Bài tập tiếng anh unit 1 lớp 4

Học Tốt Tiếng Anh Lớp 4 Unit 1: Nice to see you again giúp bạn giải các bài tập trong sách bài tập tiếng anh, học tốt tiếng anh 4 tập trung vào việc sử dụng ngôn ngữ [phát âm, từ vựng và ngữ pháp] để phát triển bốn kỹ năng [nghe, nói, đọc và viết]:

Xem thêm các sách tham khảo liên quan:

  • Học Tốt Tiếng Anh Lớp 4 Mới

  • Sách Giáo Viên Tiếng Anh Lớp 4

1. Complete and say the words aloud. [Hoàn thành từ sau đó đọc lớn những từ này]

1. Linda

2. Hello

3. Nice

4. Night/Light

2. Complete with the words…[Hoàn thành với những từ phía trên và đọc lớn những câu này]

1. Hi. I’m Linda.

2. Hello. I’m Nam 

3. Nice to see you again.

4. Good night, Mum.

Hướng dẫn dịch:

1. Chào. Mình là Linda

2. Xin chào, tôi là Nam.

3. Rất vui khi được gặp lại bạn

4. Chúc mẹ ngủ ngon.

1. Put the words and…[Xếp những từ và cụm từ vào dưới những bức tranh sao cho đúng]

Good morning Bye
Hello Good night
Good afternoon Goodbye

2. Look and write. [Nhìn và viết]

1. again

2. Good

3. tomorrow 

4. night

Hướng dẫn dịch:

1. Rất vui khi được gặp lại bạn

2. Xin chào buổi sáng, cô Hiền

3. Hẹn gặp cậu ngày mai

4. Chúc ngủ ngon

1. Read and match [Đọc và nối câu]

1 – d 2 – e 3 – b 4 – a 5 – c

Hướng dẫn dịch:

1. – Chào buổi sáng, cả lớp.

– Chúng em chào buổi sáng, cô Hiền.

2. – Bạn có khỏe không, Mai?

– Tớ rất khỏe, cảm ơn cậu.

3. – Chào tạm biệt, cô Hiền.

– Tạm biệt em, Hoa. Hẹn gặp lại em vào ngày mai.

4. – Rất vui được gặp lại cậu.

– Tớ cũng rất vui được gặp lại cậu.

5. – Chúc ngủ ngon. 

– Chúc ngủ ngon. 

2. Put the words… [Xếp từ theo thứ tự đúng. Sau đó đọc to lên]

1. Nice to see you again.

2. How are you?

3. See you later.

4. I am very well.

Hướng dẫn dịch:

1. Rất vui khi được gặp lại bạn

2. Bạn có khỏe không?

3. Hẹn gặp lại cậu

4. Tớ rất khỏe

1. Read and reply [Đọc và đáp lại]

1. Good morning

2. Goodbye, Miss Hien.

3. Nice to meet you, too.

4. Good night.

2. Practise greeting your teachers at school [Luyện tập chào hỏi thầy cô ở trường]

1. Read and complete. [Đọc và hoàn thành hội thoại]

1. afternoon

2. Hi.

3. fine

4. thanks 

Hướng dẫn dịch:

Nam: Chào buổi chiều, cô Hiền.

Cô Hiền: Chào Nam. Em có khỏe không?

Nam: Em khỏe, em cảm ơn cô. Cô thì sao ạ?

Cô Hiền: Cô khỏe. Cảm ơn em.

2. Read and circle the correct answers. [Đọc và khoanh tròn câu trả lời]

Hướng dẫn dịch:

Xin chào, tên tớ là Lê Nam. Tớ ở Hà Nội. Tớ hoc ở trường tiều học Nguyễn Du. Nó là một ngôi trường lớn ở Hà Nội. Tớ có rất nhiều bạn. Tony, Phong, Linda và Mai là những người bạn của tớ.

1. Lê Nam là một học sinh tiểu học à? – Đúng thế

2. Trường của cậu ấy ở Hà Nội à? – Đúng thế

3. Trường của cậu ấy nhỏ phải không? – Không

4. Linda là bạn cậu ấy à? – Đúng thế

1. Look and write…[Nhìn và viết, sử dụng những thông tin từ cuốn sách của những học sinh]

1. Good morning. I’m Miss Hien. I’m from Viet Nam. I’m a teacher.

2. Good afternoon. My name is Mai. I’m from Viet Nam. I’m a pupil.

3. Hello. I’m Tom. I’m from America. I’m a pupil.

4. Hi. I’m Linda. I’m from England. I’m a pupil

Hướng dẫn dịch:

1. Chào buổi sáng. Cô là cô Hiền. Cô đến từ Việt Nam. Cô là một cô giáo.

2. Xin chào buổi chiều. Tên tôi là Mai. Tôi đến từ Việt Nam. Tôi là một học sinh

3. Xin chào. Tôi là Tom Tôi đến từ Mỹ. Tôi là một học sinh.

4. Xin chào, tôi đến từ nước Anh. Tôi là một học sinh.

2. Write about your friend [Viết về bạn của bạn]

Hướng dẫn dịch:

My friend’s name is My Linh. Her school is Tran Quoc Toan primary school. Her hometown is Hai Duong. Her friends are Trang. Chi and Nam.

My friend’s name is Bao Nam. His school is Nguyen Hue primary school. His hometown is Vung Tau. His friends are Binh, Toan and Hai.

A. PHONICS [T] Complete and say the words aloud.

UNIT 1. Nice to see you again 

Bài 1. Rất vui khi được gặp lại bạn

A. PHONICS [PHÁT ÂM]

[T] Complete and say the words aloud.

[hoàn thành từ sau đó đọc lớn những từ này]

1. _inda       2. he__o       3. _ice           4. _ight

KEY:

1. Linda

2. hello [xin chào]

3. nice [đẹp]

4. night [buổi đêm][lưu ý light là 1 từ có nghĩa là ánh sáng]

2] Complete with the words above and say the sentences aloud

Hoàn thành với những từ phía trên và đọc lớn những câu này

1. Hi. I'm ________.

2.__________. I'm Nam.

3. ________to see you again.

4. Good_______, Mum.

KEY: 

1. Linda.

Xin chào. Tôi là Linda.

2. Hello. 

Xin chào, tôi là Nam.

3. Nice

Rất vui khi được gặp lại bạn

4. night

Chúc mẹ ngủ ngon.

B. VOCABULARY- Từ vựng

[T] Put the words and phrases under the correct pictures

Xếp những từ và cụm từ vào dưới những bức tranh sao cho đúng

KEY:

Good morning

Hello

Good afternoon

Bye

Good night

Goodbye

2] Look and write. [nhìn và viết]

KEY:

1. again

Rất vui khi được gặp lại bạn

2. Good

xin chào buổi sáng, cô Hiền.

3. tomorrow 

Hẹn gặp cậu ngày mai

4. night

Chúc ngủ ngon

C. SENTENCE PATTERNS- cặp câu

1. Read and match

Đọc và nối câu

KEY:

1d

Good morning, class.Good morning, Miss Hien.

Chào buổi sáng, cả lớp. Chúng em chào buổi sáng, cô Hiên.

2e

How are you, Mai?I’m very well, thank you.

bạn có khỏe không, Mai? Tớ rất khỏe, cảm ơn cậu

3b

Goodbye, Miss Hien. Bye, Hoa. See you tomorrow

Chào tạm biệt, cô Hiên. Tạm biệt em, Hoa. Hẹn gặp lại em vào ngày mai.

4a

Nice to see you again. Nice to see you, too.

Rất vui được gặp lại cậu. Tớ cũng rất  vui được gặp lại cậu.

5c

Good night. Good night.

Chúc ngủ ngon. Chúc ngủ ngon. 

2] Put the words in order. Then read aloud.

Xếp từ theo thứ tự đúng . Sau đó đọc to lên

KEY:

1. Nice to see you again.

Rất vui khi được gặp lại bạn

2. How are you?

Bạn có khỏe không?

3. See you later.

Hẹn gặp lại cậu

4. I am very well.

Tớ rất khỏe

D.    SPEAKING [nói]

1] Read and reply [đọc và đáp lại]

KEY:

a. Chào buổi sáng.

b. Tạm biệt. Hẹn gặp lại vào ngày mai.

c. Rất vui khi được gặp bạn.

d. Chúc ngủ ngon

2] Practise greeting your teachers at school 

[Luyện tập chào giáo viên ở trường]

E. READING [đọc]

1] Read and complete. [đọc và hoàn thành hội thoại]

KEY: 


1. afternoon

Chào buổi chiều, cô Hiên.

2. Hi.

Chào Nam. Em có khỏe không?

3. fine

Em khỏe, em cảm ơn cô. Cô thì sao ạ?

4. thanks 

Cô khỏe. Cảm ơn em

2] Read and circle the correct answers.

Đọc và khoanh tròn câu trả lời

KEY:

1 a

Le Nam là một học sinh tiểu học à? đúng thế

2a

Trường của cậu ấy ở Hà Nội à? Đúng thế

3b

Trường của cậu ấy nhỏ phải không? Không

4a

Linda là bạn cậu ấy à? đúng thế

Xin chào, tên tớ là Lê Nam. Tớ ở Hà Nội. Tớ hoc ở trường tiều học Nguyễn Du. Nó là một ngôi trường lớn ở Hà Nội. Tớ có rất nhiều bạn. Tony, Phong, Linda và Mai là những người bạn của tớ.

F. WRITING [viết]

Look and write. Use the information from the Pupil’s Book.

Nhìn và viết, sử dụng những thông tin từ cuốn sách của những học sinh

KEY:

2. Good afternoon. My name is Mai. I'm from Viet Nam. I'm a pupil.

xin chào buổi chiều. Tên tôi là Mai. Tôi đến từ Việt Nam. Tôi là 1 học sinh

3. Hello. I'm Tom. I'm from America. I'm a pupil.

Xin chào. Tôi là Tom Tôi đến từ Mỹ. Tôi là 1 học sinh

4. Hi. I'm Linda. I'm from England. I'm a pupil

Xin chào, tôi đến từ nước Anh. Tôi là 1 học sinh

2] write about your friend [viết về bạn của bạn]

His/ her name:...................... [tên cậu/cô ấy là]

His/ her school: ......................[trường của cậu/cô ấy là]

His/ her hometown :  .....................[quê nhà của cậu/cô ấy là]

His/ her friends ..................... [những người bạn của cậu/cô ấy là]

Sachbaitap.com

Báo lỗi - Góp ý

Bài tiếp theo

Xem lời giải SGK - Tiếng Anh 4 mới - Xem ngay

Xem thêm tại đây: Unit 1. Nice to see you again

Video liên quan

Chủ Đề