thừa ngón tay, ngón chân:
- Đã, cắt bỏ, nếu:
+ Ảnh hưởng nhiều đến chức năng của bàn tay, bàn chân
4
110
Mất ngón tay; ngón chân:
- Mất 1 đốt:
+ Của 1 ngón tay cái
4
+ Của ngón trỏ bàn tay thuận
5
+ Của ngón trỏ bàn tay không thuận
4
+ Của 1 ngón chân cái
4
- Mất 2 đốt:
+ Của ngón tay trỏ bàn tay thuận
6
+ Của ngón trỏ bàn tay không thuận
5
+ Của 1 ngón khác của bàn tay hoặc bàn chân
4
+ Của 2 ngón khác của bàn tay hoặc bàn chân
5
- Mất 1 ngón:
+ Mất 1 ngón cái của bàn tay thuận
6
+ Mất 1 ngón cái của bàn tay không thuận
5
+ Mất 1 ngón cái của bàn chân
5
+ Mất 1 ngón trỏ của bàn tay thuận
5
+ Mất 1 ngón khác của bàn tay hoặc bàn chân
4
- Mất 2 ngón:
+ Mất 2 ngón trong đó không mất ngón tay cái, ngón chân cái và ngón trỏ bàn tay thuận
5
+ Mất 2 ngón trong đó có mất ngón tay cái, ngón chân cái, ngón trỏ bàn tay thuận
6
- Mất 3 ngón trở lên
6
111
Co rút ngón tay, ngón chân:
- Co rút từ 1 - 2 ngón tay hoặc ngón chân
5
- Co rút từ 3 ngón tay hoặc ngón chân trở lên.
.6
112
Lệch vẹo ngón chân cái vào trong [Hallux varus] hay ra ngoài [Hallux valgus]:
- Chưa phẫu thuật
4T
- Đã phẫu thuật kết quả kém
4
113
Chấn thương, vết thương khớp:
- Khớp vừa và lớn:
+ Chưa điều trị khỏi
4T
+ Đã điều trị, để lại di chứng ảnh hưởng vận động
4
114
Sai khớp xương:
- Sai khớp nhỏ, vừa:
- Sai khớp vừa đã điều trị nhưng để lại di chứng thành cố tật cản trở đến lao động và sinh hoạt
4
- Sai khớp lớn:
+ Đã nắn chỉnh để lại di chứng
4-5
+ Đã được phẫu thuật nắn chỉnh:
• Để lại di chứng nhẹ
5
• Để lại di chứng đau, hạn chế vận động, thoái hoá biến dạng hoặc cứng khớp
6
- Sai khớp lớn không nắn chỉnh thành cố tật cản trở đến lao động và sinh hoạt
6
- Sai khớp bệnh lý ở các khớp lớn
6
- Sai khớp tái phát nhiều lần
6
115
Gãy xương:
- Gãy xương vừa và lớn:
+ Chưa liền xương
5T
+ Đã liền xương nhưng trục lệch vẹo, hạn chế vận động.
5
+ Có đau mỏi hạn chế vận động nhiều
5
+ Có đau mỏi, thoái hoá biến dạng khớp nhiều
6
+ Đã phẫu thuật nhưng còn phương tiện kết xương
Tính điểm theo gãy xương vừa và lớn, không phương tiện kết xương
116
Khớp giả xương dài tứ chi:
- Kèm theo mất đoạn xương lớn, ngắn chi từ 5 cm trở lên đối với chi trên và từ 3 cm trở lên đối với chi dưới
6
- Không kèm theo ngắn chi
5
117
Dị dạng bẩm sinh:
- Sai khớp lớn, mất đoạn xương, mất đầu xương.
6
118
Cứng, dính các khớp lớn:
- Cứng, dính các khớp vai, khuỷu, gối, hông
6
119
Cứng, dính khớp cổ tay, cổ chân:
- Ở tư thế cơ năng
5
- Không ở tư thế cơ năng
6
120
Chênh lệch chiều dài chi:
- Từ 2 cm trở xuống, không gây đau mỏi trong sinh hoạt, lao động
4
- 3 - 4 cm, ít nhiều ảnh hưởng tới thẩm mỹ và đau mỏi khi lao động, sinh hoạt
5
- Trên 5 cm, đã ảnh hưởng tới thẩm mỹ và đau mỏi khi lao động, sinh hoạt
6
121
Hai chân vòng kiềng hình chữ O, X, K:
- Nhẹ, không ảnh hưởng tới đi lại, chạy nhảy [dưới 5 độ] hoặc ảnh hưởng không đáng kể
4
- Vừa [5-10 độ] đi lại, chạy nhảy ít ảnh hưởng
5
- Nặng [trên 10 độ] thường kèm theo biến dạng ở cẳng chân, bàn chân, ảnh hưởng đến chức năng vận động
6
122
Cong gù cột sống:
- Đã ổn định [không tiến triển, không gây viêm rò, đau mỏi], có ảnh hưởng đến chức năng hô hấp
4
- Ảnh hưởng tới mang vác, vận động, chạy nhảy
5
- Nặng: do di chứng bại liệt, di chứng chấn thương hoặc do lao cột sống phá hủy đốt sống
6
123
Viêm xương:
- Đơn giản, có xương viêm khu trú, không phá hủy xương rộng
5T
- Viêm các xương lớn, viêm liên tục, hay tái phát
6
124
Bệnh u xương, sụn lành tính ở nhiều xương:
- Đã mổ đục bỏ u, không ảnh hưởng tới chức phận
4
- Chưa mổ
5
125
Ô khuyết xương ở xương dài:
- Ảnh hưởng đến độ vững của xương
5
- Không ảnh hưởng đến độ vững của xương
4
126
Hoại tử vô khuẩn chỏm xương đùi
5
127
Viêm vô khuẩn lồi củ trước xương chày
4
128
Hoại tử vô khuẩn mào xương chày:
- Đã mổ đục xương, kết quả tốt
4
- Chưa mổ, đau tái phát nhiều lần
5T
129
Hoại tử vô khuẩn lồi cầu xương cánh tay
4T
130
Bàn chân thuổng:
- Không ngắn chi hoặc, có ngắn chi từ 1 - 3 cm
5
- Có ngắn chi trên 3 cm
6
131
Đứt gân gót [gân Achill]
- Chưa điều trị
5
- Đã khâu nối, gân liền tốt, chức năng khớp cổ chân, bàn chân hạn chế vừa và nặng
4
- Gân không liền
5
132
Dị tật bàn chân khèo:
- Cả 2 bàn chân
6
- 1 bàn chân
5
133
Di chứng bại liệt, liệt mềm ở chi thể:
- Mức độ nặng
6
- Mức độ vừa
5
134
Di chứng bại não, liệt cứng ở chi thể
6
135
Bàn tay khèo
6
136
Dị tật bẩm sinh thiếu xương ở chi thể [xương quay, xương chầy...]
6
137
Sẹo bỏng và các loại sẹo do các nguyên nhân khác:
- Nhỏ, đã lành, có ảnh hưởng đến thẩm mỹ [ở mặt, cổ]:
+ Nhiều
4
- Co kéo gây biến dạng:
+ Ảnh hưởng ít đến chức phận, sinh hoạt và lao động
4
+ Ảnh hưởng nhiều đến thẩm mỹ, lao động, sinh hoạt
5
138
Giãn tĩnh mạch chân [Varice]:
- Đã thành búi, chạy nhảy đi lại nhiều thì căng, tức
4
139
Các loại u:
- U lành tính [u mỡ, u xơ, nang nhày, u xương], không ảnh hưởng tới sức khỏe, lao động, luyện tập, sinh hoạt:
- U lành tính [u mỡ, u xơ, nang nhày, u xương] đã ảnh hưởng tới sinh hoạt, lao động, luyện tập, hoặc kích thước ≥ 5cm
4
- Các loại u ác tính ở các vị trí
6
2.10. Các bệnh về Thận - Tiết niệu - Sinh dục
TT
Bệnh tật
Điểm
140
Thận, tiết niệu:
- Bệnh thận cấp tính: Viêm cầu thận cấp, viêm ống thận cấp do các nguyên nhân mới khỏi bệnh chưa quá 6 tháng
5
- Bệnh thận mạn tính: Viêm cầu thận mạn, suy thận mạn do các nguyên nhân
6
- Sỏi thận chưa có biến chứng:
+ Chỉ có ở 1 bên, đã mổ kết quả tốt trên 1 năm
4
+ Chỉ có ở 1 bên, đã mổ kết quả tốt dưới 1 năm
5
+ Chưa mổ hoặc có sỏi ở 2 bên
5
+ Sỏi thận đơn thuần 0.6 - 1.0cm
4
+ Sỏi thận đơn thuần >1.0cm; thận nhiều sỏi; sỏi san hô; sỏi ở 2 thận
5
- Sỏi thận có biến chứng phải cắt 1 bên thận
6
- U thận đã mổ
6
- Nang thận:
+ Kích thước lớn, chèn ép đài bể thận
6
- Sỏi niệu quản đơn thuần, 1 bên:
+ Đã lấy sỏi không qua phẫu thuật
2
+ Đã phẫu thuật lấy sỏi [kể cả phẫu thuật nội soi]
4
+ Chưa lấy sỏi
5T
- Sỏi niệu quản đơn thuần, 2 bên [kể cả đã phẫu thuật]
5
- Sỏi niệu quản đã phẫu thuật có biến chứng [rò nước tiểu, chít hẹp gây giãn thận hoặc viêm thận]
6
- Sỏi bàng quang, niệu đạo:
+ Chưa lấy sỏi
4T
+ Đã phẫu thuật lấy sỏi, kết quả tốt
4
+ Đã phẫu thuật nhiều lần
5
141
Các hội chứng tiết niệu:
- Đái rắt, đái buốt, đái khó đo nguyên nhân thực thể
4
- Cơn đau quặn thận hay tái diễn
5T
- Đái ra máu chưa rõ nguyên nhân, đái ra mủ, dưỡng chấp
5
142
Viêm đường tiết niệu:
- Viêm bể thận-thận cấp, viêm niệu đạo do lậu, viêm tuyến tiền liệt
5T
143
Các bệnh thận bẩm sinh:
- Sa thận [1 hoặc 2 bên]
5T
- Thận móng ngựa
6
- Thận kép 1 bên có biến chứng
6
- Thận kép cả 2 bên
6
- Thận lạc chỗ [1-2 bên] hoặc 1 thận
6
- Thiểu sản thận
5
144
Khối u sau phúc mạc:
- U thận đã mổ hoặc chưa mổ
6
- U tuyến thượng thận [huyết áp cao]
6
- U mỡ, u quái, u thần kinh, u hạch
6
145
Lao đường tiết niệu, sinh dục:
- Lao thận đã mổ hoặc chưa mổ
6
- Lao thận để lại di chứng hẹp niệu quản
6
- Lao bàng quang, lao tuyến tiền liệt
6
- Lao mào tinh hoàn [u cục hoặc rò].
6
146
Các dị tật ở niệu quản:
- Niệu quản nằm sau tĩnh mạch chủ
6
- Niệu quản nằm sau động mạch chậu
6
- Niệu quản kép 1 bên
6
- Niệu quản kép 2 bên
6
- Niệu quản lạc chỗ
6
- Hẹp niệu quản các vị trí
5
147
Các bệnh ở bàng quang:
- U nhỏ bàng quang
5
- U nhỏ bàng quang đã mổ, hồi phục tốt
4
- U ác tính bàng quang
- Túi thừa bàng quang, hẹp cổ bàng quang
5
148
Sinh dục:
- Hẹp bao hành không ảnh hưởng tiểu tiện, hoặc đã phẫu thuật kết quả tốt
1
- Hẹp niệu đạo do di chứng lậu, chấn thương rò và hẹp niệu đạo khác
5
149
Các dị tật dương vật:
- Lỗ tiểu lệch thấp [hypospadias]
5
- Lỗ tiểu lệch cao
6
- Cụt dương vật
6
- Niệu đạo kép
6
150
Dị tật ở bìu:
- Tinh hoàn ẩn hoặc lạc chỗ 1 bên đã gây biến chứng
4T
- Thiếu hoặc ẩn cả 2 bên tinh hoàn
6
- Ái nam, ái nữ
ố
- U tinh hoàn đơn thuần
5
- U mào tinh hoàn [không phải lao] [phân theo có biến chứng hoặc không có biến chứng]
4T
- Tràn dịch màng tinh hoàn đã mổ tốt
4
- Tràn dịch màng tinh hoàn chưa mổ
5
- Viêm dày da tinh hoàn
5
- Tràn máu màng tinh hoàn
5
- Viêm loét da bìu.
5T
- U nang thừng tinh:
+ Chưa mổ.
5
+ Đã mổ trên 6 tháng, diễn biến tốt
4
- Teo tinh hoàn:
+ Teo cả 2 bên do quai bị
6
+ Teo 1 bên do bệnh khác, nếu bệnh đã ổn định
4
- Teo mào tinh hoàn 1-2 bên
5
- U nhú qui đầu và rãnh qui đầu
5T
151
Ung thư dương vật
6
152
Viêm tinh hoàn, viêm mào tinh hoàn
4T
153
Giãn tĩnh mạch thừng tinh [Varicocel]:
- Nặng
4
2.11. Các bệnh về Nội tiết - Chuyển hóa - Hạch - Máu
TT
Bệnh tật
Điểm
154
Bệnh tuyến giáp:
- Viêm tuyến giáp tự miễn
5
- Bệnh Basedow
5
- Bướu lành tính to, có ảnh hưởng tới hô hấp, nói, nuốt [Bướu giáp lành tính độ II, III-Theo phân độ Tổ chức y tế thế giới]
5
- Ung thư tuyến giáp
6
- Suy giáp
5
- Teo tuyến giáp
5
155
Đái tháo nhạt
5
156
Bệnh lý tuyến thượng thận
6
157
Bệnh lý tuyến yên
6
158
Bệnh lý chuyển hóa
- Tiền đái tháo đường
4
- Bệnh đái tháo đường
5
- Bệnh đái tháo đường có biến chứng
6
- Bệnh Gout
5
- Rối loạn chuyển hóa Lipid
+ Rối loạn chuyển hóa Lipid có biến chứng Tim mạch
5
159
Hội chứng nội tiết cận u
6
160
Phì đại tuyến vú ở nam giới [1 hoặc 2 bên], ảnh hưởng thẩm mỹ
4
161
Các bệnh hạch và bệnh máu ác tính
6
162
Thiếu máu do các nguyên nhân
- Thiếu máu mức độ nặng
5
- Thiếu máu mức độ vừa
4
2.12. Bệnh Da liễu
TT
Bệnh tật
Điểm
163
Nấm da [Hắc lào]
- Nấm da diện tích trên 100 cm2, hoặc rải rác toàn thân, hoặc có biến chứng nặng [chàm hoá, nhiễm khuẩn...]