Bến xe mỹ đình tiếng anh là gì năm 2024
Bến xe “Bus station” là một cơ sở vận tải công cộng hoặc tư nhân mà người và hàng hóa có thể lên xe hoặc xuống xe để di chuyển từ một địa điểm đến một địa điểm khác bằng các phương tiện công cộng hoặc riêng tư, chẳng hạn như xe buýt, xe hơi, tàu hỏa, xe lửa, máy bay, tàu biển, và nhiều loại phương tiện khác. Show
Dưới đây là một số từ đồng nghĩa với “bến xe” và cách dịch sang tiếng Anh:
Dưới đây là 10 mẫu câu có chữ “Bus station” với nghĩa là “bến xe” và dịch sang tiếng Việt:
Nguyễn Thịnh PhátMỹ Đình là một địa danh tại quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội. Khu vực này có nhiều công trình cấp quốc gia như: Khu liên hợp thể thao quốc gia Mỹ Đình, Trung tâm Hội nghị Quốc gia. Nguyên xưa đây là làng Quả Hối, còn có tên là Phú Mỹ trang. Từ sau thế kỷ XVII, Phú Mỹ trang phát triển thành 3 làng Phú Mỹ, Nhân Mỹ và Đình Thôn, thuộc 2 xã Phú Mỹ (chỉ gồm làng Phú Mỹ) và Nhân Mỹ (gồm 2 làng Nhân Mỹ và Đỗ Thôn hay Đình Thôn) thuộc tổng Phương Canh, huyện Từ Liêm, phủ Quốc Oai, trấn Sơn Tây. Trong Kháng chiến chống Pháp, hai xã nhập thành Liên xã Mỹ Đình (ghép từ các tên làng). Sau Cải cách ruộng đất (1957), đổi tên thành xã Hòa Bình, thuộc quận VI ngoại thành Hà Nội. Đến năm 1961 xã thuộc huyện Từ Liêm, năm 1965 trở lại tên Mỹ Đình. Ngày 27 tháng 12 năm 2013, quận Nam Từ Liêm được thành lập, xã Mỹ Đình được chia thành 2 phường mới trực thuộc quận là Mỹ Đình 1 và Mỹ Đình 2.
Copyright © 2024 of VeXeRe.Com Company: VeXeRe Joint Stock Company Registered address: 8C Chu Đong Tu, Ward 7, Tan Binh Dist., Ho Chi Minh City, Vietnam Contact address: 2nd floor, building H3 Circo Hoang Dieu, 384 Hoang Dieu, District 3, HCM City, Viet Nam Business Registration No. 0312387105 issued by Department of Planning and Investment of Ho Chi Minh City Khi bạn đi xe buýt tại nước ngoài hoặc gặp người nước ngoài khi đi xe buýt thì bạn cần phải có cho mình một số mẫu câu giao tiếp thông dụng bằng tiếng Anh. Vậy để giao tiếp tốt hơn hãy cùng theo dõi bài học tiếng Anh giao tiếp cho người mới bắt đầu dùng ở trạm xe bus của giáo viên bản xứ nha. Xem thêm:
1. Những mẫu câu tiếng Anh giao tiếp cho người mới bắt đầu dùng ở trạm xe bus1.1. Mẫu câu dành cho khách hàng đi xe busMẫu câu dùng khi bạn muốn hỏi về vé xe bus:
Mẫu câu dùng khi bạn muốn hỏi về hành trình của xe bus:
Mẫu câu sử dụng khi đi trên xe bus:
1.2. Mẫu câu dành cho nhân viên xe bus
2. Những đoạn hội thoại tiếng Anh giao tiếp dùng ở trạm xe busNhững đoạn hội thoại tiếng Anh giao tiếp dưới đây sẽ giúp bạn dễ dàng luyện tập và hiểu tình huống hơn nhé! Hội thoại 1 Liesel: Excuse me. I need information. (Xin lỗi, cho tôi hỏi chút) Amit: Sure. What is it? (Được ạ. Bà muốn biết gì?) Liesel: Could you tell me when the next bus to Hoan Kiem Lake will be here? (Bạn có biết chuyến xe buýt tiếp theo đến hồ Hoàn Kiến lúc nào sẽ đến không?) Amit: I’ll be here in 10 minutes. (Nó sẽ đến trong khoảng 10 phút nữa) Liesel: Okay. Thank you. (Được rồi, cảm ơn bạn) Hội thoại 2 Amit: Good morning. Which stop? (Chào, bà xuống ở đâu nhỉ?) Liesel: Cau Giay street. (Đường Cầu Giấy) Amit: That will be 5 dollars. (Của bà hết 5 đô la) Liesel: Here you are. (Đây ạ) Amit: Thank you. (Cảm ơn) Hội thoại 3 Amit: Excuse me. Could you give me some information, please? (Xin lỗi, tôi có thể hỏi chút được không?) Liesel: Yes, sure. What do you need to know? (Được, tất nhiên rồi. Bạn muốn biết gì nhỉ?) Amit: How far is it from here to Bat Trang? (Từ đây đến Bát Tràng bao xa nhỉ?) Liesel: 9 stops from here. (9 bến nữa từ đây) Amit: How long will it take? (Mất bao lâu để đến đó) Liesel: About 30 minutes. (Khoảng 30 phút) 3. Video tự học tiếng Anh giao tiếp dùng ở trạm xe busHãy lắng nghe giảng viên bản xứ chia sẻ trong clip và làm theo để đạt hiệu quả tốt nhất! Tiếng Anh giao tiếp cơ bản - Bài 40: Trạm xe Bus Cuối cùng thì các bạn đã học xong bài tiếng Anh giao tiếp cho người mới bắt đầu dùng ở trạm xe bus rồi. Từ đây các bạn có thể bỏ túi cho mình những mẫu câu giao tiếp tiếng Anh dùng trong những tình huống phù hợp. Để kiểm tra trình độ tiếng Anh hiện tại của mình, bạn có thể đăng ký test online miễn phí |