Bài tập tình huống về non verbal communication năm 2024

  • 1. Skills January 2012
  • 2. an individual or organization plans, prepares, and sends messages to various constituencies
  • 3. mà cá nhân hay tổ chức chuẩn bị và tiến hành chuyển đi những thông điệp tới các cá nhân và tổ chức khác.
  • 4. (author) The greatest barrier to communication is the illusion that it has been accomplished
  • 5. (nhà văn) Rào cản lớn nhất trong giao tiếp là sự ảo tưởng rằng thông điệp cần truyền đạt đã tới đích
  • 6.
  • 7. mãải mã Thông điệpThông điệp MMã hóaã hóa Thông tinThông tin Phản hồiPhản hồi HHình thànhình thành Thông điệpThông điệp Phản hồiPhản hồi Người gửiNgười gửi ThThông điệpông điệp Mã hoáMã hoá Thông điệpThông điệp GiGiải mãải mã Chuyển tải Thông điệp Chuyển tải Thông điệp Phản hồi Yếu tố nhiễu Mô hình quá trình giao tiếp TiTiếp nhậnếp nhận Thông điệpThông điệp Mã hoáMã hoá TiTiếp nhậnếp nhận
  • 8. Your Message Visual Verbal VocalNon-Verbal Gestures Written
  • 9. chính giúp chuyển tải thông điệp của bạn Hình ảnh Ngôn ngữ nói Âm điệuCử chỉ Ngôn ngữ viết
  • 10. Richness
  • 11. thoại E-mail Thư từ Khu vực quá ít Khu vực Quá nhiều Việc hàng ngày/ Rõ ràng Việc không thường xuyên/ Mơ hồ Tối đa Tối thiểu Sự phong phú Bối cảnh Các cấp độ phong phú của truyền thông
  • 12. medium for coordinating work •Tends to increase communication volume •Significantly alters communication flow –Reduces some face-to- face and telephone communication –Increases information flow to higher levels in the organization ©UK Out Epa-Photo/PA Files/Phil Nobl.
  • 13. email •Tương đối phù hợp khi cần phối hợp công việc giữa các vị trí ngang cấp •Có xu hướng làm tăng dung lượng thông tin trong giao tiếp •Giúp theo dõi những diễn biến của sự việc theo chuỗi thông tin – Giúp giảm thiểu việc phải gặp trực tiếp và việc sử dụng điện thoại – Làm tăng luồng thông tin tới các cấp quản lý cao hơn trong tổ chức ©UK Out Epa-Photo/PA Files/Phil Nobl.
  • 14. Happy • Smirk • Dumb question • OOPS! • Tongue in cheek • Hug
  • 15. biểu tượng trong E-Mail • Hạnh phúc • Cười điệu • Nghi ngờ nhưng không nói ra • Rõ tiếc! • Đang cân nhắc có nói không • Ôm
  • 16. facial gestures, voice intonation, silence, etc.  Transmits most info in face-to-face meetings  Influences meaning of verbal and written symbols  Less rule bound than verbal communication  Important part of emotional labor  Automatic and unconscious
  • 17. ngôn từ  Hành động, biểu cảm trên khuôn mặt, giọng điệu, im lặng…  Giúp chuyển tải nhiều thông tin trong các cuộc gặp mặt đối mặt.  Ảnh hưởng tới ý nghĩa của ngôn ngữ nói và viết  Ít chịu sự ràng buộc bởi các quy tắc hơn so với giao tiếp bằng ngôn từ  Là một phần quan trọng đối với những công việc liên quan đến cảm xúc  Tự động và vô thức
  • 18. appearance – personal conduct
  • 19. thể – vẻ bề ngoài – sự thể hiện cá nhân
  • 20. represent reality
  • 21. thể hiện thực tế
  • 22. impresses people most about presentations • 55% Visual: How You Look • 38% Vocal: How You Talk • 7% Verbal: What You Say The Bottom Line: If you don’t do the visual and vocal well, the verbal (message) will not matter!
  • 23. tra: Điều gì khiến mọi người ấn tượng về bài trình bày • 55% bởi hình ảnh: Trông bạn thế nào • 38% bởi giọng nói: Giọng nói và ngữ điệu của bạn • 7% bởi nội dung:Lời của bạn Nếu hình ảnh và giọng điệu không tạo được ấn tượng thì nội dung (thông điệp) không còn ý nghĩa nữa!
  • 24. Across • Empathize • Repeat the message • Use timing effectively • Be descriptive © Photodisc. With permission.
  • 25. thông điệp của bạn • Cảm xúc hoá • Lặp lại thông điệp • Sử dụng thời gian hiệu quả • Hãy sử dụng biện pháp miêu tả © Photodisc. With permission.
  • 26. advice quickly and directlyquickly and directly Gives advice indirectlyGives advice indirectly and reluctantlyand reluctantly Report talkReport talk Rapport talkRapport talk Avoids asking forAvoids asking for informationinformation Frequently asks forFrequently asks for informationinformation Less sensitive toLess sensitive to nonverbal cuesnonverbal cues More sensitive toMore sensitive to nonverbal cuesnonverbal cues Gender Communication Differences
  • 27. evaluation •• Avoid interruptionsAvoid interruptions •• Maintain interestMaintain interest EVALUATINGEVALUATING •• EmpathizeEmpathize •• Organize informationOrganize information RESPONDINGRESPONDING •• Show interestShow interest •• Clarify the messageClarify the message Active Listening Process/Strategies
  • 28. NHẬNCẢM NHẬN •• Không vội vàng đánh giáKhông vội vàng đánh giá •• Tránh ngắt lờiTránh ngắt lời •• Duy trì sự quan tâmDuy trì sự quan tâm ĐÁNH GIÁĐÁNH GIÁ •• Cảm xúc hoáCảm xúc hoá •• Tổ chức thông tinTổ chức thông tin PHẢN HỒIPHẢN HỒI •• Thể hiện sự quan tâmThể hiện sự quan tâm •• Gạn lọc thông tinGạn lọc thông tin Nghe chủ động Quá trình/chiến lược
  • 29. fast do we think? • How fast do we talk?
  • 30. ta có bắt kịp suy nghĩ? • Chúng ta nói có quá nhanh?
  • 31. communication ideal communication said heard understood agreed agreed is not is not said heard understood margin for communicative obstacles, misunderstandings, and differing opinions =
  • 32. là Các cấp độ giao tiếp Ý tưởng/thông điệp để giao tiếp Nói Nghe thấy hiểu Đồng ý Đồng ý Không có nghĩa là Nói Nghe thấy Hiểu được Giới hạn cho những cản trở trong giao tiếp, sự hiểu nhầm và sự khác biệt trong quan điểm = Không có nghĩa là
  • 33. on two levels (Handout – Emotional Intelligence) Content level - rational - exchange of objective information Relationship level - emotional - conscious and unconscious perception of emotion
  • 34. ra ở 2 cấp độ (Handout – Trí tuệ xúc cảm) Cấp độ nội dung - Dựa trên lý trí - Trao đổi thông tin Cấp độ quan hệ - Xúc cảm - conscious and unconscious perception of emotion
  • 35. all have a different perspective.
  • 36. tinh thần • Chúng ta có những hệ quy chiếu khác nhau.
  • 37.
  • 38. High Conflict Management Styles
  • 39. tác Gây áp lựcGây áp lực Giải quyết vấn đềGiải quyết vấn đề Thoả hiệpThoả hiệp Né tránhNé tránh Nhượng bộNhượng bộ Cao Thấp Cao Các kiểu quản lý xung đột
  • 40. Communication • Emotion, Perception, Language • Communication Channel and Feedback • Conflict • Physical Barriers
  • 41. để giao tiếp tốt • Cảm xúc, sự nhận thức, ngôn ngữ • Kênh giao tiếp và phản hồi • Sự xung đột • Các rào cản vật lý
  • 42. an Effective Presentation (part 2) • Presentations involve both communication and persuasion • You need to follow a logical and clear format • Delivery and style are important features of effective presentations
  • 43. để Thuyết trình hiệu quả (phần 2) • Thuyết trình bào gồm cả sự truyền đạt và thuyết phục • Bài trình bày logic và chặt chẽ • Phong cách và cách thức trình bày đóng vai trò quan trọng trong bài thuyết trình
  • 44. Oral Presentation A – Introduction – Get attention of your audience – Introduce speakers – Outline your talk – Brief background and facts pertinent to your topic B – Body of Oral Presentation – Statement of problem or issues – Alternatives you considered and analysis – Recommended solution and implementation plans C – Conclusion – Restatement of the main problem and solution – Benefits of what your recommendation (if accepted) – Questions and answers
  • 45. cho bài thuyết trình A – Phần giới thiệu – Thu hút sự chú ý của người nghe – Giới thiệu những người sẽ thuyết trình – Những nội dung chính của bài thuyết trình – Tóm tắt những vấn đề liên quan đến bài trình bày B – Phần chính của bài thuyết trình – Nêu vấn đề – Các cách nhìn khác nhau và sự cân nhắc, phân tích của bạn. – Đề xuất giải pháp và kế hoạch thực hiện C – Kết luận – Tóm lược những nội dung, giải pháp chính – Lợi ích của những khuyến khị của bạn (nếu có thể) – Hỏi đáp
  • 46. I tell ‘em what I’m going to tell ‘em, then I tell ‘em, then I tell ‘em what I told em!
  • 47. viên hài) Đầu tiên tôi nói với họ về thứ mà tôi sẽ nói với họ, sau đó tôi nói với họ, sau đó nữa, tôi nói về những gì tôi đã nói với họ!
  • 48. Now we will improve our spoken communication skill by small group practice • Select a topic
  • 49. giao tiếp bằng lời • Chúng ta sẽ cải thiện khả năng giao tiếp bằng lời bởi một bài tập nhóm • Lựa chọn một chủ đề