Bài tập về chương hệ phương trình tuyến tính

  • Explore Documents

    Categories

    • Academic Papers
    • Business Templates
    • Court Filings
    • All documents
    • Sports & Recreation
      • Bodybuilding & Weight Training
      • Boxing
      • Martial Arts
    • Religion & Spirituality
      • Christianity
      • Judaism
      • New Age & Spirituality
      • Buddhism
      • Islam
    • Art
      • Music
      • Performing Arts
    • Wellness
      • Body, Mind, & Spirit
      • Weight Loss
    • Self-Improvement
    • Technology & Engineering
    • Politics
      • Political Science All categories

0% found this document useful [0 votes]

134 views

18 pages

Copyright

© © All Rights Reserved

Available Formats

PDF, TXT or read online from Scribd

Share this document

Did you find this document useful?

0% found this document useful [0 votes]

134 views18 pages

Chương 2 - Hệ Phương Trình Tuyến Tính

Chương

2: H

phương trình tuyế

n tính

Trang | 1

Ph

ần 1. ĐẠ

I S

TUY

N TÍNH

Gv: Phan Ngô Tu

n Anh Khoa Toán – Th

ng Kê, UEH

Chương

2. H

phương tr

ình tuy

ế

n tính

  1. M

t ví d

d

n v

h

phương tr

ình tuy

ế

n tính

M

ột nhà đầu tư dự

đị

nh dùng s

ti

ền 500000$ để

mua 3 lo

i c

phi

ế

u là A, B, C. Bi

ế

t r

ng,

C

phi

ế

u A có giá là 50$ và cho l

i nhu

ận hàng năm là 12%

C

phi

ế

u B có giá là 70$ và cho l

i nhu

ận hàng năm là 16%

C

phi

ế

u C có giá là 30$ và cho l

i nhu

ận hàng năm là 9%

Nhà đầu tư dự

tính mua c

phi

ế

u B nhi

u g

p 3 l

n c

phi

ế

u C. N

ế

u

nhà đầu tư

mu

n l

i nhu

n c

a vi

c mua c

phi

ế

u là 14% thì c

n mua c

phi

ế

u A,B,C v

i s

lượ

ng bao nhiêu? G

i

123

x,x,x l

ần lượ

t là s

c

phi

ếu A,B,C đượ

c mua thì: T

ng s

ti

n mua c

phi

ế

u là

123

50x70x30x

 

, ph

i b

ng v

i s

v

ốn đầu tư ban đầ

u là 500000$, ngh

ĩa l

à:

123

]50x70x30x50000[10

  

S

c

phi

ếu B đượ

c mua nhi

u g

p 3 l

n s

c

phi

ế

u C, ngh

ĩa l

à:

23

[2]x3x

T

ng l

i nhu

n

đầu tư

c

phi

ế

u là

123123

50x12%70x16%30x9%6x11.2x2.7x

       

b

ng v

i l

i nhu

n mong mu

n là

50000014%70000

 

, ngh

ĩa l

à:

123

]6x11.2x2.7x70000[3

  

T

[1],[2],[3]

ta có h

phương tr

ình:

12323123

5[0x70x30x500000 x3x06x11.2x2.7x7[1]2][0300]0

     

M

ỗi phương tr

ình trong h

phương tr

ình trên là b

c nh

t

đố

i v

i các

n

123

x,x,x nên ta g

i h

phương tr

ình này h

phươn

g trình

tuy

ế

n tính. Trong ph

n sau, ta s

kh

o sát h

phương tr

ình tuy

ế

n tính t

ng quát, cùng v

ới phương pháp giả

i và

điề

u ki

n có nghi

m c

a h

.

II. Đị

nh ngh

ĩa hệ

phương tr

ình tuy

ế

n tính

M

t h

phương tr

ình tuy

ế

n tính [linear equation system] g

ồm m phươn

g trình, n

n có d

ng t

ng quát nh

ư sau

:

Chương

2: H

phương trình tuyế

n tính

Trang | 2

1111221nn12112222nn2m11m22mnnm

axaxaxbaxaxaxbaxaxaxb

          

  

t

rong đó,

12n

x,x,,x

là n

n s

[unknowns] và

iji

a, b

là các h

ng s

. Nghi

m [solution] c

a h

thường đượ

c vi

ết dướ

i d

ạng véc tơ

12n

[x,x,,x]

N

ế

u toàn b

v

ế

ph

i c

a h

đề

u b

ng 0, ngh

ĩa l

à

i

b0 i

 

thì ta có h

phương tr

ình

thu

n nh

t

[homogeneous system]:

1111221nn2112222nnm11m22mnn

axaxax0axaxax0axaxax0

          

  

[h

thu

n nh

  1. D

ĩ nhi

ên, h

thu

n nh

t luôn có s

n nghi

m

O[0,0,,0]

, đượ

c g

i là nghi

m t

ầm thườ

ng [trivial solution] ho

c g

i là nghi

m zero. Ngoài nghi

m b

ng 0 này, h

thu

n nh

t có th

có nghi

m khác 0, v

ấn đề

này s

đượ

c bàn

cu

ối chương.

Đặ

t

11121n1121222n22m1m2mnnmmnn1m1

aaaxbaaaxbA; X; Baaaxb

  

                                

    

thì A

đượ

c g

i là

ma tr

n h

s

[c

a h

phương tr

ình

], X đượ

c g

i là ma tr

n

n s

ố, B đượ

c g

i là ma tr

n h

s

t

do. L

y ma tr

n A nhân v

i ma tr

ận X, ta đượ

c:

11121n11111221nn21222n22112222nnm1m2mnnm11m22mnnm1

aaaxaxaxaxaaaxaxaxaxAXaaaxaxaxax

                                      

       

: v

ế

trái c

a h

phương tr

ình

Do đó, hệ

phương tr

ình có th

vi

ế

t ng

n g

n là

AXB

H

thu

n nh

ất đượ

c vi

ế

t ng

n g

n là

AXO

, trong đó

m1

00O0

      

Chương

2: H

phương trình tuyế

n tính

Trang | 3 Ta nói hai h

phương tr

ình là t

ương đương nế

u chúng có cùng t

p h

p nghi

m, ngh

ĩa l

à nghi

m c

a h

này c

ũng l

à nghi

m c

a h

kia và ngượ

c l

  1. Sau

đây, ta xét một phương ph

áp gi

i h

phương tr

ình tuy

ế

n tính t

ng quát.

II. Phương pháp Gauss

2.1 H

phương tr

ình tuy

ế

n tính b

c thang

Xét h

phương tr

ình:

123423434

x32xx3x1x2x2x413[xx][2]0[6]

       

Ma tr

n h

s

c

a h

phương tr

ình: 3213A02200116

       

là ma tr

n b

c thang. Ta g

i h

ph

ương tr

ình trên là h

phương tr

ình b

c thang. T

ng quát, ta nói h

phương tr

ình tuy

ế

n tính

AXB

[g

ồm m phương tr

ình, n

h

phương

trình b

c thang

n

ế

u ma tr

n h

s

A là ma tr

n b

c thang. Khi gi

i h

phương tr

ình b

c thang, ta gi

ải ngượ

c t

phương tr

ình cu

i tr

lên.

Ví d

: Gi

i h

phương tr

ình trên T

phương tr

ình

[3]

, ta tính

3

x theo

4

x:

34

x2x

T

phương tr

ình

[2]

, ta tính

2

x theo

34

x,x:

234444

x2x2x42.[2x]2x42x4

     

[thay

34

x2x

] T

phương tr

ình

[1]

, ta tính

1

x theo

234

x,x,x:

12344444

x2xx3x12.[2x4]2x3x15x9

           

[thay

24

x2x4

 

34

x2x

] Ta th

y không có thông tin nào t

h

nói v

giá tr

c

a

4

x

, điề

u này có ngh

ĩa l

à

4

x có th

nh

n giá tr

tùy ý [ta g

i

4

x là

n t

do

– free unknown].

Đặ

t

4

xt

v

i

t

thì ta có bi

u th

c nghi

m t

ng quát c

a h

là:

Chủ Đề