Bài tập phần hệ thức lượng trong tam giác năm 2024

Thầy cô giáo và các em học sinh có nhu cầu tải các tài liệu dưới dạng định dạng word có thể liên hệ đăng kí thành viên Vip của Website: tailieumontoan.com với giá 500 nghìn thời hạn tải trong vòng 6 tháng hoặc 800 nghìn trong thời hạn tải 1 năm. Chi tiết các thức thực hiện liên hệ qua số điện thoại (zalo ): 0393.732.038

Điện thoại: 039.373.2038 (zalo web cũng số này, các bạn có thể kết bạn, mình sẽ giúp đỡ)

Kênh Youtube: https://bitly.com.vn/7tq8dm

Email: [email protected]

Group Tài liệu toán đặc sắc: https://bit.ly/2MtVGKW

Page Tài liệu toán học: https://bit.ly/2VbEOwC

Website: http://tailieumontoan.com

Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần Đầu tư và Dịch vụ Giáo dục MST: 0102183602 do Sở kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội cấp ngày 13 tháng 03 năm 2007 Địa chỉ: - Văn phòng Hà Nội: Tầng 4, Tòa nhà 25T2, Đường Nguyễn Thị Thập, Phường Trung Hoà, Quận Cầu Giấy, Hà Nội. - Văn phòng TP.HCM: 13M đường số 14 khu đô thị Miếu Nổi, Phường 3, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh Hotline: 19006933 – Email: [email protected] Chịu trách nhiệm nội dung: Phạm Giang Linh

Giấy phép cung cấp dịch vụ mạng xã hội trực tuyến số 597/GP-BTTTT Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 30/12/2016.

VnDoc xin giới thiệu tới bạn đọc bài viết 35 bài tập hệ thức lượng trong tam giác có hướng dẫn để bạn đọc cùng tham khảo. Mời các bạn cùng theo dõi bài viết.

Mời bạn đọc tham khảo tài liệu học tập Toán 10 theo bộ SGK chương trình mới của Bộ GD&ĐT:

  • Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1
  • Toán 10 Kết nối tri thức tập 1
  • Toán 10 Cánh Diều tập 1

Nhắc lại công thức hệ thức lượng trong tam giác

a. Định lí cosin

Trong một tam giác bất kì, bình phương một cạnh bằng tổng các bình phương của hai góc còn lại trừ đi hai lần tích của hai cạnh đó nhân với cosin của góc xen giữa chúng.

Ta có hệ thức sau:

b. Tính độ dài đường trung tuyến của tam giác

Cho tam giác ABC có cạnh AB = c, AC = b, BC = a. Gọi độ dài các đường trung tuyến lần lượt vẽ từ các đỉnh A, B, C của tam giác ABC là: ta có:

c. Định lí sin

Trong tam giác ABC bất kì, tỉ số giữa cạnh và sin của góc đối diện với cạnh đó bằng đường kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác, nghĩa là:

Với R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác

d. Công thức diện tích tam giác

Giả sử là các đường cao lần lượt kẻ từ đỉnh A, B, C của tam giác ABC.

Diện tích tam giác ABC được tính theo một trong các công thức sau:

![\begin{align} & S=\frac{1}{2}.{{h}{a}}.BC=\frac{1}{2}{{h}{b}}.AC=\frac{1}{2}{{h}{c}}.AB \ & S=\frac{1}{2}a.b.\sin \widehat{C}=\frac{1}{2}a.c.\sin \widehat{B}=\frac{1}{2}c.b.\sin \widehat{A} \ & S=\frac{a.b.c}{4.R} \ & S=p.r \ & S=\sqrt{p.\left( p-a \right)\left( p-b \right)\left( p-c \right)} \ \end{align}](https://tex.vdoc.vn/?tex=%5Cbegin%7Balign%7D%0A%0A%26%20S%3D%5Cfrac%7B1%7D%7B2%7D.%7B%7Bh%7D%7Ba%7D%7D.BC%3D%5Cfrac%7B1%7D%7B2%7D%7B%7Bh%7D_%7Bb%7D%7D.AC%3D%5Cfrac%7B1%7D%7B2%7D%7B%7Bh%7D_%7Bc%7D%7D.AB%20%5C%5C%0A%0A%26%20S%3D%5Cfrac%7B1%7D%7B2%7Da.b.%5Csin%20%5Cwidehat%7BC%7D%3D%5Cfrac%7B1%7D%7B2%7Da.c.%5Csin%20%5Cwidehat%7BB%7D%3D%5Cfrac%7B1%7D%7B2%7Dc.b.%5Csin%20%5Cwidehat%7BA%7D%20%5C%5C%0A%0A%26%20S%3D%5Cfrac%7Ba.b.c%7D%7B4.R%7D%20%5C%5C%0A%0A%26%20S%3Dp.r%20%5C%5C%0A%0A%26%20S%3D%5Csqrt%7Bp.%5Cleft(%20p-a%20%5Cright)%5Cleft(%20p-b%20%5Cright)%5Cleft(%20p-c%20%5Cright)%7D%20%5C%5C%0A%0A%5Cend%7Balign%7D)

Với p là nửa chu vi của tam giác ABC, r là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC, R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC

Bài tập hệ thức lượng trong tam giác

Bài 1. Cho ΔABC có AB = 12, BC = 15, AC = 13

  1. Tính số đo các góc của ΔABC
  1. Tính độ dài các đường trung tuyến của ΔABC
  1. Tính diện tích tam giác ABC, bán kính đường tròn nội tiếp, bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
  1. Tính độ dài đường cao nối từ các đỉnh của tam giác ABC

Hướng dẫn giải

Bài tập phần hệ thức lượng trong tam giác năm 2024

  1. Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác ta có:

![\begin{align} & A{{B}{2}}=A{{C}{2}}+B{{C}{2}}-2AC.BC.\cos \widehat{ACB} \ & \Leftrightarrow {{12}{2}}={{13}{2}}+{{15}{2}}-2.13.15.\cos \widehat{ACB} \ & \Leftrightarrow \cos \widehat{ACB}=\frac{25}{39}\Rightarrow \widehat{ACB}\approx {{50}^{0}}7' \ \end{align}](https://https://i0.wp.com/tex.vdoc.vn/?tex=%5Cbegin%7Balign%7D%0A%0A%26%20A%7B%7BB%7D%5E%7B2%7D%7D%3DA%7B%7BC%7D%5E%7B2%7D%7D%2BB%7B%7BC%7D%5E%7B2%7D%7D-2AC.BC.%5Ccos%20%5Cwidehat%7BACB%7D%20%5C%5C%0A%0A%26%20%5CLeftrightarrow%20%7B%7B12%7D%5E%7B2%7D%7D%3D%7B%7B13%7D%5E%7B2%7D%7D%2B%7B%7B15%7D%5E%7B2%7D%7D-2.13.15.%5Ccos%20%5Cwidehat%7BACB%7D%20%5C%5C%0A%0A%26%20%5CLeftrightarrow%20%5Ccos%20%5Cwidehat%7BACB%7D%3D%5Cfrac%7B25%7D%7B39%7D%5CRightarrow%20%5Cwidehat%7BACB%7D%5Capprox%20%7B%7B50%7D%5E%7B0%7D%7D7%27%20%5C%5C%0A%0A%5Cend%7Balign%7D)

![\begin{align} & A{{C}{2}}=A{{B}{2}}+B{{C}{2}}-2AB.BC.\cos \widehat{ABC} \ & \Leftrightarrow {{13}{2}}={{12}{2}}+{{15}{2}}-2.12.15.\cos \widehat{ABC} \ & \Leftrightarrow \cos \widehat{ABC}=\frac{5}{9}\Rightarrow \widehat{ABC}\approx {{56}^{0}}15' \ \end{align}](https://https://i0.wp.com/tex.vdoc.vn/?tex=%5Cbegin%7Balign%7D%0A%0A%26%20A%7B%7BC%7D%5E%7B2%7D%7D%3DA%7B%7BB%7D%5E%7B2%7D%7D%2BB%7B%7BC%7D%5E%7B2%7D%7D-2AB.BC.%5Ccos%20%5Cwidehat%7BABC%7D%20%5C%5C%0A%0A%26%20%5CLeftrightarrow%20%7B%7B13%7D%5E%7B2%7D%7D%3D%7B%7B12%7D%5E%7B2%7D%7D%2B%7B%7B15%7D%5E%7B2%7D%7D-2.12.15.%5Ccos%20%5Cwidehat%7BABC%7D%20%5C%5C%0A%0A%26%20%5CLeftrightarrow%20%5Ccos%20%5Cwidehat%7BABC%7D%3D%5Cfrac%7B5%7D%7B9%7D%5CRightarrow%20%5Cwidehat%7BABC%7D%5Capprox%20%7B%7B56%7D%5E%7B0%7D%7D15%27%20%5C%5C%0A%0A%5Cend%7Balign%7D)

Ta có tổng 3 góc của một tam giác là

  1. Ta có:

Tương tự ta tính được:

![\left{ \begin{matrix} {{m}{b}}=\sqrt{\dfrac{A{{B}{2}}+B{{C}{2}}}{2}-\dfrac{A{{C}^{2}}}{4}}=\dfrac{\sqrt{569}}{2} \ {{m}{c}}=\sqrt{\dfrac{A{{C}{2}}+B{{C}{2}}}{2}-\dfrac{A{{B}^{2}}}{4}}=\sqrt{161} \ \end{matrix} \right.](https://https://i0.wp.com/tex.vdoc.vn/?tex=%5Cleft%5C%7B%20%5Cbegin%7Bmatrix%7D%0A%0A%7B%7Bm%7D_%7Bb%7D%7D%3D%5Csqrt%7B%5Cdfrac%7BA%7B%7BB%7D%5E%7B2%7D%7D%2BB%7B%7BC%7D%5E%7B2%7D%7D%7D%7B2%7D-%5Cdfrac%7BA%7B%7BC%7D%5E%7B2%7D%7D%7D%7B4%7D%7D%3D%5Cdfrac%7B%5Csqrt%7B569%7D%7D%7B2%7D%20%5C%5C%0A%0A%7B%7Bm%7D_%7Bc%7D%7D%3D%5Csqrt%7B%5Cdfrac%7BA%7B%7BC%7D%5E%7B2%7D%7D%2BB%7B%7BC%7D%5E%7B2%7D%7D%7D%7B2%7D-%5Cdfrac%7BA%7B%7BB%7D%5E%7B2%7D%7D%7D%7B4%7D%7D%3D%5Csqrt%7B161%7D%20%5C%5C%0A%0A%5Cend%7Bmatrix%7D%20%5Cright.)

  1. Để tính được diện tích một cách chính xác nhất ta sẽ áp dụng công thức Hê – rông

- Nửa chu vi tam giác ABC:

- Diện tích tam giác ABC: %5Cleft(%20p-AC%20%5Cright)%5Cleft(%20p-BC%20%5Cright)%7D%3D20%5Csqrt%7B14%7D)

- Bán kính đường tròn ngoại tiếp R của tam giác ABC:

- Bán kính đường tròn nội tiếp r của tam giác ABC:

  1. Ta có:

Bài 2. Cho ΔABC có AB = 6, AC = 8, góc A = 1200

  1. Tính diện tích ΔABC
  1. Tính cạnh BC và bán kính đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC

Hướng dẫn giải

  1. Diện tích tam giác ABC:
  1. Ta có:

![\begin{align} & B{{C}{2}}=A{{B}{2}}+A{{C}{2}}-2AB.AC.\cos \widehat{A} \ & \Rightarrow B{{C}{2}}={{6}{2}}+{{8}{2}}-2.6.8.\cos {{120}^{0}}=148 \ & \Rightarrow BC=2\sqrt{37} \ \end{align}](https://https://i0.wp.com/tex.vdoc.vn/?tex=%5Cbegin%7Balign%7D%0A%0A%26%20B%7B%7BC%7D%5E%7B2%7D%7D%3DA%7B%7BB%7D%5E%7B2%7D%7D%2BA%7B%7BC%7D%5E%7B2%7D%7D-2AB.AC.%5Ccos%20%5Cwidehat%7BA%7D%20%5C%5C%0A%0A%26%20%5CRightarrow%20B%7B%7BC%7D%5E%7B2%7D%7D%3D%7B%7B6%7D%5E%7B2%7D%7D%2B%7B%7B8%7D%5E%7B2%7D%7D-2.6.8.%5Ccos%20%7B%7B120%7D%5E%7B0%7D%7D%3D148%20%5C%5C%0A%0A%26%20%5CRightarrow%20BC%3D2%5Csqrt%7B37%7D%20%5C%5C%0A%0A%5Cend%7Balign%7D)

- Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC:

Bài 3. Cho ΔABC có a = 8, b = 10, c = 13

  1. ΔABC có góc tù hay không?
  1. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp ΔABC
  1. Tính diện tích ΔABC

HS: Tự giải

Bài 4. Cho ΔABC có góc A = 600, góc B = 450, b = 2. Tính độ dài cạnh a, c, bán kính đường tròn ngoại tiếp ΔABC và diện tích tam giác.

HS: Tự giải

Bài 5. Cho ΔABC: AC = 7, AB = 5. Tính BC, S, ha, R.

HS: Tự giải

Bài 6. Cho ΔABC có mb = 4, mc = 2 và a = 3, tính độ dài cạnh AB, AC.

HS: Tự giải

Bài 7. Cho ΔABC có AB = 3, AC = 4 và diện tích S = 3√3. Tính cạnh BC.

HS: Tự giải

Bài 8. Tính bán kính đường tròn nội tiếp ΔABC biết AB = 2, AC = 3, BC = 4

HS: Tự giải

Bài 9. Tính góc A của ΔABC có các cạnh a, b, c thỏa hệ thức b(b2 - a2) = c(a2 - c2)

HS: Tự giải

Bài 10. Cho ΔABC. Chứng minh rằng:

  1. %7D%5E%7B2%7D%7D%2B4S.%5Cfrac%7B1-%5Ccos%20C%7D%7B%5Csin%20C%7D)
  1. %7D%5E%7B2%7D%7D%7D)
  1. %5Cleft(%20p-b%20%5Cright)%5Cleft(%20p-c%20%5Cright)%7D)

HS: tự giải

Bài 11. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC và M là điểm tùy ý. Chứng minh rằng:

  1. %3D3%5Cleft(%20%7B%7Ba%7D%5E%7B2%7D%7D%2B%7B%7Bb%7D%5E%7B2%7D%7D%2B%7B%7Bc%7D%5E%7B2%7D%7D%20%5Cright))

HS: tự giải

Bài 12. Cho tam giác ABC có b + c = 2a. Chứng minh rằng

HS: tự giải

Bài 13. Cho tam giác ABC biết %3BB%5Cleft(%200%2C3%20%5Cright)%3BC%5Cleft(%208%5Csqrt%7B3%7D%2C3%20%5Cright))

  1. Tính các cạnh và các góc còn lại của tam giác ABC.
  1. Tính chu vi và diện tích tam giác ABC.

HS: tự giải

Bài 14. Cho tam giác ABC biết . Tính , cạnh b, c của tam giác đó.

HS: tự giải

Bài 15. Cho tam giác ABC biết . Tính số đo các góc A, B và độ dài cạnh c.

Bài 16. Để lấp đường dây cao thế từ vị trí A đến vị trí B phải tránh một ngọn núi, do đó người ta phải nối thẳng đường dây từ vị trí A đến vị trí C dài 10km, rồi nối từ vị trí C đến B dài 8km. Biết góc tạo bởi 2 đoạn dây AC và CB là . Hỏi so với việc nối thẳng từ A đến B phải tốn thêm bao nhiêu mét dây?

HS: tự giải

Bài 17. 2 Vị trí A và B cách nhau 500m ở bên này bờ sông từ vị trí C ở bên kia bờ sông. Biết . Hãy tính khoảng cách AC và BC.

HS: tự giải

Bài 18. Cho tam giác ABC có BC = a, và hai đường trung tuyến BM và CN vuông góc với nhau. Tính diện tích tam giác ABC.

Hướng dẫn giải

Bài tập phần hệ thức lượng trong tam giác năm 2024

Hai đường trung tuyến BM và CN vuông góc với nhau thì %7D%5E%7B2%7D%7D%2B%7B%7B%5Cleft(%20%5Cfrac%7B2%7D%7B3%7D%7B%7Bm%7D_%7Bc%7D%7D%20%5Cright)%7D%5E%7B2%7D%7D%3D%7B%7Ba%7D%5E%7B2%7D%7D)

![\begin{align} & \Leftrightarrow \frac{4}{3}\left( \frac{{{a}{2}}+{{b}{2}}}{2}-\frac{{{c}{2}}}{4} \right)+\frac{4}{9}\left( \frac{{{a}{2}}+{{c}{2}}}{2}-\frac{{{b}{2}}}{4} \right)={{a}{2}} \ & \Leftrightarrow 5{{a}{2}}={{b}{2}}+{{c}{2}} \ \end{align}](https://https://i0.wp.com/tex.vdoc.vn/?tex=%5Cbegin%7Balign%7D%0A%0A%26%20%5CLeftrightarrow%20%5Cfrac%7B4%7D%7B3%7D%5Cleft(%20%5Cfrac%7B%7B%7Ba%7D%5E%7B2%7D%7D%2B%7B%7Bb%7D%5E%7B2%7D%7D%7D%7B2%7D-%5Cfrac%7B%7B%7Bc%7D%5E%7B2%7D%7D%7D%7B4%7D%20%5Cright)%2B%5Cfrac%7B4%7D%7B9%7D%5Cleft(%20%5Cfrac%7B%7B%7Ba%7D%5E%7B2%7D%7D%2B%7B%7Bc%7D%5E%7B2%7D%7D%7D%7B2%7D-%5Cfrac%7B%7B%7Bb%7D%5E%7B2%7D%7D%7D%7B4%7D%20%5Cright)%3D%7B%7Ba%7D%5E%7B2%7D%7D%20%5C%5C%0A%0A%26%20%5CLeftrightarrow%205%7B%7Ba%7D%5E%7B2%7D%7D%3D%7B%7Bb%7D%5E%7B2%7D%7D%2B%7B%7Bc%7D%5E%7B2%7D%7D%20%5C%5C%0A%0A%5Cend%7Balign%7D)

Mặt khác

![\begin{align} & \Leftrightarrow {{a}{2}}=5{{a}{2}}-2bc\cos A \ & \Rightarrow bc=\frac{2{{a}{2}}}{\cos A}=\frac{2{{a}{2}}}{\cos \alpha } \ & \Rightarrow {{S}{ABC}}=\frac{1}{2}b.c.\sin A={{a}^{2}}\tan \alpha \ \end{align}](https://tex.vdoc.vn/?tex=%5Cbegin%7Balign%7D%0A%0A%26%20%5CLeftrightarrow%20%7B%7Ba%7D%5E%7B2%7D%7D%3D5%7B%7Ba%7D%5E%7B2%7D%7D-2bc%5Ccos%20A%20%5C%5C%0A%0A%26%20%5CRightarrow%20bc%3D%5Cfrac%7B2%7B%7Ba%7D%5E%7B2%7D%7D%7D%7B%5Ccos%20A%7D%3D%5Cfrac%7B2%7B%7Ba%7D%5E%7B2%7D%7D%7D%7B%5Ccos%20%5Calpha%20%7D%20%5C%5C%0A%0A%26%20%5CRightarrow%20%7B%7BS%7D%7BABC%7D%7D%3D%5Cfrac%7B1%7D%7B2%7Db.c.%5Csin%20A%3D%7B%7Ba%7D%5E%7B2%7D%7D%5Ctan%20%5Calpha%20%5C%5C%0A%0A%5Cend%7Balign%7D)

Bài 19: Cho tam giác ABC. Gọi lần lượt là độ dài các đường phân giác góc A, B, C. Chứng minh rằng:

Hướng dẫn giải

Bài tập phần hệ thức lượng trong tam giác năm 2024

Trước hết chứng minh công thức bằng cách sử dụng tam giác cân tại đỉnh A có thông qua công thức diện tích để đi đến kết luận trên

  1. %3D%5Cfrac%7B1%7D%7B2b%7D%2B%5Cfrac%7B1%7D%7B2c%7D)

![\begin{align} & \frac{\cos \frac{B}{2}}{{{l}{B}}}=\frac{1}{2a}+\frac{1}{2c} \ & \frac{\cos \frac{C}{2}}{{{l}{C}}}=\frac{1}{2a}+\frac{1}{2b} \ \end{align}](https://https://i0.wp.com/tex.vdoc.vn/?tex=%5Cbegin%7Balign%7D%0A%0A%26%20%5Cfrac%7B%5Ccos%20%5Cfrac%7BB%7D%7B2%7D%7D%7B%7B%7Bl%7D_%7BB%7D%7D%7D%3D%5Cfrac%7B1%7D%7B2a%7D%2B%5Cfrac%7B1%7D%7B2c%7D%20%5C%5C%0A%0A%26%20%5Cfrac%7B%5Ccos%20%5Cfrac%7BC%7D%7B2%7D%7D%7B%7B%7Bl%7D_%7BC%7D%7D%7D%3D%5Cfrac%7B1%7D%7B2a%7D%2B%5Cfrac%7B1%7D%7B2b%7D%20%5C%5C%0A%0A%5Cend%7Balign%7D)

Bài tập phần hệ thức lượng trong tam giác năm 2024
Bài tập phần hệ thức lượng trong tam giác năm 2024
Bài tập phần hệ thức lượng trong tam giác năm 2024
Bài tập phần hệ thức lượng trong tam giác năm 2024
Bài tập phần hệ thức lượng trong tam giác năm 2024
Bài tập phần hệ thức lượng trong tam giác năm 2024
Bài tập phần hệ thức lượng trong tam giác năm 2024

.........................................

Trên đây VnDoc.com vừa gửi tới bạn đọc bài viết 35 bài tập hệ thức lượng trong tam giác có hướng dẫn. VnDoc.com mời các bạn học sinh còn có thể tham khảo các đề thi học kì 1 lớp 10, đề thi học kì 2 lớp 10 các môn Toán, Văn, Anh, Lý, Địa, Sinh mà chúng tôi đã sưu tầm và chọn lọc.