Bất ly thân nghĩa là gì

Bạn đang chọn từ điển Việt Nhật, hãy nhập từ khóa để tra.

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ bất ly thân trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ bất ly thân tiếng Nhật nghĩa là gì.

- はだみはなさず - 「肌身離さず」 - [CƠ THÂN LY]
  • - cầm bất ly thân:〜を肌身離さず持つ

- はだみはなさず - 「肌身離さず」 - [CƠ THÂN LY]Ví dụ cách sử dụng từ "bất ly thân" trong tiếng Nhật- cầm bất ly thân:〜を肌身離さず持つ,

Đây là cách dùng bất ly thân tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ bất ly thân trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới bất ly thân

  • điểm số tiếng Nhật là gì?
  • sự rỗi rãi tiếng Nhật là gì?
  • tiếng tăm tiếng Nhật là gì?
  • không có quan hệ máu mủ tiếng Nhật là gì?
  • đơn vị thanh toán tiếng Nhật là gì?
  • cảnh đoạn trường tiếng Nhật là gì?
  • hàng thịt tiếng Nhật là gì?
  • bên nguyên và bên bị tiếng Nhật là gì?
  • kăng-gu-ru tiếng Nhật là gì?
  • sự truyền đi tiếng Nhật là gì?
  • bia hơi tiếng Nhật là gì?
  • lời chê trách tiếng Nhật là gì?

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "bất ly thân", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ bất ly thân, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ bất ly thân trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

1. Vật bất ly thân của một hacker.

The hacker's watchman

2. Tôi nghe đâu thứ này vật bất ly thân của anh.

I hear you're kind of attached.

3. Candice có lẽ chỉ cao hơn tôi 4-5 phân nhưng cộng thêm đôi giày cao 6 phân – vật bất ly thân của cô ta – thì tôi như đứng cạnh một toà tháp .

Candice was probably only an inch or two taller than me , but the three-inch heels I had never seen her go without made her tower over me .

4. Mỗi đêm thứ Bảy hầu như đều có một hay hai vụ giết người, dao và quả đấm sắt là những "vật bất ly thân" của nhiều thanh niên khi đi chơi lòng vòng trong thành phố."

There was a murder or two almost every Saturday night in our neighborhood, and knives and brass knuckles were standard equipment for the young hotheads on the prowl."

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "bất ly thân", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ bất ly thân, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ bất ly thân trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Vật bất ly thân: cây sáo.

2. Vật bất ly thân của một hacker.

3. Tôi nghe đâu thứ này vật bất ly thân của anh.

4. Candice có lẽ chỉ cao hơn tôi 4-5 phân nhưng cộng thêm đôi giày cao 6 phân – vật bất ly thân của cô ta – thì tôi như đứng cạnh một toà tháp .

5. Mỗi đêm thứ Bảy hầu như đều có một hay hai vụ giết người, dao và quả đấm sắt là những "vật bất ly thân" của nhiều thanh niên khi đi chơi lòng vòng trong thành phố."

Video liên quan

Chủ Đề