Bài tập trắc nghiệm đường thẳng trong mặt phẳng oxy năm 2024

Hệ thống bài tập trắc nghiệm phần "Phương trình đường thẳng trong mặt phẳng Oxy" được phân dạng và có lời giải chi tiết

Tài liệu gồm có 51 trang Word đẹp và chuẩn. Kèm file PDF để các em có thể lưu nhanh về điện thoại để làm tư liệu học tập.

Câu 30. Viết phương trình đường thẳng d đi qua A 2; 0 và tạo với đường thẳng d x :    3 y 3 0 một

góc 45 .

  1. 2 x y   4 0 và x    2 y 2 0.
  1. 2 x y   4 0 và x    2 y 2 0.

C.

   

6 5 3 x    3 y 2 6 5 3  0 và

   

6 5 3 x    3 y 2 6 5 3 0.

  1. 2 x y   4 0 và x    2 y 2 0.

Câu 31. Cho  ABC với

   

1

4; 3 , 1;1 , 1;.

2

A B C

 

  

 

 

Phân giác trong của góc B có phương trình:

  1. 7 x y   6 0. B. 7 x y   6 0. C. 7 x y   6 0. D. 7 x y   6 0.

Câu 32. Phân giác của góc nhọn tạo bởi 2 đường thẳng

1

d : 3 x    4 y 5 0 và

2

d : 5 x    12 y 3 0 có

phương trình:

  1. 8 x    8 y 1 0. B. 7 x    56 y 40 0. C. 64 x    8 y 53 0. D. 7 x    56 y 40 0.

Câu 33. Cho ba điểm

     

A 6; 3 , B 0; 1 , C 3; 2. Điểm M trên đường thẳng d : 2 x y   3 0 mà

MA MB MC  

  

nhỏ nhất là

A.

13 19

;.

15 15

M

 

 

 

B.

26 97

;.

15 15

M

 

 

 

C.

13 71

;.

15 15

M

 

 

 

D.

13 19

;.

15 15

M

 

 

 

Câu 34. Cho đường thẳng

   

d : m       2 x 1 m y 2 m 1 0. Hỏi mệnh đề nào sau đây đúng?

  1. d có hệ số góc

2

,.

1

m

k m

m

  

 B. d luôn đi qua điểm

 

M 1;.

  1. d luôn qua hai điểm cố định. D. d không có điểm cố định nào.

Câu 35. Cho ba đường thẳng

1 2 3

d x y :   1 0, d :    mx y m 0, d : 2 x my   2 0. Hỏi mệnh đề nào

sau đây đúng?

  1. Điểm

 

1

A 1; 0  d. II.

2

d luôn qua điểm

 

A 1; 0. III.

1 2 3

d d d , , đồng quy.

  1. Chỉ I. B. Chỉ II. C. Chỉ III. D. Cả I, II, III.

Câu 36. Cho đường thẳng d x y :   3 0 chia mặt phẳng thành hai miền, và ba điểm

 

A 1; 3 ,

 

B 1; 5 ,

 

C 0; 10. Hỏi điểm nào trong 3 điểm trên nằm cùng miền với gốc toạ độ O?

  1. Chỉ B. B. Chỉ B và C.
  1. Chỉ A.
  1. Chỉ A và C.

Câu 37. Cho tam giác ABC với A 3; 2 , B 6; 3 , C 0; 1 . Hỏi đường thẳng d : 2 x y   3 0 cắt cạnh

nào của tam giác?

  1. cạnh AC và BC. B. cạnh AB và AC.
  1. cạnh AB và BC. D. Không cắt cạnh nào cả.

Câu 38. Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A [ 2; 4], [1; 0]  B là

  1. 4 x    3 y 4 0. B. 4 x    3 y 4 0. C. 4 x    3 y 4 0. D. 4 x    3 y 4 0.

Câu 39. Phương trình đường trung trực của đoạn AB với A [1;5], [ 3; 2]  B là

  1. 6 x    8 y 13 0. B. 8 x    6 y 13 0. C. 8 x    6 y 13 0. D.     8 x 6 y 13 0.

Câu 40. Phương trình đường thẳng  qua A [ 3; 4] và vuông góc với đường thẳng d : 3    x 4 y 12 0 là

  1. 3 x    4 y 24 0. B. 4 x    3 y 24 0. C. 3x 4   y 24 0. D. 4 x    3 y 24 0.

Câu 41. Phương trình đường thẳng đi qua N [1; 2]và song song với đường thẳng 2 x    3 y 12 0 là

  1. 2 x    3 y 8 0. B. 2 x    3 y 8 0. C. 4 x    6 y 1 0. D. 2 x    3 y 8 0.

Câu 42. Phương trình đường thẳng cắt hai trục toạ độ tại A [ 2; 0] và B [0;3] là

  1. 1.

3 2

x y

  B. 3 x    2 y 6 0. C. 2 x    3 y 6 0. D. 3 x    2 y 6 0.

Câu 43. Phương trình đường thẳng d qua M [1; 4] và chắn trên hai trục toạ độ những đoạn bằng nhau là

  1. x y   3 0. B. x y   3 0. C. x y   5 0. D. x y   5 0.

Câu 44. Cho tam giác ABC có A [2;0], [0;3], [ 3;1] B   C. Đường thẳng qua B và song song với AC có

phương trình là

  1. 5 x y   3 0. B. 5 x y   3 0. C. x    5 y 15 0. D. x    5 y 15 0.

Câu 45. Tam giác ABC

có đỉnh A [ 1; 3]  , phương trình đường cao BB : 5    x 3 y 25 0. Tọa độ đỉnh

C là

  1. C [0; 4]. B. C [0; 4]. C. C [4; 0]. D. C [ 4; 0].

Câu 46. Tam giác ABC có đỉnh A [ 1; 3] . Phương trình đường cao BB : 5    x 3 y 25 0, phương trình

đường cao CC : 3 x 8 y 12 0

    . Toạ độ đỉnh B là

  1. B [5; 2]. B. B [2;5]. C. B [5; 2]. D. B [2; 5].

Câu 47. Cho tam giác ABC

với A [1;1], [0; 2], [4; 2]   B C. Phương trình tổng quát của đường trung tuyến

qua A của tam giác ABC là

  1. 2 x y   3 0. B. x y   2 0. C. x    2 y 3 0. D. x y   2 0.

Câu 48. Cho A [ 2;5], [2;3] B. Đường thẳng d x :    4 y 4 0 cắt AB tại M. Toạ độ điểm M là

A. 4; 2  B. 4; 2 C. 4; 2 D. 2; 4

Câu 49. Cho tam giác ABC có A [2;6], [0;3], [4; 0] B C. Phương trình đường cao AH của  ABC là

  1. 4 x    3 y 10 0 B. 3 x    4 y 30 0 C. 4 x    3 y 10 0 D. 3 x    4 y 18 0

Câu 50. Viết phương trình đường thẳng qua giao điểm của hai đường thẳng 2 x y   5 0 và

3 x    2 y 3 0 và đi qua điểm A [ 3; 2] 

  1. 5 x    2 y 11 0 B. x y   3 0 C. 5 x    2 y 11 0 D. 2 x    5 y 11 0

Câu 51. Cho hai đường thẳng

1

d x y :   1 0,

2

d : x    3 y 3 0. Phương trình đường thẳng d

đối xứng

với

1

d qua đường thẳng

2

d là

  1. x    7 y 1 0 B. x    7 y 1 0 C. 7 x y   1 0 D. 7 x y   1 0

Câu 52. Cho hai đường thẳng d : 2 x y   3 0 và    : x 3 y 2 0. Phương trình đường thẳng d ' đối

xứng với d qua  là

  1. 11 x    13 y 2 0 B. 11 x    2 y 13 0 C. 13 x    11 y 2 0 D. 11 x    2 y 13 0

Câu 53. Cho 3 đường thẳng

1 2 3

d : 3 – 2 x y  5 0, d : 2 x 4 – 7 0, y  d : 3 x 4 – 1 0. y  Phương trình

đường thẳng d

đi qua giao điểm của

1

d và

2,

d và song song với

3

d là

  1. 24 32 –73 0 x  y  B. 24 x    32 y 73 0 C. 24 –32 73 0 x y   D. 24 – 32 – 73 0 x y 

Câu 54. Cho ba đường thẳng:

1 2

d 2 x    5 y 3 0, d : x        3 y 7 0, : 4 x y 1 0.: Phương trình đường

thẳng d qua giao điểm của

1

d và

2

d và vuông góc với  là

  1. x    4 y 24 0 B. x    4 y 24 0 C. x    4 y 24 0 D. x    4 y 24 0

Câu 69. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng  đi qua điểm M 1;1 và song song với đường

thẳng có phương trình d : [ 2 1]    x y 1 0.

  1. [ 2 1]   x y 0**. B.** x   [ 2 1] y 2 2 0**.**
  1. [ 2 1]     x y 2 2 1 0**. D.** [ 2 1]    x y 2 0**.**

Câu 70. Đường thẳng 51 x    30 y 11 0 đi qua điểm nào sau đây?

A.

3

1 ;.

4

 

 

 

B.

3

1 ;.

4

 

 

 

 

C.

3

1 ;.

4

 

 

 

D.

4

1 ;.

3

 

 

 

 

Câu 71. Cho hai điểm

 

A 4; 7 ,

 

B 7; 4. Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB.

  1. x y   1**. B.** x y   0**. C.** x y   0**. D.** x y   1**.**

Câu 72. Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt

 

A a ; 0 và

 

B 0; b với

 

a b .

A.

 

b a ;**. B.**

 

 b a ;. C.

 

b a ;. D.

 

a b ;.

Câu 73. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm

 

O 0; 0 và

 

M 1; 3.

  1. 3 x y   0. B. x   3 y 0**. C.** 3 x y   1 0**. D.** 3 x y   0**.**

Câu 74. Tìm tọa độ vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua 2 điểm A [ 3; 2] và

 

B 1; 4.

A.

 

1; 2. B.

 

4; 2. C.

 

2;1. D.

 

1; 2.

Câu 75. Tìm tọa độ vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua 2 điểm

 

A 2; 3 và

 

B 4;.

A.

 

2; 2. B.

 

2; 1. C.

 

1;1. D.

 

1; 2.

Câu 76. Tìm tọa độ vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua 2 điểm

   

A a ; 0 và B 0 ; b.

A.

 

 b a ;. B.

 

b a ;. C.

 

b a ;. D.

 

a b ;.

Câu 77. Tìm tọa độ vectơ pháp tuyến của đường thẳng song song trục Ox

.

A.

 

0;1. B.

 

1; 0. C.

 

1; 0. D.

 

1;.

Câu 78. Tìm tọa độ vectơ pháp tuyến của đường thẳng song song trục Oy.

A.

 

1;1. B.

 

0;1. C.

 

1; 0. D.

 

1; 0

Câu 79. Tìm tọa độ vectơ pháp tuyến của đường thẳng phân giác góc phần tư thứ nhất?

A.

 

1; 0. B.

 

0;1. C.

 

1;1. D.

 

1;.

Câu 80. Tìm tọa độ vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua gốc tọa độ và điểm

 

A a b ;?

A.  a b ; . B. 1; 0. C.  b a ; . D.  a b ; .

Câu 81. Cho đường thẳng    : x 3 y 2 0. Tọa độ của vectơ nào kh ô ng phải là vectơ pháp tuyến của .

A.

 

1; –3. B.

 

–2; 6. C.

1

; 1

3

 

 

 

. D.

 

3;.

Câu 82. Phương trình đường thẳng đi qua

 

A 5;3 và

 

B –2;1 là

  1. 2 – 7 – 2 0 x y . B. 7 x 2 – 41 0 y . C. 2 – 7 x y  11 0. D. 7 – 2 x y  16 0.

Câu 83. Cho hai điểm A 4[1; ] và B 3; 2 . Viết phương trình tổng quát của đường thẳng trung trực của

đoạn AB.

  1. x    3 y 1 0. B. 3 x y   1 0. C. x y   4 0. D. x y   1 0.

Câu 84. Cho A 4[1; ] và

 

B .5; 2 Phương trình tổng quát của đường thẳng trung trực của đoạn AB là

  1. 2 x    3 y 3 0. B. 3 x    2 y 1 0. C. 3 x y   4 0. D. x y   1 0.

Câu 85. Cho A 4[1; ] và

 

B 1; 2. Phương trình tổng quát của đường thẳng trung trực của đoạn AB là

  1. y  1 0.
  1. x  1 0. C. y  1 0.
  1. x   4 y 0.

Câu 86. Cho A 1[4; ] và B [  ]1; 4. Phương trình tổng quát của đường thẳng trung trực của đoạn AB là

  1. x   y 1. B. x   y 0. C. y x  0. D. x   y 1.

Câu 87. Cho A 4[1; ]

và B [  ]3; 4.

Phương trình tổng quát của đường thẳng trung trực của đoạn AB là

  1. y   4 0. B. x    y 2 0. C. x  2 0. D. y   4 0.

Câu 88. Phương trình đường trung trực của đoạn thẳng AB với

   

A 1; 5 , B –3; 2 là

  1. 6 x    8 y 13 0. B. 8 x    6 y 13 0. C. 8 x 6 – 13 0. y  D. –8 x 6 – 13 0. y 

Câu 89. Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua

 

A [ ]3; 1 , B 1;5 là

  1.     x 3 y 6 0. B. 3 x    y 10 0. C. 3 x    y 6 0. D. 3 x    y 8 0.

Câu 90. Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua  

A [ ]2; 1 , B 2; là

  1. x    y 1 0. B. 2 x    7 y 9 0. C. x  2 0. D. x  2 0.

Câu 91. Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua A 3; 7 , [  ] B [ ; ]1 7 là

  1. y   7 0.
  1. y   7 0.
  1. x    y 4 0.
  1. x    y 6 0.

Câu 92. Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua

 

A [  ]0; 5 , B 3; 0 là

  1. 1.

3 5

x y

  B. 1.

3 5

x y

  C. 1.

5 3

x y

  D. 1.

5 3

x y

  

Câu 93. Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua O và song song với đường thẳng

   : 6 x 4 x 1 0 là

  1. 3 x   2 y 0. B. 4 x   6 y 0. C. 3 x    12 y 1 0. D. 6 x    4 y 1 0.

Câu 94. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua O và vuông góc với đường thẳng

d : 6 x    4 y 1 0.

  1. x    2 y 3 0. B. 2 x   3 y 0. C. x    2 y 5 0. D.     x 2 y 15 0.

Câu 95. Cho tam giác ABC có

     

A 1; 4 , B 3; 2 , C 7; 3. Lập phương trình đường trung tuyến AM của

tam giác ABC.

  1. 3 x    8 y 35 0. B. 3 x    8 y 35 0. C. 8 x    3 y 20 0. D. 8 x    3 y 4 0

Câu 96. Cho tam giác ABC có

   

A 1;1 , B 0;[  ]2 , C 4; 2. Lập phương trình đường trung tuyến của tam

giác ABC kẻ từ B.

  1.     7 x 5 y 10 0 B. 5 x    13 y 1 0. C. 7 x    7 y 14 0. D. 3 x    y 2 0.

Câu 97. Cho tam giác ABC có

   

A 1;1 , B 0;[  ]2 , C 4; 2. Lập phương trình đường trung tuyến của tam

giác ABC kẻ từ A.

  1. x    y 2 0.
  1. 2 x    y 3 0.
  1. x    2 y 3 0.
  1. x   y 0.

Câu 110. Phương trình tổng quát của đường thẳng qua A –2 ; 4 ,  B 1; 0 là

  1. 4 x    3 y 4 0. B. 4 x    3 y 4 0. C. 4 x y   4 0. D. 4 x    3 y 4 0.

Câu 111. Phương trình đường thẳng cắt hai trục tọa độ tại

   

A –2; 0 , B 0 ;3 là

  1. 1

3 2

x y

 . B. 3 – 2 x y  6 0. C. 2 x 3 – 6 0 y . D. 2 – 3 x y  6 0.

Câu 112. Cho tam giác ABC có A 2 ; 0 ,  B 0 ; 3 ,  C –3;1. Đường thẳng đi qua B và song song với

AC có phương trình là

  1. 5 – x y  3 0. B. 5 x y  – 3 0. C. x 5 –15 0 y . D. x –15 y  15 0.

Câu 113. Cho ba đường thẳng

1

d : 3 – 2 x y  5 0,

2

d : 2 x 4 – 7 0 y  ,

3

d : 3 x 4 – 1 0 y . Phương trình

đường thẳng d đi qua giao điểm của

1

d và

2

d , và song song với

3

d là

  1. 24 x 32 – 53 0 y . B. 24 x    32 y 53 0.
  1. 24 – 32 x y  53 0. D. 24 – 32 – 53 0 x y .

Câu 114. Viết phương trình đường thẳng qua giao điểm của hai đường thẳng

1

d : 2 – x y  5 0 và

2

d : 3 x 2 – 3 0 y  và đi qua điểm A –3; – 2.

  1. 5 x    2 y 11 0. B. x y – – 3 0. C. 5 – 2 x y  11 0. D. 2 – 5 x y  11 0.

Câu 115. Tìm điểm M nằm trên    : x y 1 0 và cách

 

N 1; 3 một khoảng bằng 5.

A.

 

2; 1 . B.

 

 2; 1. C.

 

2;1. D.

 

2;.

Câu 116. Tam giác ABC đều có A [ 1; 3]  và đường cao BB : 5 x    3 y 15 0. Tọa độ đỉnh C là

A.

128 36

;.

17 17

C

 

 

 

B.

128 36

;.

17 17

C

 

 

 

 

C.

128 36

;.

17 17

C

 

 

 

D.

128 36

;.

17 17

C

 

 

 

Câu 117. Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng song song với trục Ox.

A. 0;1. B. 1; 0. C. 1;1. D. [ ]1; 0.

Câu 118. Cho hai điểm A [4] ; [1; 1 B ; 4]. Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB

  1. x y   0. B. x y   1. C. x y   1. D. x y   0.

Câu 119. Đường thẳng 12 7 5 0 x    y không đi qua điểm nào sau đây?

  1. [ 1; 1] **. B.**

 

1;1**. C.**

5

; 0

12

 

 

 

. D.

17

1 ;

7

 

 

 

.

Câu 120. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A 3; 1 và B 1; 5 .

  1. 3 x y   6 0. B. 3 x y   8 0. C.     x 3 y 6 0. D. 3 x y   10 0.

Câu 121. Cho  ABC có

 

A 1;1,

 

B 0; 2 ,

 

C 4; 2. Viết phương trình tổng quát của trung tuyến AM.

  1. 2 x y   3 0. B. x    2 y 3 0. C. x y   2 0. D. x y  0.

Câu 122. Cho  ABC có A 2; 1 , B 4; 5, C 3; 2. Viết phương trình tổng quát của đường cao AH.

  1. 3 x    7 y 1 0. B. 7 x    3 y 13 0.
  1.     3 x 7 y 13 0. D. 7 x    3 y 11 0.

Câu 123. Cho 2 điểm A [1; 4] , B [1; 2]. Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB.

  1. y  1 0. B. x   4 y 0. C. x  1 0. D. y  1 0.

Câu 124. Cho  ABC có A [1;1], B [0; 2] , C [4; 2]. Viết phương trình tổng quát của trung tuyến CM.

  1. 3 x    7 y 26 0. B. 2 x    3 y 14 0. C. 6 x    5 y 1 0. D. 5 x    7 y 6 0.

Câu 125. Cho  ABC

có A [1;1], B [0; 2] , C [4; 2]. Viết phương trình tổng quát của trung tuyến BM.

  1. 3 x y   2 0. B.     7 x 5 y 10 0. C. 7 x    7 y 14 0. D. 5 x    3 y 1 0.

Câu 126. Cho 2 điểm A [1; 4] , B [3; 2]. Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB.

  1. x    3 y 1 0. B. 3 x y   1 0. C. 3 x y   4 0. D. x y   1 0.

Câu 127. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm

 

A 3; 7 và

 

B 1; 7

  1. x y   4 0. B. y  7 0. C. x y   6 0**. D.** y  7 0**.**

Câu 128. Cho  ABC có

 

A 2; 1 ,

 

B 4; 5 ,

 

C 3; 2. Viết phương trình tổng quát của đường cao CH.

  1. x    3 y 3 0. B. 2 x    6 y 5 0. C. 3 x y   11 0. D. x y   1 0.

Câu 129. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A 3; 1 và B 6; 2.

  1. x y   2 0. B. x   3 y 0. C. 3 x y   0. D. 3 x y   10 0.

2. PHƯƠNG TRÌNH THAM SỐ CỦA ĐƯỜNG THẲNG.

Câu 130. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng

2 4

:

5 3

x t

d

y t

  

  

. Trong các điểm sau, điểm nào thuộc

đường thẳng d?

  1. A [ 4;3]. B. B [2;3]. C. C [ 4; 5] . D. D [ 6;1].

Câu 131. Cho đường thẳng d : 3 x    5 y 15 0. Phương trình nào sau đây không phải là một phương trình

khác của d?

  1. 1.

5 3

x y

  B.

3

5

y    x

C.

 

.

5

x t

t

y

 

 D.

 

5

5

,. 3

x t

t

y t

  

Câu 132. Hỏi mệnh đề nào sau đây đúng? Đường thẳng d x :    2 y 5 0

  1. qua điểm

 

A 1; 2 .

B.

3

5

y    x có phương trình tham số

 

.

2

x t

t

y t

 

 

  1. có hệ số góc

1

.

2

k 

  1. cắt d x :   2 y 0.

Câu 133. Cho hai điểm A 4; 0 , B 0; 5 . Phương trình nào sau đây không phải là phương trình của đường

thẳng AB?

A.

 

4 4

.

5

x t

t

y t

  

 B. 1.

4 5

x y

  C.

4

.

4 5

x  y

D.

5

4

y    x

Câu 134. Cho ba điểm di động

     

A 1 2 ; 4 m m B , 2 ;1 m  m C , 3 m 1; 0. Gọi G là trọng tâm  ABC thì

G nằm trên đường thẳng nào sau đây:

A.

1

.

3

y   x B. y   x 1. C.

1

.

3

y   x D. y   x 1.

Câu 143. Cho đường thẳng

3 5

:

2 4

x t

y t

   

 

và các điểm

 

M 32; 50 , N 28;[ 22 ], P 17;[ 4]1 , Q [  ]3; 2.

Các điểm nằm trên  là

  1. Chỉ P B. N và P
  1. N P Q , , D. Không có điểm nào

Câu 144. Đường thẳng  có phương trình tham số

2 1

3 2

x t

y t

   

 

. Phương trình tổng quát của  là

  1. 3 x    2 y 7 0 B. 3 x    2 y 7 0
  1. 3 x    2 y 7 0 D. 3 x    2 y 7 0

Câu 145. Cho đường thẳng d x : 2 – 2 0 y  và các hệ phương trình sau

4

[I];

1 2

x t

y t

 

 

2 2

[II];

2

x t

y t

   

 

2 2

[III].

x t

y t

  

Hệ phương trình nào là phương trình tham số của đường thẳng d?

A. Chỉ I. B. Chỉ II. C. Chỉ III. D. I và II.

Câu 146. Cho đường thẳng    : 2 x 3 y 7 0 và các hệ phương trình sau

 

1 2

I ;

3 3

x t

y t

  

 

 

4 3

II ;

5 2

x t

y t

  

 

 

7 9

III.

7 6

x t

y t

  

 

Hỏi hệ phương trình nào không là phương trình tham số của ?

  1. Chỉ [I]. B. Chỉ [I] và [II]. C. Chỉ [I] và [III]. D. Chỉ [II] và [III].

Câu 147. Cho hình bình hành ABCD , biết

 

A –2;1 và phương trình đường thẳng CD là 3 – 4 – 5 0 x y .

Phương trình tham số của đường thẳng AB là

A.

2 3

.

2 2

x t

y t

   

  

B.

2 4

.

1 3

x t

y t

   

 

C.

2 3

.

1 4

x t

y t

   

 

D.

2 3

.

1 4

x t

y t

   

 

Câu 148. Cho đường thẳng  có phương trình chính tắc

1 2

3 2

x  y 

. Trong các hệ phương trình được liệt kê

ở mỗi phương án A, B, C, D dưới đây, hệ phương nào là phương trình tham của đường thẳng ?

A.

3 1

.

1 4

x t

y t

  

 

B.

3 1

.

2 1

x t

y t

   

 

C.

3 1

.

2 2

x t

y t

   

 

D.

3 1

.

2 2

x t

y t

   

 

Câu 149. Phương trình tham số của đường thẳng qua

 

M –2; 3 và song song với đường thẳng

7 5

1 5

x  y 

A.

2

3 5

x t

y t

   

 

B.

5 2

1 3

x t

y t

  

  

C.

5

x t

y t

  

D.

3 5

2

x t

y t

  

  

Câu 150. Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua A 6[3; ] và có vectơ chỉ phương u   4 ]2[ ;

A.

3 2

6

x t

y t

  

  

B.

1 2

2

x t

y t

  

  

C.

6 4

3 2

x t

y t

   

 

D.

2 4

1 2

x t

y t

   

 

Câu 151. Cho A 1; 5, B 2;1, C 3; 4. Phương trình tham số của AB và BC lần lượt là

A.

2 3

:

1 4

x t

AB

y t

   

 

;

2 5

:

1 3

x t

BC

y t

   

 

. B.

1 3

:

5 4

x t

AB

y t

  

 

;

2 5

:

1 3

x t

BC

y t

   

 

.

C.

1 3

:

5 4

x t

AB

y t

  

 

;

2 5

:

1 3

x t

BC

y t

   

 

. D.

1 3

:

5 4

x t

AB

y t

  

 

;

2 5

:

1 3

x t

BC

y t

   

 

.

Câu 152. Cho 2 điểm

 

A 1; 3 ,

 

B 3;1. Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường

thẳng AB?

A.

1 2

3

x t

y t

   

 

. B.

1 2

3

x t

y t

   

 

. C.

3 2

1

x t

y t

  

 

. D.

3 2

1

x t

y t

  

 

.

Câu 153. Một điểm M di động có tọa độ:

2

4 cos 3

cos 2 1

x t

y t

  

 

. Tập hợp những điểm M là

  1. Đoạn thẳng có độ dài là 4 B. Đoạn thẳng có độ dài là 2 5
  1. Đoạn thẳng có độ dài là 2 D. Hai nửa đường thẳng.

Câu 154. Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua

 

A 3; 2 và

 

B 1; 4 là

A.

 

1; 2. B.

 

2;1. C.

 

2; 6. D.

 

1;.

Câu 155. Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của đường thẳng song song trục Ox

.

A. 1; 0. B. [0; 1]. C. [ 1; 0]. D. 1;1 .

Câu 156. Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của đường thẳng song song trục Oy.

A.

 

0;1. B. [0;]1 C.

 

1; 0 D.

 

1;

Câu 157. Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của đường phân giác góc phần tư thứ nhất.

A.

 

1;1. B. [0;]1. C.

 

1; 0. D. [ ]1;1.

Câu 158. Nếu d là đường thẳng vuông góc với    : 3 x 2 y 1 0 thì toạ độ vectơ chỉ phương của d

là.

A.

 

2; 3. B.

 

–2; –3. C.

 

2; –3. D.

 

6; –.

Câu 159. Điểm nào nằm trên đường thẳng :

 

1 2

3

x t

t

y t

  

 

.

A.

 

A 2; –1. B.

 

B –7; 0. C.

 

C 3; 5. D.

 

D 3; 2.

Câu 160. Đường thẳng d

:

3 5

1 4

x t

y t

  

 

có phương trình tổng quát là

  1. 4 x 5 – 17 0 y **. B.** 4 x    5 y 17 0. C. 4 x    5 y 17 0**. D.** 4 x    5 y 17 0**.**

Câu 161. Đường thẳng d:

3

5 3

x t

y t

  

  

có phương trình tổng quát là

  1. 3 x y  – 4 0. B. 3 x y   4 0**. C.** x – 3 – 4 0 y **. D.** x    3 y 12 0**.**

Câu 162. Viết phương trình tham số của đường thẳng qua

 

A 2; 1 và

 

B 2;.

A.

####### 2

####### 1 6

####### x

####### y t

####### 

####### 

####### 

#######   

####### 

. B.

####### 2

####### 6

####### x t

####### y t

####### 

####### 

####### 

#######  

####### 

. C.

####### 2

####### 5 6

####### x t

####### y t

#######  

####### 

####### 

#######  

####### 

. D.

####### 1

####### 2 6

####### x

####### y t

####### 

####### 

####### 

#######  

####### 

.

Câu 173. Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường thẳng : 1

5 7

x y

d  ?

A.

5 7

5

x t

y t

  

. B.

5 5

7

x t

y t

  

 

. C.

5 5

7

x t

y t

  

. D.

5 7

5

x t

y t

  

.

Câu 174. Cho đường thẳng d x : 2 – 2 0 y  và các phương trình sau:

I:

4

1 2

x t

y t

 

 

II:

2 2

2

x t

y t

   

 

III:

x 2 2 t

y t

  

Phương trình nào là phương trình tham số của d?

  1. Chỉ I. B. Chỉ II. C. Chỉ III. D. I và II.

Câu 175. Cho hình bình hành ABCD

biết

 

A –2 ;1 và phương trình đường thẳng chứa CD

3 – 4 – 5 0 x y . Phương trình tham số của cạnh AB là

A.

2 3

2 2

x t

y t

   

  

. B.

2 4

1 3

x t

y t

   

 

. C.

2 3

1 4

x t

y t

   

 

. D.

2 3

1 4

x t

y t

   

 

.

Câu 176. Đường thẳng d có phương trình chính tắc

1 2

3 1

x  y 

. Phương trình nào sau đây là phương

trình tham số của d

?

A.

1 3

1 4

x t

y t

  

 

. B.

1 3

2 2

x t

y t

  

 

. C.

3 1

2

x t

y t

   

 

. D.

3 1

2

x t

y t

  

  

.

Câu 177. Phương trình tham số của đường thẳng qua

 

M –2 ; 3 và song song với đường thẳng

7 5

1 5

x  y 

A.

2

3 5

x t

y t

   

 

. B.

5 2

1 3

x t

y t

  

  

. C.

5

x t

y t

  

. D.

3 5

2

x t

y t

  

  

.

Câu 178. Cho hai điểm A –1; 3 ,  B 3;1. Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường

thẳng AB

A.

1 2

3

x t

y t

   

 

. B.

1 2

3

x t

y t

   

 

. C.

3 2

1

x t

y t

  

  

. D.

1 2

3

x t

y t

   

 

.

Câu 179. Cho đường thẳng

12 5

:

3 6

x t

d

y t

  

 

. Điểm nào sau đây nằm trên đường thẳng?

A.

 

13; 33. B.

 

20 ; 9. C.

 

7 ; 5. D.

 

12 ; 0.

Câu 180. Cho đường thẳng

1

:

2

x t

d

y t

  

. Điểm nào sau đây nằm trên đường thẳng?

A.

 

1; 2. B.

 

1; 0. C. [ 1; 4]. D.

1

;

2

 

 

 

.

Câu 181. Cho điểm A [0;1]và đường thẳng

1 2

:

x t

d

y t

  

. Tìm một điểm M trên d và cách A một khoảng

bằng 10.

A.

 

2;3. B.

 

3; 2. C.

 

3; 2. D.

 

3; 2 .

Câu 182. Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm A 7[3 ; ] và B 7[1 ; ].

A.

7

x t

y

 

. B.

7

x t

y t

 

  

. C.

7

x t

y

 

 

. D.

3 7

1 7

x t

y t

  

 

.

Câu 183. Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm

 

A 3; 1 và

 

B 1; 5.

A.

3

.

1 3

x t

y t

  

  

B.

3

.

1 3

x t

y t

  

  

C.

1

.

5 3

x t

y t

  

 

D.

3

.

1 3

x t

y t

  

  

Câu 184. Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm

 

A 3; 2 và

 

B 1; 4

A.

 

u  2;.

B.

 

u  1; 2.

C.

 

u  2; 6.

D.

 

u  1;.

Câu 185. Đường thẳng đi qua điểm

 

M 1; 2 và vuông góc với vectơ

 

n  2; 3

có phương trình chính tắc là

A.

1 2

.

3 2

x  y 

B.

1 2

.

2 3

x  y 

 C.

1 2

.

3 2

x  y 

D..

1 2

.

2 3

x  y 

Câu 186. Cho đường thẳng

12 5

:

3 6

x t

y t

  

 

. Điểm nào sau đây nằm trên ?

A.

 

12; 0. B.

 

7; 5. C.

 

20; 9. D.

 

13; 33.

Câu 187. Cho đường thẳng :

15

6 7

x

y t

 

 

. Viết phương trình tổng quát của .

  1. x   15 0. B. 6 x   15 y 0. C. x   15 0. D. x y   9 0.

Câu 188. Cho đường thẳng :

3 5

1 4

x t

y t

  

 

. Viết phương trình tổng quát của.

  1. 4 x    5 y 17 0. B. 4 x    5 y 17 0.
  1. 4 x    5 y 17 0. D. 4 x    5 y 17 0.

Câu 189. Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm

 

O 0; 0 và song song với đường thẳng

:.

A.

4

1 3

x t

y t

 

 

. B.

3

4

x t

y t

  

C.

3

4

x t

y t

 

 

D.

4

3

x t

y t

 

Câu 190. Cho đường thẳng d có phương trình tham số

5

9 2

x t

y t

  

  

. Phương trình tổng quát của đường

thẳng d là

  1. x    2 y 2 0. B. x    2 y 2 0.
  1. 2 x y   1 0. D. 2 x y   1 0.

Câu 191. Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm

 

A 3; 1 ,

 

B 6; 2.

A.

3 3

1

x t

y t

  

  

. B.

3 3

1

x t

y t

  

  

. C.

3 3

6

x t

y t

  

  

. D.

1 3

2

x t

y t

   

.

Câu 192. Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của đường phân giác của góc xOy.

A.

 

0;1. B.

 

1; 0. C.

 

1; 1. D.

 

1;.

####### 3 x    4 y 1 0

Câu 205. Viết phương trình tham số của đường thẳng  D  đi qua điểm A 1 [ ]; 2 và vuông góc với đường

thẳng    : 2 x y 4 0.

A.

1 2

2

x t

y t

   

 

B.

1 2

2

x t

y t

   

 

C.

1 2

2

x t

y t

  

 

. D.

4 2

x t

y t

 

  

3. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI

Câu 206. Với giá trị nào của m

hai đường thẳng sau đây song song?

1

:

2

2 x    [ m 1] y 3 0 và

2

 : x my   100 0.

  1. m  2**. B.** m  1 hoặc m  2.
  1. m  1 hoặc m  0. D. m  1**.**

Câu 207. Định m để

1

 : 3 mx    2 y 6 0 và

2

2

 : [ m    2] x 2 my 6 0 song song nhau:

  1. m   1

. B. m  1

. C. m   1

  1. Không có m

.

Câu 208. Cho 4 điểm A 3;1 , B  9; 3 , C 6; 0 , D 2; 4. Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường

thẳng AB và CD.

A.

 

 6; 1. B.

 

9; 3. C.

 

 9; 3. D.

 

0; 4.

Câu 209. Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng    : 4 x 3 y 26 0 và đường thẳng d : 3 x    4 y 7 0.

A. 5; 2. B. Không có giao điểm.

C. 2; 6 . D. 5; 2 .

Câu 210. Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng

1

   : 2 x 3 my 10 0 và

2

 : mx    4 y 1 0 cắt nhau?

  1. 1   m 10. B. m  1. C. Không có m. D. Mọi m.

Câu 211. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng  có phương trình 1

3 4

x y

 . Gọi A , B là các

giao điểm của đường thẳng  với các trục tọa độ. Độ dài của đoạn thẳng AB bằng:

  1. 7. B. 5. C. 12. D. 5.

Câu 212. Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng  

1

 : 2 x    3 y m 0 và

 

2

2 2

:

1

x t

y mt

  

 

trùng nhau?

  1. Không có m

. B. m   3

. C.

4

3

m . D. m  1

.

Câu 213. Với giá trị nào của m

hai đường thẳng sau đây song song?

1

:

2

2 x    [ m 1] y 50 0và

2

 : mx y   100 0.

  1. m   1**. B.** Không có m. C. m  1. D. m  0.

Câu 214. Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây song song?

1

:

8 [ 1]

10

x m t

y t

   

 

2

 : mx    6 y 76 0.

  1. m   3

. B. m  2

.

  1. m  2 hoặc m   3. D. Không có m thỏa mãn.

Câu 215. Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây:

1

 :

1

2 3

x y

  và  2

: 6x 2y  8 = 0.

  1. Cắt nhau. B. Vuông góc. C. Trùng nhau. D. Song song.

Câu 216. Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây vuông góc nhau?

1

: mx y   19 0 và

2

 :[ m     1] x [ m 1] y 20 0

  1. Mọi m

. B. m  2

. C. Không có m

. D. m   1

.

Câu 217. Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng:

1

:

3 4

2 6

x t

y t

   

 

2

 :

1 2 '

4 3 '

x t

y t

  

 

  1. Song song. B. Trùng nhau.
  1. Vuông gó C. D. Cắt nhau nhưng không vuông gó C.

Câu 218. Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng:

1

: 7 x    2 y 1 0 và

2

 :

4

1 5

x t

y t

  

 

  1. Song song nhau. B. Trùng nhau.
  1. Vuông góc nhau. D. Cắt nhau nhưng không vuông gó C.

Câu 219. Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây:

1

: x    2 y 1 0 và

2

 :     3 x 6 y 1 0.

  1. Song song. B. Trùng nhau. C. Vuông góc nhau. D. Cắt nhau.

Câu 220. Cho hai đường thẳng

1

: 1

3 4

x y

  và

2

 : 3 x    4 y 10 0. Khi đó hai đường thẳng này:

  1. Cắt nhau nhưng không vuông góc. B. Vuông góc nhau.
  1. Song song với nhau. D. Trùng nhau.

Câu 221. Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng sau đây:

1

:

22 2

55 5

x t

y t

  

 

2

 : 2 x    3 y 19 0.

  1. [2;5]. B. [10; 25]. C. [5;3]. D. [ 1; 7].

Câu 222. Cho 4 điểm A [1; 2], B [ 1; 4] , C [2; 2], D [ 3; 2]. Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng AB

Chủ Đề