Bài tập tiếng anh lớp 4 unit 6 stand up

My name is Jenny. This is a picture of my mom. She is young. She has brown eyes. She has big eyes, a small nose, and a small mouth. She has long, curly, brown hair. She is slim and pretty. I love my mom because she is nice.

1. The girl’s name is Jenny / Jane.

[Tên cô gái là Jenny / Jane.]

2. The woman in the picture is her aunt / mom.

[Người phụ nữ trong ảnh là dì / mẹ của cô ấy.]

3. The woman in the picture has big / small eyes.

[Người phụ nữ trong ảnh có đôi mắt to /nhỏ.]

4. The woman in the picture is tall / slim and pretty.

[Người phụ nữ trong ảnh cao/ mảnh khảnh và xinh đẹp.]

5. The woman in the picture is funny / nice.

[Người phụ nữ trong ảnh hài hước / tốt bụng.]

Phương pháp giải:

Tạm dịch:

Tên của tôi là Jenny. Đây là hình ảnh của mẹ tôi. Cô ấy trẻ. Cô ta có đôi mắt nâu. Cô ấy có đôi mắt to, chiếc mũi nhỏ và cái miệng nhỏ. Cô ấy có mái tóc dài, xoăn, màu nâu. Cô ấy mảnh mai và xinh đẹp. Tôi yêu mẹ tôi vì bà rất tốt.

Lời giải chi tiết:

2. mom

3. big

4. slim

5. nice

Art C

  1. Listen and write.

[Nghe và viết.]

Mary: Hi, Jack. That’s a nice picture!

Jack: Thanks, Mary. It’s a picture of my brother and sister.

Mary: Your sister is [1] pretty.

Jack: Yes. She has blue eyes and long, blond hair.

Mary: Your brother is [2]_________________, too.

Jack: Do you have any brothers or sisters?

Mary: Yes. I have a brother.

Jack: What does your brother look like?

Mary: He has brown eyes and short, [3]_______________, black hair.

Jack: Is he tall?

Mary: Yes, he is. He’s tall and [4]_______________.

Phương pháp giải:

Bài nghe

1. Mary: Hi, Jack. That's a nice picture!

Jack: Thanks, Mary. It's a picture of my brother and sister.

Mary: Your sister is pretty.

2. Jack: Yes. She has blue eyes and long, blond hair.

Mary: Your brother is handsome, too.

3. Jack: Do you have any brothers or sisters?

Mary: Yes. I have a brother,

Jack: What does your brother look like?

Mary: He has brown eyes and short, curly, black hair.

4, Jack: Is he tall?

Mary: Yes, he is. He's tall and slim.

Tạm dịch

1. Mary: Chào Jack. Tấm ảnh đó đẹp thật đấy.

Jack: Cảm ơn, Mary. Đó là hình ảnh của anh trai và em gái tôi đấy.

Mary: Em gái của bạn xinh ghê.

2. Jack: Ừ. Cô ấy có đôi mắt xanh và mái tóc dài màu vàng.

Mary: Anh trai của bạn cũng đẹp trai.

3. Jack: Bạn có anh chị em nào không?

Mary: Có. Tôi có một người anh.

Jack: Anh trai của bạn trông như thế nào?

Mary: Anh ấy có đôi mắt nâu và mái tóc đen, ngắn, xoăn.

4, Jack: Anh ấy có cao không?

Mary: Có. Anh ấy cao và gầy.

Lời giải chi tiết:

2. handsome

3. curly

4. slim

Art D

  1. Look and write.

[Nhìn và viết.]

Lời giải chi tiết:

1. My sister is pretty. [Chị gái tôi xinh đẹp.]

2. My sister is cute. [Em gái tôi dễ thương.]

3. My grandfather is old. [Ông tôi đã già.]

4. My brother is young. [Em trai tôi còn trẻ.]

Art E

  1. Write about a family member. Write 20- 30 words.

[Viết về một thành viên trong gia đình. Viết 20-30 từ.]

Lời giải chi tiết:

My sister is young and cute. She has big, black eyes. She has a small nose and a small mouth. She has long, black hair. I adore my sister because she’s very cute.

[Em gái tôi nhỏ và dễ thương. Em ấy có đôi mắt to, đen láy. Em gái tôi có một cái mũi nhỏ và một cái miệng nhỏ. Em ấy có mái tóc dài và đen. Tôi rất yêu em gái của tôi bởi vì em ấy rất dễ thương.]

Lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 6: Describing People sách Smart Start hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh lớp 4 Unit 6.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 6: Describing People - Smart Start

Quảng cáo

  • Unit 6 Lesson 1 [trang 52, 53 SBT Tiếng Anh lớp 4 Smart Start]: A. Draw lines. [Nối.] .... B. Complete the words. [Hoàn thành các từ.] .... Xem lời giải
  • Unit 6 Lesson 2 [trang 54, 55 SBT Tiếng Anh lớp 4 Smart Start]: A. Find and circle. [Tìm và khoanh tròn.] .... B. Complete the words and match. [Hoàn thành các từ và nối.] .... Xem lời giải
  • Unit 6 Lesson 3 [trang 56, 57 SBT Tiếng Anh lớp 4 Smart Start]: A. Look and circle. [Nhìn và khoanh tròn.] .... B. Look and write. [Nhìn và viết.] .... Xem lời giải
  • Unit 6 Art [trang 58, 59 SBT Tiếng Anh lớp 4 Smart Start]: A. Find and circle. [Tìm và khoanh tròn.] .... B. Read and circle. [Đọc và khoanh tròn.] .... Xem lời giải
  • Unit 6 Review and Practice [trang 60, 61 SBT Tiếng Anh lớp 4 Smart Start]: A. Unscramble and write. [Sắp xếp và viết.] .... B. Listen and circle. [Nghe và khoanh tròn.] .... Xem lời giải

Quảng cáo

Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start hay khác:

  • SBT Tiếng Anh lớp 4 Unit 1: Animals
  • SBT Tiếng Anh lớp 4 Unit 2: What I Can Do
  • SBT Tiếng Anh lớp 4 Unit 3: Weather
  • SBT Tiếng Anh lớp 4 Unit 4: Activities
  • SBT Tiếng Anh lớp 4 Unit 5: Getting Around
  • SBT Tiếng Anh lớp 4 Unit 7: My Family
  • SBT Tiếng Anh lớp 4 Unit 8: My Friends And I
  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

Săn SALE shopee tháng 12:

  • Đồ dùng học tập giá rẻ
  • Sữa dưỡng thể Vaseline chỉ hơn 40k/chai
  • Tsubaki 199k/3 chai
  • L'Oreal mua 1 tặng 3

ĐỀ THI, BÀI TẬP CUỐI TUẦN,GÓI THI ONLINE DÀNH CHO KHỐI TIỂU HỌC

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và bài tập cuối tuần, gia sư dành cho phụ huynh tại //tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải sách Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start hay, chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung SBT Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Chủ Đề