Bài tập lớn chi tiết máy đai học BÁCH KHOA

Tài liệu "Đồ án chi tiết máy trường đh Bách khoa Hà Nội" có mã là 556251, file định dạng doc, có 70 trang, dung lượng file 1,871 kb. Tài liệu thuộc chuyên mục: Tài liệu chuyên ngành > Chuyên Ngành Kinh Tế > Kế Toán - Kiểm Toán. Tài liệu thuộc loại Bạc

Nội dung Đồ án chi tiết máy trường đh Bách khoa Hà Nội

Trước khi tải bạn có thể xem qua phần preview bên dưới. Hệ thống tự động lấy ngẫu nhiên 20% các trang trong tài liệu Đồ án chi tiết máy trường đh Bách khoa Hà Nội để tạo dạng ảnh để hiện thị ra. Ảnh hiển thị dưới dạng slide nên bạn thực hiện chuyển slide để xem hết các trang.
Bạn lưu ý là do hiển thị ngẫu nhiên nên có thể thấy ngắt quãng một số trang, nhưng trong nội dung file tải về sẽ đầy đủ 70 trang. Chúng tôi khuyễn khích bạn nên xem kỹ phần preview này để chắc chắn đây là tài liệu bạn cần tải.

Xem preview Đồ án chi tiết máy trường đh Bách khoa Hà Nội

Nếu bạn đang xem trên máy tính thì bạn có thể click vào phần ảnh nhỏ phía bên dưới hoặc cũng có thể click vào mũi bên sang trái, sang phải để chuyển nội dung slide.Nếu sử dụng điện thoại thì bạn chỉ việc dùng ngón tay gạt sang trái, sang phải để chuyển nội dung slide.

-->

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP. HCM KHOA CƠ KHÍ BỘ MÔN THIẾT KẾ MÁY BÀI TẬP LỚN CHI TIẾT MÁY ĐỀ SỐ 1 THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI Hệ thống dẫn động xích tải gồm: 1- Động cơ điện; 2- Bộ truyền đai thang; 3- Hộp giảm tốc bánh răng trụ; 4- Nối trục đàn hồi; 5- Bộ phận công tác - Xích tải . Số liệu thiết kế: Lực vòng trên xích tải, F [N] : ………………… Vận tốc xích tải, v [m/s] :……………………… Số răng đĩa xích tải dẫn, Z [răng] :…………… Bước xích tải, p [mm] : ……………………… Thời gian phục vụ, L [năm]:………………… Quay một chiều, làm việc hai ca, tải va đập nhẹ. [1 năm làm việc 300 ngày, 1 ca làm việc 8 giờ] Chế độ tải: T1 = …… ; t1=………… ; T2 =…………. ; t2 =……………. Sai số vòng quay trục máy công tác so với yêu cầu ≤ ± 5 % YÊU CẦU • Bài tập lớn số 1: Chọn động cơ điện, phân phối tỉ số truyền. • Bài tập lớn số 2: Thiết kế bộ truyền đai thang. • Bài tập lớn số 3: Thiết kế bộ truyền bánh răng trụ. • Bài tập lớn số 4: Thiết kế 2 trục trong hộp giảm tốc. • Bài tập lớn số 5: Thiết kế 2 cặp ổ lăn trong hộp giảm tốc Trục dẫn của xích tải Z Bảng số liệu Đề 1 Phương án 1 2 3 4 5 6 7 8 F, N 2000 2500 3000 3500 4000 4500 5000 5500 v, m/s 3,65 3,0 3,25 2,75 3,25 2,25 2,35 3,25 z, răng 11 9 11 9 11 9 11 9 p, mm 110 110 110 110 110 110 110 110 L, năm 4 4 5 5 4 4 5 5 t1, giây 60 45 30 15 36 48 44 12 t2, giây 12 24 36 48 15 30 45 60 T1 T T T T T T T T T2 0,6T 0,8T 0,7T 0,5T 0,4T 0,6T 0,7T 0,3T Phương án 9 10 11 12 13 14 15 16 F, N 6000 6500 7000 7500 8000 8500 9000 9500 v, m/s 2,45 3,75 3,25 2,75 3,0 2,55 2,85 2,25 z, răng 11 9 11 9 11 9 11 9 p, mm 110 110 110 110 110 110 110 110 L, năm 5 5 4 4 4 5 5 5 t1, giây 15 30 45 60 12 24 36 48 t2, giây 36 48 44 12 36 48 15 30 T1 T T T T T T T T T2 0,4T 0,6T 0,8T 0,5T 0,3T 0,6T 0,4T 0,2T GV: TS Phan Tấn Tùng TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP. HCM KHOA CƠ KHÍ BỘ MÔN THIẾT KẾ MÁY BÀI TẬP LỚN CHI TIẾT MÁY ĐỀ SỐ 2 THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI Hệ thống dẫn động băng tải gồm: 1- Động cơ điện; 2- Nối trục đàn hồi; 3- Hộp giảm tốc bánh răng trụ; 4- Bộ truyền xích ống con lăn; 5- Bộ phận công tác - Băng tải . Số liệu thiết kế: Lực vòng trên băng tải, F[N]: ………………… Vận tốc băng tải, v[m/s]: ……………………… Đường kính tang dẫn của băng tải, D [mm]: ……………… Thời gian phục vụ, L[năm]: ………………… Quay một chiều, làm việc hai ca, tải va đập nhẹ [1 năm làm việc 300 ngày, 1 ca làm việc 8 giờ] Chế độ tải: T1= ; T2 = t1= ; t2 = Sai số vòng quay trục máy công tác so với yêu cầu ≤ ± 5 % YÊU CẦU • Bài tập lớn số 1: Chọn động cơ điện, phân phối tỉ số truyền. • Bài tập lớn số 2: Thiết kế bộ truyền xích ống con lăn. • Bài tập lớn số 3: Thiết kế bộ truyền bánh răng trụ. • Bài tập lớn số 4: Thiết kế 2 trục trong hộp giảm tốc. • Bài tập lớn số 5: Thiết kế 2 cặp ổ lăn trong hộp giảm tốc D v Bảng số liệu Đề 2 Phương án 1 2 3 4 5 6 7 8 F, N 2000 2500 3000 3500 4000 4500 5000 5500 v, m/s 3.75 3.65 3.55 3.45 3.35 3.25 3.15 3.05 D, mm 400 400 500 315 315 500 500 400 L, năm 4 4 4 4 4 4 4 4 t1, giây 60 45 30 15 36 48 44 12 t2, giây 12 24 36 48 15 30 45 60 T1 T T T T T T T T T2 0,6T 0,8T 0,7T 0,6T 0,6T 0,6T 0,7T 0,7T Phương án 9 10 11 12 13 14 15 16 F, N 6000 6500 7000 7500 8000 8500 9000 9500 v, m/s 2.95 2.85 2.75 2.65 2.55 2.45 2.35 2.25 D, mm 315 400 500 400 315 500 315 400 L, năm 5 5 5 5 5 5 5 5 t1, giây 15 30 45 60 12 24 36 48 t2, giây 36 48 44 12 36 48 15 30 T1 T T T T T T T T T2 0,7T 0,6T 0,8T 0,6T 0,7T 0,6T 0,6T 0,7T GV: TS Phan Tấn Tùng TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP. HCM KHOA CƠ KHÍ BỘ MÔN THIẾT KẾ MÁY BÀI TẬP LỚN CHI TIẾT MÁY ĐỀ SỐ 3 THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG THÙNG TRỘN Hệ thống dẫn động băng tải gồm: 1- Động cơ điện; 2- Nối trục đàn hồi; 3- Hộp giảm tốc bánh răng nón; 4- Bộ truyền xích ống con lăn; 5- Bộ phận công tác – Thùng trộn . Số liệu thiết kế: Công suất trên trục thùng trộn, P[KW] : ……………………. Số vòng quay trên trục thùng trộn, n[v/p] : ………………… Thời gian phục vụ, L[năm] : ……………………………… Quay một chiều, làm việc hai ca, tải va đập nhẹ. [1 năm làm việc 300 ngày, 1 ca làm việc 8 giờ] Sai số vòng quay trục máy công tác so với yêu cầu ≤ ± 5 % YÊU CẦU • Bài tập lớn số 1: Chọn động cơ điện, phân phối tỉ số truyền. • Bài tập lớn số 2: Thiết kế bộ truyền xích ống con lăn. • Bài tập lớn số 3: Thiết kế bộ truyền bánh răng nón. • Bài tập lớn số 4: Thiết kế 2 trục trong hộp giảm tốc. • Bài tập lớn số 5: Thiết kế 2 cặp ổ lăn trong hộp giảm tốc n [v/ph] Bảng số liệu Đề 3 Phương án 1 2 3 4 5 6 7 8 P, kW 2,5 3,5 4,5 5,5 6,5 7,5 8,5 9,5 n, vg/ph 80 90 100 110 120 130 140 150 L, năm 9 9 8 8 7 7 9 8 Phương án 9 10 11 12 13 14 15 16 P, kW 10 9 8 7 5 6 5 4 n, vg/ph 155 145 135 125 115 105 95 85 L, năm 9 9 8 8 7 7 9 8 GV: TS Phan Tấn Tùng TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP. HCM KHOA CƠ KHÍ BỘ MƠN THIẾT KẾ MÁY BÀI TẬP LỚN CHI TIẾT MÁY ĐỀ SỐ 4 THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG THÙNG TRỘN Hệ thống dẫn động băng tải gồm: 1- Động cơ điện; 2- Bộ truyền đai dẹt; 3- Hộp giảm tốc bánh răng nón; 4- Nối trục đàn hồi; 5- Bộ phận cơng tác – Thùng trộn . Số liệu thiết kế: Cơng suất trên trục thùng trộn, P[KW] : ……………………. Số vòng quay trên trục thùng trộn, n[v/p] : ………………… Thời gian phục vụ, L[năm] : ……………………………… Quay một chiều, làm việc hai ca, tải va đập nhẹ [1 năm làm việc 300 ngày, 1 ca làm việc 8 giờ] Chế độ tải: T1= ; T2 = t1= ; t2 = Sai số vòng quay trục máy cơng tác so với u cầu ≤ ± 5 %U CẦU • Bài tập lớn số 1: Chọn động cơ điện, phân phối tỉ số truyền. • Bài tập lớn số 2: Thiết kế bộ truyền đai dẹt. • Bài tập lớn số 3: Thiết kế bộ truyền bánh răng nón. • Bài tập lớn số 4: Thiết kế 2 trục trong hộp giảm tốc. • Bài tập lớn số 5: Thiết kế 2 cặp ổ lăn trong hộp giảm tốc n [v/ph] Bảng số liệu Đề 4 Phöông aùn 1 2 3 4 5 6 7 8 P, kW 10 9 8 7 5 6 5 4 n, vg/ph 84 90 100 104 110 120 126 80 L, naêm 5 5 5 5 5 5 5 5 t1, giaây 45 60 15 30 45 60 36 48 t2, giaây 44 12 36 48 44 12 30 15 T1 T T T T T T T T T2 0,6T 0,7T 0,8T 0,6T 0,8T 0,7T 0,6T 0,7T Phöông aùn 9 10 11 12 13 14 15 16 P, kW 2,5 3,5 4,5 5,5 6,5 7,5 8,5 9,5 n, vg/ph 126 110 120 104 90 100 84 100 L, naêm 6 6 6 6 6 6 6 6 t1, giaây 12 24 36 48 15 30 45 60 t2, giaây 60 45 30 15 36 48 44 12 T1 T T T T T T T T T2 0,6T 0,8T 0,7T 0,6T 0,7T 0,8T 0,6T 0,8T GV: TS Phan Tấn Tùng TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP. HCM KHOA CƠ KHÍ BỘ MÔN THIẾT KẾ MÁY BÀI TẬP LỚN CHI TIẾT MÁY ĐỀ SỐ 5 THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI Hệ thống dẫn động xích tải gồm: 1- Động cơ điện; 2- Bộ truyền đai thang; 3- Hộp giảm tốc trục vít trụ; 4- Nối trục đàn hồi; 5- Bộ phận công tác - Xích tải . Số liệu thiết kế: Lực vòng trên xích tải, F[N] : ………………… Vận tốc xích tải, v[m/s] :……………………… Số răng đĩa xích tải dẫn, Z [răng] :…………… Bước xích tải, p[mm] : ……………………… Thời gian phục vụ L, năm:………………… Quay một chiều, làm việc hai ca, tải va đập nhẹ. [1 năm làm việc 300 ngày, 1 ca làm việc 8 giờ] Chế độ tải: T1 = …… ; t1=………… ; T2 =…………. ; t2 =……………. Sai số vòng quay trục máy công tác so với yêu cầu ≤ ± 5 %YÊU CẦU • Bài tập lớn số 1: Chọn động cơ điện, phân phối tỉ số truyền. • Bài tập lớn số 2: Thiết kế bộ truyền đai thang. • Bài tập lớn số 3: Thiết kế bộ truyền trục vít trụ. • Bài tập lớn số 4: Thiết kế 2 trục trong hộp giảm tốc. • Bài tập lớn số 5: Thiết kế 2 cặp ổ lăn trong hộp giảm tốc Z Bảng số liệu Đề 5 Phương án 1 2 3 4 5 6 7 8 F, N 2000 2500 3000 3500 4000 4500 5000 5500 v, m/s 1.3 1.2 1.1 1 0,9 0.8 0.7 0.6 z, răng 11 9 11 9 11 9 11 9 p, mm 110 110 110 110 110 110 110 110 L, năm 4 4 5 5 4 4 5 5 t1, giây 60 45 30 15 36 48 44 12 t2, giây 12 24 36 48 15 30 45 60 T1 T T T T T T T T T2 0,6T 0,8T 0,7T 0,5T 0,4T 0,6T 0,7T 0,3T Phương án 9 10 11 12 13 14 15 16 F, N 6000 6500 7000 7500 8000 8500 9000 9500 v, m/s 0.65 0.6 0.55 0.5 0.45 0.4 0.35 0.3 z, răng 11 9 11 9 11 9 11 9 p, mm 110 110 110 110 110 110 110 110 L, năm 5 5 4 4 4 5 5 5 t1, giây 15 30 45 60 12 24 36 48 t2, giây 36 48 44 12 36 48 15 30 T1 T T T T T T T T T2 0,4T 0,6T 0,8T 0,5T 0,3T 0,6T 0,4T 0,2T GV: TS Phan Tấn Tùng TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP. HCM KHOA CƠ KHÍ BỘ MÔN THIẾT KẾ MÁY BÀI TẬP LỚN CHI TIẾT MÁY ĐỀ SỐ 6 THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI Hệ thống dẫn động băng tải gồm: 1- Động cơ điện; 2- Nối trục đàn hồi; 3- Hộp giảm tốc trục vít trụ; 4- Bộ truyền xích ống con lăn; 5- Bộ phận công tác - Băng tải . Số liệu thiết kế: Lực vòng trên băng tải, F[N]: ………………… Vận tốc băng tải, v[m/s]: ……………………… Đường kính tang dẫn, D [mm]: ……………… Thời gian phục vụ, L[năm]: ………………… Quay một chiều, làm việc hai ca, tải va đập nhẹ [1 năm làm việc 300 ngày, 1 ca làm việc 8 giờ] Chế độ tải: T1= ; T2 = t1= ; t2 = Sai số vòng quay trục máy công tác so với yêu cầu ≤ ± 5 %YÊU CẦU • Bài tập lớn số 1: Chọn động cơ điện, phân phối tỉ số truyền. • Bài tập lớn số 2: Thiết kế bộ truyền xích ống con lăn. • Bài tập lớn số 3: Thiết kế bộ truyền trục vít trụ. • Bài tập lớn số 4: Thiết kế 2 trục trong hộp giảm tốc. • Bài tập lớn số 5: Thiết kế 2 cặp ổ lăn trong hộp giảm tốc DBảng số liệu Đề 6 Phương án 1 2 3 4 5 6 7 8 F, N 2000 2500 3000 3500 4000 4500 5000 5500 v, m/s 1.5 1.4 1.3 1.2 1.1 1.0 0.9 0.8 D, mm 400 400 500 315 315 500 500 400 L, năm 4 4 4 4 4 4 4 4 t1, giây 60 45 30 15 36 48 44 12 t2, giây 12 24 36 48 15 30 45 60 T1 T T T T T T T T T2 0,6T 0,8T 0,7T 0,6T 0,6T 0,6T 0,7T 0,7T Phương án 9 10 11 12 13 14 15 16 F, N 6000 6500 7000 7500 8000 8500 9000 9500 v, m/s 0.7 0.6 0.5 0.4 0.35 0.3 0.4 0.35 D, mm 315 400 500 400 315 500 315 400 L, năm 5 5 5 5 5 5 5 5 t1, giây 15 30 45 60 12 24 36 48 t2, giây 36 48 44 12 36 48 15 30 T1 T T T T T T T T T2 0,7T 0,6T 0,8T 0,6T 0,7T 0,6T 0,6T 0,7T GV: TS Phan Tấn Tùng

Page 2

-->

SVTH: BÙI NGỌC NAM GVHD: BÙI TRỌNG HIẾU MSSV: 21002003 Page 1 Trường Đại học Bách Khoa tp.hcm Khoa cơ khí Bộ môn chế tạo máy Bài tập lớn: Chi tiết máy Đề số 2, Phương án 13 Thiết kế hệ thống dẫn động băng tải  Hệ thống dẫn băng tải gồm: 1-Động cơ điện:2-Nối trục đàn hồi:3-Hộp giảm tốc bánh răng trụ; 4-Bộ truyền xích ống con lăn; 5-Bộ phận công tác –Băng tải.  Số liệu thiết kế: Lực vòng trên băng tải,F[N]: 8000 Vận tốc băng tải,v[m/s]: 2.55 Đường kính tang dẫn của băng tải, D[mm]:315 Thời gian phục vụ, L[năm]: 5 Quay một chiều,làm việc hai ca,tải va đạp nhẹ,[1 năm làm việc 300 ngày,1 ca làm việc 8 giờ] Chế độ tải: T1=T ; T2= 0.7T t1=12 [giây]: t2 =36[giây] SVTH: BÙI NGỌC NAM GVHD: BÙI TRỌNG HIẾU MSSV: 21002003 Page 2 BÀI TẬP 1: Chọn động cơ điện,phân phối tỉ số truyền. A : Chọn động cơ điện: a.Chọn hiệu suất của hệ thống Hiệu suất chung của hệ thống: Trong đó: 0.99k :Hiệu suất khớp nối đàn hồi 0.97br :Hiệu suất bộ truyền bánh răng trụ 0.99ol :Hiệu suất 1 cặp bộ lăn 0.93x :Hiệu suất bộ truyền xích. Ta được: 30,99 0,97 0,99 0,93 0,867     b.Tính công suất tính toán: - Công suất tính toán: 221212ax122212121222.10000,7.12 .368000.2,5516,031[ ]1000 12 36t td mTTttTTPttTTttFvTTttTTTTkW                               3. . .k br ol x    SVTH: BÙI NGỌC NAM GVHD: BÙI TRỌNG HIẾU MSSV: 21002003 Page 3 -Công suất cần thiết trên trục động cơ: 16,03118,5[ ]0.867tctkW    c.Xác định số vòng quay sơ bộ: -Số vòng quay của trục công tác là: .600002,55.60000154,608[ òng / út].315btlv btvn n v phD   -Tỉ số truyền:  Chọn tỉ số truyền của hộp giảm tốc bánh răng côn 1 cấp: 3hu   Chọn ti số truyền cuả bộ truyền động xích: 3xu . 3 3 9t h xu u u    Số vòng quay sơ bộ bằng động cơ: 154,608 9 1391,472[ òng / út]sb lv tn n n v ph     Chọn số vòng quay đồng bộ của động cơ:1500[ òng/ út]dbn v ph d.Chọn động cơ điện: Theo bảng P1.3,Phụ lục sách “Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí tập một” với 18,5ct và 1500[ òng/ út]dbn v ph Vậy ta dung động cơ: 4A180M4Y330[ ], 1470[ òng / út], os 0.9, 0.91, 1,4Kdc dcdnTkW n v ph cT      B.Phân phối tỉ số truyền. Tỉ số truyền của hệ thống dẫn động: 14709,51154,608dcchlvnun  SVTH: BÙI NGỌC NAM GVHD: BÙI TRỌNG HIẾU MSSV: 21002003 Page 4 Tỉ số truyền của hộp giảm tốc là: 3hu  [chọn] Chọn tỉ số truyền cho bộ truyền xích; 9,513,163xu  C. Lập bảng đặc tính  Tính toán công suốt trên các trục: Pdc=30[kw] 3.8000.2,5520,4[ ]1000 1000tFvP kW   3220,422,160,93.0,99x olPP  2122,1623,08[ ]. 0,99.0,97ol brPP kW    Số vòng quay. n1=ndc=1470[vòng/phút] 21470490[ òng / út]3dchnn v phu   23490155[ òng / út]3,16xnn v phn    Động cơ Trục I Trục II Trục III Công suất kW 30 23,08 22,16 20,4 Tỉ số truyền 1 3 3.16 Số vòng quay n [vòng/phút] 1470 1470 490 155 Moment xoắn T [Nmm] 194897,96 154619,05 431893,88 1256903,22 SVTH: BÙI NGỌC NAM GVHD: BÙI TRỌNG HIẾU MSSV: 21002003 Page 5 BÀI TẬP 2:Thiêt kế bộ truyền xích ống con lăn. A.Thông số ban đầu. Công suất: P =22,16[kW] Số vòng quay bánh dẫn: n=490 [vòng/phút] Tỷ số truyền: u=3,16 Điều kiện làm việc: Quay một chiều,làm việc hai ca,tải va dập nhẹ,bôi trơn định kì. B.Tính toán thiết kế:  Chọn loại xích: dùng loại xích con lăn.  Xác định thông số của xích và bộ truyền: -Với u=3,16 chọn số răng đĩa nhỏ: Z1=29-2u=29- 2.3,16 = 22,68 vậy chọn Z1 = 23[răng] Chọn số răng đĩa bị dẫn là: Z2 = Z1 . u = 23 . 3,16 =72,68 .Vậy chọn Z2 = 73 [răng]  Hệ số điều kiện sử dụng xích: K Hệ số: K= Kr.Ka.K0.Kdc.Kb.Klv Kr = 1,3 : Hệ số tải động tải trọng va đập. Ka = 1 : Hệ số ảnh hưởng của khoảng cách trục hay chiều dài xích. K0 = 1,25 :Hệ số xét ảnh hưởng của vị trí bộ truyền>. Kdc =1 :Hệ số xét ảnh hưởng của khả năng điều chỉnh lực căng xích. Kb =1,5 :Hệ số xét điều kiện bôi trơn[ định kì] Klv = 1,12 :Hệ số xét đến chế độ làm việc[2 ca]. K=1,3 x1x1,25x1x1,5 x1,12 = 2,73 Chọn n01 > n1, vậy chọn n01= 600. -Hệ số vòng quay trục dẫn: 0116001,22490nnKn  -Hệ số răng bánh dẫn xích: 011125 251,0923zZKZZ    SVTH: BÙI NGỌC NAM GVHD: BÙI TRỌNG HIẾU MSSV: 21002003 Page 6 -Chọn xích một dãy nên Kx =1  Công suất tính toán: 2,73 1,09 1,22. 22,16 80,45[ ]1zntxK K KP P kWK    Theo bảng 5.5 sách “Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí tập một” và theo cột n01=600 ta chọn bước xích. pc= 44,45 và  017,5p  tra bảng 5.3  Kiểm tra bước xích  1331 0 1.22,16 2,73600 600 40,46. . . 23 490 17,5 1cxPKpZ p K n      [thỏa] Vậy bước xích vừa chọn thỏa. pc= 44,45[mm]  Tính toán các công thức Vận tốc trung bình: 1490 44,45 238,35[ / ]60000 60000cnp Zv m s   Lực vòng có ích: 1000 1000 22,162653,9[ ]8,35tPFNv   Chọn khoảng cách trục sơ bộ: [30:50]cap Chọn a=40pc =40 x 44,45=1778 [mm] Số mắt xích: 22112222[ ] .2242 1778 23 73 [73 23] 44,4544,45 2 4 1778129,58ccZ Z pZZaXpa        Chọn số mắt xích chẵn X = 130, tính lại khoảng cách trục theo công thức [5.13 sách “Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí tập một”] SVTH: BÙI NGỌC NAM GVHD: BÙI TRỌNG HIẾU MSSV: 21002003 Page 7     22212 1 2 1220,25 0,5[ ] 0,5[ ] 2[ ]73 230,25 44,45 130 0,5[73 23] [130 0,5[73 23]] 2[ ]1787[ ]c c cZZa p X Z Z X Z Zmm              Để xích không chụi lực căng quá lớn,giảm a một lượng bằng 0,003. 5[ ]a a mm  Do đó khoảng cách trục: a= 1782 [mm] Chiều dài xích L= pcx X= 44,45 x 130 = 5778,5 [mm] Số lần va đập của xích trong 1s:  11.23 4905,8 1515 15 130ZniiX     Kiểm tra xích về độ bền: 10vQsF F F Theo bảng 5.2 tải trọng phá hỏng Q=172,4[kN] , q= 7,5 kg F1=Ft = 2653,9[N] Lực căng do lực li tâm gây ra là: Fv= q.v2= 7,5 x 8,352=522,9[N] Lực căng ban đầu: F0=9,81.ktqa=9,81x1x7,5x1,782=131,11[N] Lực tác dụng lên trục: Fr= kx.Ft= 1,05x 2653,9=2786,6 [N] 172,4 100052,122653,9 522,9 131,11s Theo bảng 5.10 với n=600[vòng/phút]  14s .Vậy s > [s] : bộ truyền xích đảm bảo đủ bền. Đường kính đĩa xích: Theo công thức [5.17] và bảng 13.4 111144,45326,44[ ]sin[ / ] sin[ / 23]0,7 326,44 0,7 44,45 357,56[ ]acpd mmZd d p mm        SVTH: BÙI NGỌC NAM GVHD: BÙI TRỌNG HIẾU MSSV: 21002003 Page 8 222244,451033,17[ ]sin[ / ] sin[ / 73]0,7 1064,3[ ]acpd mmZd d p mm      Thông số của bộ truyền xích: P=22,16[kN] u= 3,16 pc=44,45 Z1=23[răng] Z2=73[răng] a=1782[mm] L=5778,5[mm] d1=326,44[mm] da1=357,56[mm] d2=1033,17[mm] da2=1064,3[mm] SVTH: BÙI NGỌC NAM GVHD: BÙI TRỌNG HIẾU MSSV: 21002003 Page 9 BÀI TẬP 3:Thiêt kế bộ truyền bánh răng trụ. Các thông số kĩ thuật : T1 = 154619,05mm n = 1470 vòng/phút u = 3 1. Chọn vật liệu cho bánh dẫn và bánh bị dẫn: Chọn thép 40Cr được tôi cải thiện. Theo bảng 6.13 ta có: Đối với bánh dẫn: HB1 = 250 σOHlim1 = 2HB1 + 70 = 2*250 + 70 = 570 Mpa sH1 = 1.1 σOFlim1 = 1.8HB1 =1.8*250 = 450 Mpa sF1 = 1.75 Đối với bánh bị dẫn: HB2 = 228 σOHlim2 = 2HB2 + 70 = 2x228 + 70 = 526 Mpa sH2 = 1.1 σOFlim2 = 1.8HB2 =1.8x228 = 410.4 Mpa sF2 = 1.75 2. Xác định sơ bộ ứng suất tiếp xúc cho phép [ σH ] và ứng suất uốn cho phép [σF ]: a. Số chu kì làm việc cơ sở: NHO1 = 30 12.4 = 30x 2502.4 = 1.71x107 chu kì NHO2 = 30 22.4 = 30x2282.4 = 1.37x107 chu kì NFO1 = NFO2 = 5x106 chu kì b. Số chu kì làm việc tương đương: Số lần ăn khớp của răng 1 vòng quay: c=1 Tuổi thọ: Lh = 5x300x8 = 12000 giờ mH = 6 SVTH: BÙI NGỌC NAM GVHD: BÙI TRỌNG HIẾU MSSV: 21002003 Page 10 NHE1 = 60c[]3 niti = = 60x1 x3x1212+36+ 0.733612+36 x12000x1470= = 536873400 chu kì NHE2 =  1 = 5368734003 = 178957800 chu kì NFE1 = 60c[]6 niti = = 60x1x6x1212+36+ 0,76x3612+36 x 12000x1470 = 357989776 chu kì NFE2 = 1 = 3579897763 = 119329925 chu kì c. Hệ số tuổi thọ: Do NHE1 > NHO1 ,NHE2 > NHO2 ,NFE1 > NFO1 ,NFE2 > NFO2 nên chọn KHL1 = KHL2 = KFL1 = KFL2 = 1 d. Ứng suất tiếp xúc và ứng suất uốn cho phép: [σH1] = σOHlim1 0.9 11 = 570x0.9x11.1 = 466.36 Mpa [σH2] = σOhlim2 0.9 22 = 526x0.9x11.1 = 430.36 MPa SVTH: BÙI NGỌC NAM GVHD: BÙI TRỌNG HIẾU MSSV: 21002003 Page 11 [σF1] =  11 KFL1 = 450x11.75 x1 = 257.14 Mpa [σF2] =  22 KFL2 = 410.4x11.75 x 1 = 234.51 Mpa Do bộ truyền được ngâm trong dầu nên chọn tính toán thiết kế theo độ bền tiếp xúc: 3. Chọn ứng suất tiếp xúc cho phép [σH], [σF]: [σH] = [σH2] = 430.36 Mpa [σF] = [σF2] = 234.51 Mpa 4. Chọn hệ số tải trọng tính: Theo bảng 6.15 do bánh răng nằm đối xứng các ổ trục nên chọn ψbα = 0,3-0,5, chọn ψba = 0.4 theo tiêu chuẩn. Ta có: ψbd = ψ[+1]2 = 0.4[3+1]2 = 0.8 Ứng với ψbd vừa chọn, tra bảng [ứng với ψbd = 0.8 và HB [s]=[1,5÷2,5]  Tại mặt cắt 1-3: Tương tự như mặt cắt 1-3 ta tính được = 1.+=11,9 SVTH: BÙI NGỌC NAM GVHD: BÙI TRỌNG HIẾU MSSV: 21002003 Page 21  = 1.+=10,4 s = .2+2=11,9×10,411,92+10,42= 7,8>[s]=[1,5÷2,5] 10. Kết cấu trục I 11. THIẾT KẾ TRỤC II 1. Chon vật liệu: Chọn thép 45, có σb= 600Mpa, [σF]]-1= 50Mpa 2. Chon kích thước chiều dài trục:  3/ [0,2 ]dT33,8mm Chon theo sơ bộ theo tiêu chuẩn d21=36mm và d22=40mm d23=42mm d24=40mm Theo bảng 10.2” sách tính toán thiết kế hệ thống dẫn động cơ khí” và công thức 10.10,10.11,10.12 ta co kích thươc chiều dài trục như sau: L13=220 mm l11=78mm l12=149 mm l13=220mm SVTH: BÙI NGỌC NAM GVHD: BÙI TRỌNG HIẾU MSSV: 21002003 Page 22 3. Thay trục bằng dầm sức bền: Ta có: T2=154619,05 Nmm : Ft2= 3865 N ; Fr2=1443N ;Fr=2786,6 [N] Fa2=881N vậy Ma2=[Fa2.d2]/2=[881x246]/2=108363 Nmm 4. Tính phản lực gối tựa  Xét trong mặt phẳng yoz: Phương trih cân bằng momen tại A: 222278 71 142 078 7114278 2786,6 108363 71 144346[ ]142Ax r a r ByraByByM F M F RF M FRRN              Phương trình cân bằng lực theo y là: -Fr + RAy –Fr2 + RBy=0  RAy= Fr+Fr2- RBy =2786,6 +1443+46= 4275,6 [N]  Xét trong mặt phẳng xoz: Phương trih cân bằng momen tại A: M= 71Ft2 -142RBx=0  RBx= 1932,5 [N] Phương trình cân bằng theo x: FX=RAx –Ft2 +RBx=0 t2TFRRTFFMRr2a2AXAYBXBY22rSVTH: BÙI NGỌC NAM GVHD: BÙI TRỌNG HIẾU MSSV: 21002003 Page 23 RAx=3865-1932,5=1932,5 5. Vẽ biểu đồ nội lực: Biểu đồ momen trong mặt phẳng thẳng đứng Mx Biểu đồ momen trong mặt phẳng nàm ngang My Biểu đồ momen xoắn T: 6. Tính momen tại mặt cắt nguy hiểm là: Tiết diện nguy hiểm ở gối A: 217354,8111635,83266AB137207,5AB154619,05SVTH: BÙI NGỌC NAM GVHD: BÙI TRỌNG HIẾU MSSV: 21002003 Page 24 2 2 2 2 20,75 217354,8 0,75 154619,05255290,8td X YM M M TNmm     7. Tính tiết diện tại A: 33221255290,8370,1[ ] 0,1 50tdFMd mm   Do tại tiết diện có lắp đặ ổ lăn: Nên ta có thể chọn kích thước sau: Chọn d22=40 mm Từ d22 ta chon được các đường kính còn lại: d21=36mm d23=42mm d24=40mm Kiểm tra tại tiết diện 2-3: 2 2 233231111635,8 137207,5 0,75 154619.0535,4 420,1[ ] 0,1 50tdFMd mm mm      8. Tính chọn then bằng: Chọn vật liệu giống then 1, chọn then bằng tại vị trí lắp bánh răng trụ ngiêng theo [TCVN 2261-77],  D23=42 mm vậy chon then co thong số: b=12 mm , h=8mm, l=56 mm, t1=5mm ,t2=3,3 mm chọn chiều dài làm việc của then đầu tròn: l1= l- b= 56-12= 44 mm kiểm tra ứng suất cắt:23 12 2 154619,0513,9 [ ] 6042 44 12ccTMpad l b     kiểm tra ứng suất dập: SVTH: BÙI NGỌC NAM GVHD: BÙI TRỌNG HIẾU MSSV: 21002003 Page 25 23 1 12 2 154619,0555,8 [ ] 100[ ] 42 44 [8 5]ddTMpad l h t        Chọn then bằng tại vị trí bộ truyền xích:  D21=36mm , b=10 mm , h=8mm, l=56 mm, t1=5mm ,t2=3,3 mm. Chiều dài của then một đầu tròn một đầu bằng: l1=l- b/2 =56- 10/2 =51 mm kiểm tra ứng suất cắt:21 12 2 154619,0516,8 [ ] 6036 51 10ccTMpad l b     kiểm tra ứng suất dập: 21 1 12 2 154619,0556,1 [ ] 100[ ] 36 51 [8 5]ddTMpad l h t        9. Tính kiểm nhiệm trục theo độ bền mỏi:  Tại tiết diện 2-3 s = .2+2 ≥ [s] Trong đó: = 1.+ =6,35  = 1.+=19,9 Chọn hệ số an toàn [s]=2.5 để kiểm nghiệm trục theo hệ số an toàn và theo độ cứng Vi s liu tra b -1b=0,436x600=216,6 1=0,22 b=0,22x600=132 =0,85 =0,78

Page 3

Video liên quan

Chủ Đề