Bài tập môn chính sách thương mại quốc tế năm 2024

chuong 10 - part 1 - cstmqt_bookbooming.pdf

chuong 10 - part 1 - cstmqt_bookbooming chính sách, biện pháp khuyến khích sản xuất và đẩy mạnh xuất khẩu.pdf

chuong 10 - part 2 - cstmqt_bookbooming.pdf

chuong 10 - part 2 - cstmqt_bookbooming phương hướng xây dựng mhxkcl trong thời gian tới.pdf

chuong 10 - part 3 - cstmqt_bookbooming các biện pháp và chính sách tài chính khuyến khích, thúc đẩy xuất khẩu.pdf

  • 1. Họ và tín:......................................... SÉD:.........Lóp:................ Đ ê íhl h ết môn: Chính sách th van g m ại quốc tế Thài ịÌM làm bài: 45 phút 1. Biều kiện đt ngo?ì thtro7)g rs đời TỈ phẩt triển Ị ẳm: a. Có s ự (èn tại và phất triển cua KT hảng hoi vi sự rá đồi của Nhà nưóc. b. Có sự ra đòi của Nhà nư ác cùa 2 sự phát triền cùaPCLĐ quác tí._ c. Có sự ièo tại và phát niển cửa KT hằnj hoá, tiền tệ kèm thio ă i Ĩằ sự x d b Kện cùa TB &uong nghiệp. d. Kết họp a và c e.K ếthợpbvàc 2. Thto If thuyểl của A. Smlth, mội nuớcci lợi thỉ íuyft đổi v ỉ một loại sin phim so vỗi ntỉỡc khác có njhTa là: a. Tronj 'cùng raột giờ lao động ihì nước đó s x rt nhiiu sân phẩm hơn. b. Chi phí Cữ hội trons sán xuất cùa nước này n h i hon chi phí cơ hội của rước kia c. N ưdt dó tắo một lượng đầu vào tương đưcraj so vối nước k iĩ để s x ra cùng một loại sân phẩm. d. KhỗDg cậ c ỉu trà lòi Đúns. 3. Theo lf thuyết cũa D.Eicarđo, một niĩớc có lợi thế so sánh ÍO vối nurửc khác về một loại sáa phẫni cổ nghĩa lè: a. Trong càng một giờ lao động thì nước đá s x ra nhiỉu săn pầẳm hơn. b. Chi phỉ ca bội trong sàn xuất cùa nirửc nìy nhỏ hon chi phí cơ hội của nưỏc ]áa c. Nưóc đdtốo một lượng đần vào rưcrae đương so với vước Via để s x ra cỉrng một loại sàn phầm- d. Không cổ c ỉa trả lèrĩ Đáng. 4. Chì tiẽ J tỷ ụ trao đổi (term oí trade) thề hi|n hoạt aộn« ngoạĩ tìnrơng có hiệu quà khỉ; a. Chi tiêu này lóu hơE 0 b. Chi tiêu này lón hcm 1 c. Ch! tíỉ'; này bằng 1 . d. Chi tíỉu này lón han tỷ giẩ hél đoái 5. EDÍU qaâ kiọh tế CẾ biệỉ ià: í. II qu-l kinh tá Ử dtiọc ì ' h o ạ đỘDg Dgoẹi thuưng cũa tùng doanh nghiệp, tim” thuong vụ, tùng m ặ ỉứng. TU b. Sụ dđr.ỉ góp cùa hoạt đông ngoại thương vào việc phát triển sân xuất, đoi mới co cẳu kinh tế, tlng n ă s ị suất )»o dộng x ỉ hội,... ■ c. Kì ju què được tính toán cho tìrní phương án cụ thể. đ. So sdnh hiệu quà của các phương án vói nhau 6. Khi tính lọi nhuận tài chính v i lọi nhuận kinầ tỉ trong hoạt động binh doanh: a. L ịì nhuệiì kình lể lớn hon lọi nhuậâ tài chính b. lợi nhnận kình tể nhò hơn lợi nhuận tài chírii c. lọi nhuịn kinh tí bằng lọi choán tài chính d- Không có câu trà lõi dứns 7. KIiỊ (ỷsúất ngoỊi tệ xuất t h ỉ a < tỳ giá hổi đoái chtrih thức < tỹ la ể t ngoẹi tệ nhập khẫạ thì: tX u & á ẳ ac ó tó ệ u q Ịiih ặ p lỊẩ u c ó ln ẹ u q rá _ b.Xuiítbấukhộogcóhiịuqụi,nhệpkhấuứ hiệuqui 8. Mộí hun ngậch NE thơòní quy đjnh đầy đủ về: a. sá lưọiig hoặc giá trị đirợc phéo NK. b. Thị Budng NK và thời gian thực hiện NK. c. sể ìượug hoặc giá tri NK, thị trướng NK và thaãne thời ịỉsn NK. d. Không cáu trà lòi nào ớ ưẽo đtinĩ. 9. Trong bilu thui XNK hỉệD Tiav cùa VN, mức thuế suắt-cơ sờ Sirực là: c. Tỉỉaể suất thông thưõns. ' .b. Thuểsuẳtư u đ ã i.. c. Thui suảt ưu đãi dặc bìệL J0. Nguý) tiéu dùng s í quan têm đến: a: Tỵ suất bão hộ dẼủi nảiTa (NPR) cùa chuỉ Khập khẩu- b. Tj' suât báo hộ hiệu quỉ (EPR) cùa thuế nhập thiu c. C i a và b 4. ổèu khôna Qu.in lìrĩỊ -3 5 - Đại học Ngoại thương
  • 2. Hiện tư ợng giá báo ờ thị trưòrag trong Dirửc lỏn h
  • 3. 22. Do tác động cùa thuể, luựní nhập k h iu d ỉ a. T£ns tử 3 don vị lỉn 8 đơn v| b. Qiim từ 8 đon vi xuống 3 đon’vị c. Tảng tù l í đơn vị lên 20 đon vị < Giảm ử 15 2on vi xuống 12 đon vị L 23. Do tác động cửa thui nhịp k h iu , thặng dư cùa ngưM sin x u it đ9 thay í ỉ l l ì a . f r ă n g 2 7 .đ cm v ị b . g iá m 2 7 đ ơ n v j c. tă n g 3 8 đ ơ n v ị 4 ã ỉm 38 don v ị 24. DÕ tác động cùa thuế nhập khẳu, thặng dir cùa ngưM Bỉn dùng <55 thaỊj)ỉl l ì a. tỉng 27 đcra vi b. giảm27 đon vị c. tâng 38 đon vi _ d, giám 38 đơn vị 25. Do tác động cùa thuế nhập khẫu, Ngần sách Nhà nơức-aã thay <381 là á tin§ 6 đơn vi b. giẳm 6 đcm vị e. giâm 5 đem v f d. giảm 3 đơn vị 26. Do t ic ữộng cùa thu* nhịp khẩu, phức !j1 x ỉ bộl đ ĩ thay đũi là a. tânsổđơnvi b. siảm ổdơnvi c giám 5 đơn vj d. tia ị 5 don vj T ừ r i u 27 đ ln câu 3] dựa trỉn sơ đè sau. Trong sơ đè, Nhà nưức đồng thòi áp dụng thui nhập khẵu mú c 20% và quy định hạn ngạch nhận khiu õ'ìnức 10 đem vj. So sánh vỏi trưỉrrĩị hộp thwmg mịl ty do í X) 27. Do tác động của thoi TÌ bạn ngạch nhịp khỉu, iơyní nhập khiu 32 a. Tàng từ 10 đcn vị ]ỉn 30 đơn vị b 3iàmtừ30 đem vj xuỗng 10 đơn vị c. Tỉns từ 10 đon vị lên 20 dơn vị ĩ. Giảm từ 20 đơn vị xuống 10 đon vị 28. Do tốc động cùa thuế TÌ hạn ngạch nhập khâu, thỊng dữ của ngưòi sàn xuất đã thay đồi là í . tần2 75 đon vi b. giảm 75 đơn Ỹị C- tăng 135 đơn vị . đ. giám 135 đơn vị 29. Do tỂc đông cùa thuế TÌ b ịn ch nhSp kìiẳùvthặng đtr của ngtrỉri tiêu dùng 32 thay iôl lì a. tăní^ỉ đon vị b. giâm 75' đon Ỳị c. tăng 135 đon vị d giim 135 đon vi 30. Do tác Cộng cảs thuế và i? n ngạch nhập khẩu, Ngân sách Nhà BirổT flã tbay ổỗl !à a, tâng 10 đơn vj ỉ> giảm 10 đơn li c. tăng 30 dơn vj d. giãn 30 đơn vj 31. Do tác động của thui Tà’hạn ngạch ohập khẩn, phin Iịtì nhnân siêu ngạch cùa ngơời nhập khiu c6 hạn ngạch là í- 10 đon vị b 20 đcm vi c. 30 đen vị & 25 đcm vj 32. Đ Ịc đỉim của các bỉfn pháp tạo nguồn hàng, cãi biến cơ cấụ x ụ ỉt khẳu là: ?2. Tác động cfcặE2 ' b. bỉn vữnj i. K i ỉ n ĩ trái vôi quy ổịnh CLia W TO d. Cả E, b v i c 33. So vói tín dụug xuất lihẳii, try c ấ p ru ấ t khẩu có điềa khấc nhau ccr bàn IÈ: a. Cố tính hoỉa Ớẳ b. Đây mạnh xuắt Biến c. KbỉÉg có tíáh hoàn trà đ -C ia v ìb e .C ả b v ic 34. Nhà nưérc trp g lí cho x u it khỉu sỉ làm cbo:. Giá bắn hàng trong nước tSns lén X ỉ hội bi tin thất c. 'Lượn! h à n í tiêu dÙDỊ irong nưốc íỉa s lên 3 Cả a v i b e. Cả a, b và c 35-Tỷ giá hổi *oổi chính th ứ c quẾ cao (aỉn g tìỉn VN Oiryc định g iá thếp)_là nguj tn nhẵn làm cho: í- Du lịch re mr6c ngoài tỉng. đẳư rư nuớc DỊoii vào Việt N a n lỉn g , xuắt khảạ tỉn ị b. Du lịch ra nữởc ngoằi gi ém. đ iu tư nưàc njoài vào Nam đ n g , x o ít t h ỉ u giiin c Đu lịch ra nưởc níoài giám, dìu IU nưỏc nĩoàì vào Việt Nam tĩag, xuẩt khẳu tin j à. Du lịch Tí nưởc Eíoàl gỉảm díu vL nước OỊOÌĨ vào Việt Nam giim , xuàt khảu tỉag. * 37 Đại học Ngoại thương
  • 4. quâ cũa trợ giá xuất k h iu bao gèro: a. Bốp méo sự cạáh tranh- b. Gãy ra giá trong nưỏc tăng cao. c. Gây thiệt hại cho ngưỉri sin xuất á Cả a v àb e. Cả a, b và c. 37. Lọi tóicòạrtệcphốriábốđoabẽogỉraáíiíích là tík e Ịo Ị& h a & a. Cổ thể đẩy mạnh xuỉt khản trong iỊgỉn hận b. Lim trầm trợns thêm gánh n ỉrg nọ nưỗc ngoài c. Giúp cbu hút von dìu n i nước ngoài đ. Cả i và b e C ia v à c 38. Điều kiện cùa m ặt hàng xuất khẳu chủ lực KHỐNỜ bao gẳm a. Có thi tmòng tiêu thy tương đái ản định b. 05 nguồn lực đ ỉ tẳ.chửc sản xuắt v ii chi phí thip c. 05 khối lưọng Irim ngạch lỗn trong tèng kim ngạch d Được sự trợ cắp của Nhà nứỏc 39. Tbeo quan đilm côa Vỉệt Nam, m ặt hàng x ụ ỉt khẩu chủ lực là: ạ. Mặi hàng sàn xuấi ra chủ yểu dành cho xuíi khẩu b, mặt hàng chiếm vị trí quyết định trong ĩ ông lcim ngạch xuầi th iu do cỗ t&i trường nưdc ngoài và diỉtt 40. Gia công x u it khẩu bao gầm các hình thức sau: a. Bên nhận gia công "làm thuê cho bên đật gĩa câng và không cđ qoyỉn chi phổi sản phim Um rS _ L b. Bên đật g ã cởng giao DguyỄn vật liệu, giúp đõ kỹ thuệl cho bíc nhện gia công v ì báo tiêu sản phim. c. Bên đặt gia công v ì bên chận gia còng cùng hợp tác sin xn h v ì cỉria s i lọi chuận/rừi 10 tì C ãa v àb ff. Cả a, b và c 41. Doanh nghiệp x u it k h iu s ĩ quan tâm KHÁT đán: a. Tỷ giá hổi đoéi chừih thức b t ỷ giá hái đoái chực tế c. Tỳ giá bôi đoái tréo tbj tnrÒDg tự do d. Tỷ jpá hổi đoái cũi các ogẳa-hìag thương mại l ừ câu 42 ũển cảu 46 dựa tr ỉ a sơ đẳ san TỈ trợ giá x n it k ìũu > < 12 15 II Q 42. Dỏ tác a§ng cùa trợ gỉá mát khẫúị^ơựng xuit khiu aa a Tỉng từ 3 đon vị lỉn á đon vị b. Giấm tử 8 đon vj xaổng 3 don vj c. Tầng từ-18 đơn vi Iêa 20 đon vị đ. Giám từ 15 đon vị xuống 12 don vj 43 Do tác <3ỘD2 cũa trọ- giá x u it khiu, thặng d 1 của Đgròi sản xu ỉt 03 thay đèi là 7 i. lãns 27 đơn Ý ] b. giảm 27 <íon vị c, ting 38 đon vị ỉ giảm 3Ỉ dơn vi 44. Do tác động cùa trọ- gfi x ú ít khiu, thặng đ Ịc ilạ người đêu dùng đẵ thay dải là 1- tàng 27 dcm vị b, giâm 27 dan vị ìỉè tắag 38 đơD vị d. giảm 38 đon vj 45. Do tác ũ ệ n ị cùa trợ giá x u ỉt kbẫạ, Ngân sách Nhà nơfrc 03 tha ĩ i ỉ l là a. lăns 16 đớn vị h giảm 16 đon vj c. gỉỉm 5 đon vj 4. tăng 5 đon vj — Hít — -3 8 - Đại học Ngoại thương
  • 5. TRƯỜNG ĐẠI H ọ e NGOẠI THƯƠNG KHOA KINH TẾ VÀ KINH DOANH QUỐC TẾ Đ ề SỔ I: Kiểm tra giữa kỳ món chính sách thương mại quốc tế Sinh viên được phép sử dụng tài liệu, tuyệt đối không được trao đổi. l ề Điều kiện để ngoại thương ra đời và phát d. Phương án khác triển gồm: 5ẽ Theo lý thuyết của A Sm ith một a. Cơ sở tỗn tại và phát triển của KT Ngoại nước có lợi th ế tuyệt đối so với nước thương hoá và sự ra đời của Nhà nước. khác có nghĩa là: b. Có sự ra đời cùa Nhà nước cùng sự phát a. Trong cùng một khoảng thời gian thì triển của PCI.D quốc tế. nước đó sản xuất ra nhiều sản phẩm hơn: c. Có sự tồn tại và phát triển của KT hàng hoá, b. Chi phí cơ hội của nước đó là chi phí tiền tệ kèm theo đó là sự xuất hi.ệft,của TB cơ bội của nước kia. thương nghiệp. c. Nước đó tốn một lượng đầu vào tương d. Kết hợp a và c đương so với nước kia để sản xuất ra e Kết hợp b và c cùng một loại sản phẩm. 2. Bản chất của thuyết trọng thương là: d Không câu trả lòi nào đúng. a. Trao đổi không ngang giá 6. Trong các nhận định sau, nhận định b. Trao dổi ngang giá nào không phù hợp với các lý thuyết z Khỗng có câu trả lời đúng cổ điển về thương mại quốc tế. 3. Học thuyết nào sau đây đề cập đến vai a. Thương mại quốc tế mang đến lợi ích trò quản lý của Nhà nước trong hoạt động cho tất cả các quốc gia. ngoại thương. b. Thương mại quốc tế góp phần xoá bỏ a Thuyết trọng thương sự cách biệt về giá các yếu tố sản xuất. b. Thuyết lợi thế tuyệt đối c. Thương mại quốc tế chỉ mang đến lợi c. Thuyết lợi thế so sánh ích cho các nước giàu và thiệt hại cho d. Cả a, b và c. các nước nghèo. 4. Theo các lý thuyết cổ điển về thương mại d. Thương mại quốc tế giúp cho sẵn xuất quốc tế, cơ sở của thương mại quốc tế là: có hiệu quả hơn. a. Lợi thế so sánh. b. Lợi thế tuyệt đối c. Lợi thế cạnh ưanh 1 -3 9 - Đại học Ngoại thương
  • 6. 10. Cơ sở của thương mại quốc tế 7. Một nước sẽ có lợi khi tham gia vào giữa hai quốc gia là: thương mại quốc tế khi. a. Lợi thế tuyệt đối a. Cơ cấu sản xuất không thay đổi. b. Lợi thế so sánh b. Nước đó chuyên môn hoá vào sản xuất CỄCả a và b hàng có lợi thế so sánh. d. Không có câu trả lời đúng cệNuớc đó chuyên môn hoá vào mặt hàng 11. Mô hình mậu dịch cùa mỗi quốc bất lợi thế so sánh, gia là. d. Cả a và b. a Quốc gia A xuất khẩu A, nhập khẩu 8. Nhược điểm của lý thuyết lợi thế so Y sánh của D.Ricardo bao gổm: b. Quốc gia B xuất khẩu X, nhập khẩu a. Chưa giải thích được nguồn gốc của lợi Y thế. c. Quốc gia A xuất khẩu Y, nhập khẩu b. Chưa đề cập đến chi phí vận chuyển trong A thưcmg mại quốc tế. đ. Không có thương mại quốc tế c. Chưa đề xuất được mô thức thương mại 12. Thương mại giữa hai quốc gia sẽ quốc tế không xảy ra ở tỷ lệ trao đổi: d. Cả a và b. a. 7y = 4x 9. Nguồn gốc quan trọng nhất của lợi thế b. 4x = 4y so sánh là: c. 6y = 6x a. Sự khác nhau về trị giá địa lý giữa các d. 4y = 8x nước 13. Theo lý thuyết H - 0 , Việt Nam b. Sự khác nhau về tài nguyên thiên nhiên sẽ được coi là nước đổi dào tương dối giữa các nước. vê' lao động nếu lượng lao động và c Sự khác nhau về nguồn nhân lực giữa các lượng vốn của Việt nam và Hàn quốc gia. Q uốc lần lượt là Kvnd »Lhq ị Khq . d. Sự khác nhau về công nghệ sản xuất. a. L V = 100, Kvd = 50, Lh — Kh = 20. N q 50, q Từ câu 10 đến 13 dựa trên bảng số liệu sau: b. Lvn= 100, KV = 50, Lhj= 200, KH3= 150 N ( < Số sần Quốc gia A Quốc gia B c. Lvn= 100, Kvn = 50, Lhq= 100. KH = 100 q phẩm/giờ lao d. Cố a và b động Sản phẩm X 4 2 e Cả b và c Sản phẩm Y 1 3 2 -4 1 - Đại học Ngoại thương
  • 7. thương mại quốc tế nào sau 19. Theo lý thuyết về khoảng cách đây khững t h l giải thích bằng lý thuyết H - còng nghệ, vai trò tiến phong của một oỂ nước là do: a. Thương mại dịch vụ a. Thể chế b. Thương mại nội ngành (mỗi nước sẽ cùng b. Nguổn lực thích hợp xuất, nhập khẩu một mặt hàng) c. Thi trường trong nước. c. Thương mại dựa trẽn vòng đòi của sản d.C ảavàb phẩm 20. Theo Balassa, một nước được coi là d. Cả 3 trưỉmg hợp trên có lợi thế so sánh nếu chỉ lợi thế so 16ệ Theo lý thuyết H - o , nguồn gốc của lợi sánh biểu hiện (RCA): thế so sánh là: a. Lớn hơn 2.5 a. Sự khác biệt giữa các quốc gia về nguồn lực b. Từ 1 đến 2,5 sản xuỉt. c. Nhố hơn 1 b. Sự khác biệt giữa các quốc gia về công d. I&avàb nghệ. 21ẳTheo lý thuyết về vòng đời quốc tế c. Sự khác biệt giữa các quốc gia về thị hiếu của sản phẩm, việc sản xuất một sản tiêu đùng. phẩm sẽ bắt đẩu ờ: d. Sự khác biệt giữa các quốc gia về quy mô a. Nước phát minh thị trưòng. b. Nước phát triển. 17. Theo lý thuyết H - o , quốc gia dồi dào c. Nước đang phát triển. tương đối về lao động sẽ xuất khẩu mặt d. Cả a và b hàngề 22. Động lực để doanh nghiệp tham a. Nông sản gia vào thương mại quốc tế là: b. Sản phẩm công nghiệp a. Mở rộng và thay đổi cơ cấu tiêu đùng c. Dịch vụ trong nưốc. 18. Theo lý thuyết b. Thu được lợi nhuận cao hơn ỉ. Làm tiền lương ờ các quốc gia ngày càng c. Giảm bớt rủi ro chác biệt. d. Cả a và c 5. Làm tiển lương ở các quốc gia ngày càng e. Cả a, b và c :ân bằng. 23. Theo lý thuyết lợi thế cạnh tranh Không có tác động đến tiền lương ở các quốc gia, cơ số hạ tầng là yếu tố thuộc, [Uốc gia a. Điỉu kiện yếu tố sản xuất -4 3 - Đại học Ngoại thương
  • 8. hỗ trợ và có liên quan a. Đối với hàng hoá xuất khẩu giá trong c. Điều kiện về cầu nước thấp hơn giá quốc tế. d. Chiến lược, kết cấu và môi trường cạnh b. Đối với hàng nhập khẩu, giá trong tranh. nước cao hơn giá quốc tế. e. Chính phủ c. Bằng nhau 24. Theo lý thuyết lợi thế cạnh tranh quốc < C ảavàb L gia, mức độ đòi hỏi của người tiêu dùng e. Không có câu trả lòi đúng trong nước là yếu tố thuộc. a. Điều kiện các yếu tổ sản xuất, b. Các ngành hỗ trợ và có liên quan c. Điều kiện vể cầu d. Chiến lược, kết cấu và môi trường cạnh tranh e. Chính phủ 25. Theo lý thuyết lợi th ế cạnh tranh quốc gia, người tiêu dùng trong nuớc có đòi hỏi cao vói sản phẩm sẽ tác động đến lợi thế cạnh tranh quốc gia. a. Tích cực b. Tiêu cực c. Không có tác động 26. Theo lý thuyết về lợi thế cạnh tranh quốc gia, đầu vào chỉ phù hợp vói ngành sàn xuất được gọi là: a. Đẩu vào cơ bản b. Đẩu vào cao cấp c. Đầu vào chung d. Đầu vào chuyên ngành 27. Trong một nền kinh tế mở quy mô nhỏ, tương quan giữa mức giá trong nước và mức giá quốc tế sẽ: -4 5 - Đại học Ngoại thương
  • 9. TRƯỜNG ĐẠI H Ọ C N G OẠI THƯƠNG K H O A K IN H T Ế VÀ K IN H DOANH Q U ỐC T Ế Để số 1: 28. Theo lý thuyết lợi th ế cạnh tran h quốc 31. Sản xu ất sẽ quyết định đến các gia, việc Tổng công ty Chè chiếm giữ tỷ yếu tố sau của ngoại thương. trọng lớn về sản lượng là yếu tố thuộc a. Quy mô a. Điều kiện các yếu tố sản xuất b. Tốc độ tăng trưởng b. Điều kiện cầu thị trường c. Cơ cấu .c. Các ngành hỗ trợ và có liên quan d. Cả a và b "29. Trong m ột nền kinh tế mở quy mô e Cả a, b và c nhỏ, nếu mọi yếu tố khác không thay đổi 32. M ột hợp đồng xuất khẩu có việc tăng giá các yếu tố sản x u ấ t có ảnh doanh thu 100.000USD và chi phí 1 hưởng như thế n ào tói hoạt động ngoại tỳ VND. Biết tỷ giá hối đoái là 1USD thương: = 16.000VND chi tiêu hiệu quả nào a. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu tăng sau đây là đúng: b. Xuất khảu tăng, nhập khẩu giảm. a. Tỷ suất ngoại tệ xuất khảu là c. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng 1USD/10.000VNĐ. đ, xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng b. Tỷ suất ngoại tệ xuất khẩu là 1.6 30 Khi thực hiện chức năng lưu thông c. Tỳ suất lợi nhuận là 60% hàng hoá với bên ngoài, ngoại thương cần d Tỷ suất lợi nhuận là 1.6% chú ý đến cả giá trị và giá trị sử dụng e. Câu a và c trong đó. 33. K hi tín h lợi nhuận tài chính và lợi a. Giá trị là mục tiêu còn giá trị sử dụng là nhuận kinh tế tro n g hoạt động kinh phương tiện doanh. u Giá trị sử dụng là mục tiêu còn giá tri là a. Lợi nhuận kinh tế lớn hơn lợi nhuận phữcmg tiện chính. c. Mục tiêu vừa là giá tri vừa là giá trị sử b. Lợi nhuận kinh tế nhò hon lợi nhuện dụng. chính d. Cả giá trị và giá tri sử dụng đều là phương c. Lợi nhuận kinh tế bằng lợi nhuận tài tiên. chính -4 7 - Đại học Ngoại thương
  • 10. có câu trả lời đúng 37ẽ Chiến lược phát triển ngoại 34. Khi tỳ suất ngoại tệ xuất khẩu < tỷ giá thương Việt Nam giai đoạn 2001- hối đoái chính thức