Bảng cân đối kế toán công ty dược hậu giang năm 2024

Trong kỳ, chi phí bán hàng, quản lý doanh nghiệp cùng tăng 13%, đạt lần lượt 188 tỷ đồng và 69 tỷ đồng. Khấu trừ thuế phí, lợi nhuận sau thuế của công ty đạt 361 tỷ đồng, tăng 42% so với quý I/2022. Đây là kỷ lục lợi nhuận của Dược Hậu Giang kể từ khi công ty bắt đầu công bố thông tin từ quý 4/2004.

Tính đến ngày 31/3/2023, tổng tài sản của Dược Hậu Giang tăng 6,5% so với đầu năm lên 5.503 tỷ đồng, chiếm gần nửa trong số đó là 2.538 tỷ đồng tiền gửi ngân hàng các loại. Hàng tồn kho và các khoản phải thu ngắn hạn tăng lần lượt 7% và 2% lên 1.339 tỷ đồng và 562 tỷ đồng.

Ở bên kia bảng cân đối kế toán, tổng nợ phải trả của Dược Hậu Giang giảm nhẹ về còn 850,5 tỷ đồng, chiếm phần lớn là 785 tỷ đồng nợ ngắn hạn, bao gồm 276 tỷ đồng phải trả người bán ngắn hạn, 116 tỷ đồng phải trả người lao động, 273 tỷ đồng vay ngắn hạn.

Về tình hình hoạt động của doanh nghiệp, vào ngày 4/5 tới đây, Dược Hậu Giang sẽ tiến hành chốt danh sách cổ đông nhận cổ tức năm 2022 bằng tiền mặt với tỷ lệ 35%. Ngày thực hiện thanh toán là 12/5.

Với 130,75 triệu cổ phiếu DHG đang lưu hành, Dược Hậu Giang dự kiến sẽ chi ra gần 458 tỷ đồng chia cổ tức lần này cho cổ đông. DHG hiện có 2 cổ đông lớn duy nhất là CTCP Chế tạo thuốc Taisho và Tổng Công ty Đầu tư và Kinh doanh vốn Nhà nước [SCIC], sở hữu lần lượt 51,01% và 43,31% vốn điều lệ công ty. Ước tính 2 pháp nhân này sẽ nhận về tương ứng 233,43 tỷ đồng và 198,2 tỷ đồng từ đợt chia cổ tức trên.

- Năm 2015: Năm bản lề Dược Hậu Giang thực hiện tái cấu trúc, củng cố lại mọi hoạt động của Công ty để chuẩn bị cho một chu kỳ tăng trưởng mới.

- Năm 2016: Năm khởi đầu của chiến lược 05 năm giai đoạn 2016 - 2020, khởi đầu cho sự phát triển bền vững và hiệu quả.

- Năm 2019: Đánh dấu chặng đường lịch sử 45 năm và là năm đầu tiên trở thành thành viên của Công ty Dược đa quốc gia khi Taisho chính thức sở hữu 51.01% cổ phần.

- Năm 2020: Đạt tiêu chuẩn Japan-GMP dây chuyền viên nén bao phim và được tái cấp chứng nhận Japan-GMP dây chuyền viên nén.

1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 1,245,256,053,231 1,295,988,249,194 1,459,017,050,725 1,383,426,620,514

2. Các khoản giảm trừ doanh thu 125,989,048,596 134,303,114,515 128,728,568,718 154,868,593,150

3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ [10 = 01 - 02] 1,119,267,004,635 1,161,685,134,679 1,330,288,482,007 1,228,558,027,364

4. Giá vốn hàng bán 565,552,486,270 583,422,392,985 709,404,212,379 614,412,653,946

5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ[20=10-11] 553,714,518,365 578,262,741,694 620,884,269,628 614,145,373,418

6. Doanh thu hoạt động tài chính 33,168,559,931 33,385,030,359 40,597,420,764 52,724,641,528

7. Chi phí tài chính 24,044,869,011 25,880,439,424 29,286,206,550 19,268,607,863

- Trong đó: Chi phí lãi vay 5,072,398,985 4,674,731,022 398,431,376 4,466,296,455

8. Phần lãi lỗ trong công ty liên doanh, liên kết

9. Chi phí bán hàng 234,207,257,588 225,225,295,784 287,581,254,321 187,850,091,363

10. Chi phí quản lý doanh nghiệp 64,188,732,828 69,615,243,527 73,354,228,494 68,517,173,126

11. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh{30=20+[21-22] + 24 - [25+26]} 264,442,218,869 290,926,793,318 271,260,001,027 391,234,142,594

12. Thu nhập khác 6,393,956,520 1,947,449,296 108,986,971 525,631,229

13. Chi phí khác 10,256,992,524 2,943,484,964 8,141,340,542 1,126,505,003

14. Lợi nhuận khác[40=31-32] -3,863,036,004 -996,035,668 -8,032,353,571 -600,873,774

15. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế[50=30+40] 260,579,182,865 289,930,757,650 263,227,647,456 390,633,268,820

16. Chi phí thuế TNDN hiện hành 26,285,144,365 27,588,837,709 24,928,783,134 29,648,082,371

17. Chi phí thuế TNDN hoãn lại -237,484,112 -29,531,551 2,101,316,124 22,025,777

18. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp[60=50-51-52] 234,531,522,612 262,371,451,492 236,197,548,198 360,963,160,672

19. Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ 234,569,890,216 262,386,791,039 236,197,548,198 360,963,160,672

20. Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ không kiểm soát -38,367,604 -15,339,547

21. Lãi cơ bản trên cổ phiếu[*] 1,736 1,943 1,749 2,674

22. Lãi suy giảm trên cổ phiếu [*]

Chủ Đề