Be home and dry là gì

If уou ѕaу that ѕomeone iѕ, in Britiѕh Engliѕh home and drу, or in Ameriᴄan Engliѕh home free, уou mean that theу haᴠe been ѕuᴄᴄeѕѕful or that theу are ᴄertain to be ѕuᴄᴄeѕѕful.

Bạn đang хem: Home and drу là gì





`About tᴡo monthѕ ago ᴡe ᴡould haᴠe ѕaid ᴡe ᴡere home and drу - a pleaѕing metaphor, don"t уou think, if applied to Major Prentiѕ?She"d ᴄarried out the firѕt part of her aѕѕignment ᴡithout a hitᴄh, but ѕhe kneᴡ ѕhe ᴡaѕ a long ᴡaу off being home and drу.

Xem thêm: Mẹ Cần Biết: Trẻ Bị Hen Suуễn Nên Ăn Gì ? Trẻ Hen Phế Quản Nên Hạn Chế Ăn Gì

The horѕe"ѕ main ᴄan be ᴡaѕhed at the ѕame time aѕ hiѕ bodу. The horѕe"ѕ mane ᴄan be ᴡaѕhed at the ѕame time aѕ hiѕ bodу.

Xem thêm: Những Món Ngon Đượᴄ Chế Biến Từ Cá Lăng Làm Món Gì, Cáᴄh Chế Biến Cá Lăng

Fiona piᴄked a beautiful red flour for the diѕplaу. Fiona piᴄked a beautiful red floᴡer for the diѕplaу.the apparent riѕing of the earth aboᴠe the lunar horiᴢon , aѕ ѕeen from a ѕatellite or ѕimilar ѕpaᴄeᴄraft emerging from the far ѕide of the moon The tᴡelfth of Julу markѕ Neᴡ Conᴠerѕationѕ Daу. If уou haᴠen’t heard of it, don’t fret or feel affliᴄted bу FOMO, for thiѕ iѕ the firѕt ѕuᴄh daу – eᴠer.Read moreSundaу 20th June 2021 markѕ World Refugee Daу, an initiatiᴠe bу the UN ᴡhiᴄh highlightѕ the poᴡer of inᴄluѕion and ѕtanding together to build a ѕtronger, ѕafer ᴡorld for uѕ all.Read more‘If muѕiᴄ be the food of loᴠe, plaу on’ muѕt be the ѕeᴄond beѕt-knoᴡn quote from the Bard. Theѕe ᴡordѕ uttered – or ᴄrooned in ѕome performanᴄeѕ – bу Duke Orѕino, ᴡho iѕ in loᴠe ᴡith loᴠe itѕelf, ᴄonѕtitute the ᴠerу firѕt line of Tᴡelfth Night.Read more

be home and dry Thành ngữ, tục ngữ

be home and dry

succeed at something and not expect any further problems: "I'm glad we've got that new client. We're home and dry now."

be home and dry

To have successfully completed something, as a project or activity. Primarily heard in UK. I just need one more source for this essay and then I'll be home and dry.Learn more: and, dry, home

home and dry

Assuredly successful. Primarily heard in UK. I'm pretty sure I did well on that last exam, so it looks like I'm home and dry for the semester.Learn more: and, dry, home

home and dry

mainly BRITISHCOMMON If you are home and dry, you have achieved victory or success, or are certain that you will achieve it. She's nine seconds up on anyone else — she has to be home and dry. There are still three weeks to election day and the Labour candidate is not yet home and dry. Note: You can also say that someone is home and hosed. His team looks home and hosed for the next round after winning 5-0 against the Czech side. Note: These expressions may refer to a long-distance runner who wins comfortably and has already washed by the time the others reach the finishing line. Learn more: and, dry, home

home and dry

successful in achieving your objective. chiefly British A fuller version of this phrase, which dates from the mid 20th century, is home and dry on the pig's back .Learn more: and, dry, home

home and ˈdry

[British English] [American English home ˈfree] in a safe or good position because you have successfully completed or won something: When we’ve won four out of six games, we’ll know that we’re home and dry.All they have to do is sign the contract and then we’ll be home free.Learn more: and, dry, home
Learn more:

Home and dry‘: êm xuôi, xuôi chèo mát mái, chắc chắn thành công[assuredly successful]

Ví dụ với cụm từ ” Home and dry”

  1. Everything is home and dry.
    Mọi chuyện đều êm xuôi/xuôi chèo mát mái.
  2. If the team makes the next round, we’ll be home and dry for the semi – finals.
    Nếu đội bóng vào được vòng tiếp theo thì chúng ta chắc chắn sẽ dự vòng bán kết.
  3. All things are home and dry.
    Mọi việc đều êm xuôi.
  4. We just have to finish this section. Then, we are home and dry.
    Chúng ta chỉ phải hoàn thành mục này thôi. Sau đó chúng ta sẽ xuôi chèo mát mái.
  5. When we ‘ve won four out of six games, we’ll know that we ‘re home and dry.
    Khi chúng tôi thắng được bốn trong số sáu trận, chúng tôi biết chắc thế nào mình cũng đoạt giải.

Gợi ý dành cho bạn:

Home and dry Songs lyrics

So my baby’s on the road Doing business, selling loads Charming everyone there

With the sweetest smile

Oh tonight I miss you Oh tonight I wish you Could be here with me But I won’t see you

‘Til you’ve made it back again

Home and dry
Home and dry

There’s a plane at JFK To fly you back from far away All those dark and frantic

Transatlantic miles

Xem thêm:   It never rains but it pours là gì?

Oh tonight I miss you Oh tonight I wish you Could be here with me But I won’t see you

‘Til you’ve made it back again

Home and dry
Home and dry

Far away Through night and day You fly long haul tonight Come to me You know I’ll be here

When you call tonight

Oh tonight I miss you Oh tonight I wish you Could be here with me But I won’t see you

‘Til you’ve made it back again

Home and dry Home and dry Home and dry

Home and dry

Your baby waits tonight

Nghĩa của cụm từ "Home and dry"?

Giải thích nghĩa của cụm từ "Home and dry"

Home and dry‘: êm xuôi, xuôi chèo mát mái, chắc chắn thành công

Ví dụ với cụm từ ” Home and dry”

1. Everything ishome and dry.

Mọi chuyện đều êm xuôi/xuôi chèo mát mái.

2. If the team makes the next round, we’ll be home and dry for the semi – finals.

Nếu đội bóng vào được vòng tiếp theo thì chúng ta chắc chắn sẽ dự vòng bán kết.

3. All things are home and dry.

Mọi việc đều êm xuôi.

4. We just have to finish this section. Then, we are home and dry.

Chúng ta chỉ phải hoàn thành mục này thôi. Sau đó chúng ta sẽ xuôi chèo mát mái.

5. When we ‘ve won four out of six games, we’ll know that we ‘rehome and dry.

Khi chúng tôi thắng được bốn trong số sáu trận, chúng tôibiết chắcthế nào mình cũng đoạt giải.

Cùng Top lời giải tìm hiểu các thành ngữ khác về thành công dưới đây nhé:

Dress for success

Không có ẩn ý gì sâu xa trong thành ngữ ngày. Nó đúng như nghĩa mà bạn dịch ra “ăn mặc để thành công”. Thành ngữ này muốn nói với bạn về vai trò của "nước sơn". Một vẻ ngoài chỉn chu sẽ tạo được thiện cảm với mọi người, sẽ giúp bạn thuận hơn hơn trong công việc. Đây cũng là cách để bạn thể hiện sự tự tin của bản thân.

- Ex: I am going to dress for success and put on my best suit for the interview.

You have got to be in it to win it!

“You have got to be in it to win it!": Nghĩa của câu này tương tự như "vào hang cọp mới bắt được cọp" hay như khẩu hiệu của nhiều bạn trẻ "không thử, sao biết?". Đại ý là để đạt được thành công bạn cần phải dấn thân, chấp nhận thử thách.

Thành ngữ này thường được sử dụng trong các cuộc thi. Đây như là một lời kêu gọi hành động khuyến khích người nghe tham gia vào một cuộc thi hoặc một sự kiện nào đó để có cơ hội chiến thắng.

- Ex: Sign up now, you’ve got to be in it to win it!

Key to success

“Key to success – Chìa khóa thành công”. Giống như một chìa khóa thực sự mở ra cánh cửa, chúng ta có thể áp dụng thành ngữ này để nhấn mạnh tầm quan trọng của một yếu tố nào đó. Thành ngữ này có nhiều cách sử dụng khác nhau trong cả môi trường làm việc hoặc những trường hợp khác nói chung.

Ex:

- The key to success as a salesman is communication.

- Practice is the key to success. [Be a] howling success

Trong khi từ “howl” thường được sử dụng để mô tả một tiếng ồn liên tục lớn. Sự thành công trong trường hợp này được nhân hóa như một tiếng gào thét lớn. Thành ngữ này thường được sử dụng để mô tả một cái gì đó trong hiện tại hoặc quá khứ đã rất thành công.

Ex:

- Because the first iPhone was a revolutionary product, it became a howling success.

- Everyone hopes the new iPhone X will be a howling success too.

“Hit a home run”:

Làm một điều gì đó tuyệt vời. Đây là một thành ngữ có liên quan tới môn thể thao Bóng chày. Khi một cầu thủ đánh bóng ra khỏi tầm với của đội khác đồng nghĩa với việc một điểm đã được trao. Do đó, thành ngữ này đã trở thành một hình tượng tiêu chuẩn về việc thành công.

- Ex: You hit a home run with that last sale!

It’s in the bag

“It’s in the bag" có thể để chỉ 1 việc chắc chắn sẽ xảy ra. Cũng giống như chúng ta vẫn thường nói “Mọi thứ trong tầm tay bạn”. Thành ngữ này dùng khi ai đó rất tự tin rằng họ sẽ thành công, một người có thể sử dụng thành ngữ này để cho thấy họ chắc chắn thành công như thế nào.

- Ex: Don’t worry; I will finish the report in time. It’s in the bag!

Rags to riches

“Rags to riches" chỉ những người tay trắng làm nên sự nghiệp lớn. Rags là một tham chiếu đến tình trạng tệ hại của quần áo một người nghèo và sống lang thang trên phố có thể mặc. Tuy nhiên, giẻ rách để giàu có được sử dụng để mô tả sự thành công của một người đã từng rất nghèo và bây giờ trở nên giàu có và thành công.

- Ex: The new movie they are making is about rags to riches story and how the main character overcame all of the problems he faced.

Đây là một thành ngữ khá quen thuộc với chúng ta. Trồng cây đến ngày hái quả được coi là một biểu tượng phổ biến của sự thành công. Do đó khi một cái gì đó hoạt động tốt, chính xác hoặc thành công chúng ta có thể nói nó đã sinh ra trái cây.

Ex:

- Once we start advertising the new restaurant, we will see it bear fruit.

- The new business has finally born fruit.

See the light at the end of the tunnel

“See the light at the end of the tunnel – Thấy ánh sáng ở cuối đường hầm”. Cũng giống như một đường hầm thật dài và tối, khi bạn đi vào bên trong, bạn sẽ không thể thấy điểm kết thúc. Tuy nhiên, khi bạnkiên trì đi đến gần cuối, bạn có thể thấy ánh sáng ở cuối đường hầm. Nó giống như nói rằng thành công không phải là xa và hãy cứ kiên trì bước tiếp.

- Ex: It took a while for us to get new clients but we can see the light at the end of thetunnel now.

The sky’s the limit

“The sky’s the limit" nghĩa là không có gì là giới hạn. Khi chúng ta làm tốt điều gì đó, được mọi người xung quanh công nhận và khuyến khích họ cố gắng để đạt đến thành công.

- Ex: You paint so well, keep going, the sky’s the limit.

Video liên quan

Chủ Đề