Bài tập chia thì tiếng anh tổng hợp có đáp án

Một trong những điểm ngữ pháp quan trọng nhất của tiếng Anh là các loại thì. Về cơ bản, thì trong tiếng Anh được chia làm ba loại: quá khứ, hiện tại và tương lai. Loại thì căn bản và thường dùng nhất dù là trong giao tiếp hàng ngày hay trong vấn đề học thuật là thì hiện tại. Bài viết dưới đây tổng hợp bài tập của các thì Hiện tại.

Bài 1: Hoàn thành câu sử dụng thì Hiện tại đơn

  1. He/not/read the newspaper
  2. She/dance often?
  3. Where/I come on Mondays?
  4. What/you/do at the weekend?
  5. You/not/drink much tea?
  6. How/he/travel to work?
  7. They/not/like vegetables
  8. She/catch a cold every winter
  9. I/go out often
  10. You/speak English

Bài 2: Chia động từ trong ngoặc

  1. The chef always ………….. [taste] the food before he serves it.
  2. This cake ………….. [taste] funny.
  3. They often ………….. [see] a film on Fridays.
  4. ………….. [want] a sandwich?
  5. She ………….. [not/be] a doctor.
  6. I ………….. [not/see] anything, I can’t work the telescope?
  7. It ………….. [be] cold outside.
  8. She ………….. [have] a headache.
  9. What ………….. [you/think] about the war?
  10. She ………….. [have] a bath every evening.

Bài 3: Chia động từ trong ngoặc theo thì Hiện tại đơn và thì Hiện tại tiếp diễn sao cho thích hợp

  1. She ………….. [not/study] now, she ………….. [watch] TV.
  2. I ………….. [not/work] on Sundays.
  3. What ………….. [Susie/do] tomorrow?
  4. What ………….. [you/eat] at the moment?
  5. The class ………….. [begin] at nine every day.
  6. He often ………….. [come] over for dinner.
  7. I ………….. [stay] in Spain for 2 weeks this summer.
  8. She ………….. [have] 2 daughters.
  9. What ………….. [we/have] for dinner tonight?
  10. Julie ………….. [read] in the garden.

Đáp án
Bài 1: 

  1. He doesn’t read the newspaper.
  2. Does she dance often?
  3. Where do I come on Mondays?
  4. What do you do at the weekend?
  5. You don’t drink much tea.
  6. How does he travel to work?
  7. They don’t like vegetables.
  8. She catches a cold every winter.
  9. Do I go out often?
  10. Do you speak English?

Bài 2:

  1. tastes
  2. tastes
  3. see
  4. Do you want
  5. isn’t
  6. don’t see
  7. is
  8. has
  9. do you think
  10. has

Bài 3:

  1. isn’t studying/is watching
  2. don’t work
  3. is Susie doing
  4. are you eating
  5. begins
  6. comes
  7. I’m staying
  8. has
  9. are we having
  10. is reading

Xem thêm: Thì hiện tại đơn – Công thức, cách dùng và dấu hiện nhận biết

Bài 1: Hoàn thành các câu sau

  1. He/met his friend tonight
  2. He/not/walk to school/now
  3. We/not/watch TV at the moment
  4. You/not/read a book
  5. I/visit Linda tonight
  6. She/not/eat dinner now
  7. Lucy/not/work in a bookshop this summer
  8. They/watch a film
  9. We/buy a new car
  10. David/have a party tomorrow

Bài 2: Hoàn thành câu hỏi Yes/No và Wh- với thì Hiện tại tiếp diễn

  1. What time/you/go to the cinema?
  2. Why/you/study?
  3. When/you/leave?
  4. You/smoke?
  5. He/play/tennis?
  6. You/go/shopping at the weekend?
  7. You/drink/wine?
  8. What/you/drink now?
  9. What/you/think?
  10. She/work/in an office at the moment?

Đáp án
Bài 1:

  1. He is meeting his friend tonight.
  2. He is not walking to school now.
  3. We are not watching TV at the moment.
  4. You are not reading a book.
  5. I am visiting Linda tonight.
  6. She is not eating dinner now.
  7. Lucy is not working in a bookshop this summer.
  8. They are watching a film.
  9. We are buying a new car.
  10. David is having a party tomorrow.

Bài 2:

  1. What time are you going to the cinema?
  2. Why are you studying?
  3. When are you leaving?
  4. Are you smoking?
  5. Is he playing tennis later?
  6. Are you going shopping at the weekend?
  7. Are you drinking wine?
  8. What are you drinking now?
  9. What are you thinking?
  10. Is she working in an office at the moment?

Xem thêm: Thì Hiện tại tiếp diễn – Công thức, dấu hiệu nhận biết và cách dùng

Bài 1: Hoàn thành câu sử dụng thì Hiện tại hoàn thành

  1. You/eat lunch yet?
  2. He/read the newspaper today?
  3. You/not/study French for ten years?
  4. They/be in London for six months
  5. Where/you/be
  6. We/not/go/to Paris
  7. She/not/see The Lord of the Rings
  8. He/not/meet/my mother
  9. They/not/visit St. Paul’s Cathedral yet
  10. What/she eat today?

Bài 2: Chia động từ theo thì Hiện tại hoàn thành, Hiện tại đơn và Hiện tại tiếp diễn

  1. They ……………… [arrive] already?
  2. Lucy ……………… [run] 2000 meters today.
  3. I ……………… [clean] all morning – I’m fed up!
  4. How long ……………… [you/know] Simon?
  5. I ……………… [drink] more water recently, and I feel better.
  6. Sorry about the mess! I ……………… [bake]
  7. How many times ……………… [you/take] this exam?
  8. He ……………… [eat] six bars of chocolate today.
  9. Julie ……………… [cook] dinner. Let’s go and eat!
  10. The students ……………… [finish] their exams. They are very happy.

Đáp án
Bài 1:

  1. Have you eaten lunch yet?
  2. Has he read the newspaper today?
  3. You have not studied French for ten years.
  4. They’ve been in London for six months.
  5. Where have you been?
  6. We haven’t gone to Paris.
  7. She hasn’t seen The Lord of the Rings.
  8. He hasn’t met my mother.
  9. They haven’t visited St. Paul’s Cathedral yet.
  10. What has she eaten today?

Bài 2:

  1. Have they arrived
  2. is run
  3. have been cleaning
  4. have you known
  5. have been drinking
  6. have been baking
  7. have you taken
  8. has eaten
  9. has cooked
  10. have finished

Xem thêm: Thì Hiện tại hoàn thành – Công thức, cách dùng và bài tập áp dụng

Bài 1: Chia động từ trong ngoặc

  1. She ……………… [work] here for five years.
  2. I ……………… [study] all day.
  3. You ……………… [eat] a lot recently.
  4. We ……………… [live] in London for six months.
  5. He ……………… [play] football, so he’s tired.
  6. They ……………… [learn] English for two years.
  7. I ……………… [cook] so I’m really hot.
  8. She ……………… [go] to the cinema every weekend for years.
  9. It ……………… [rain] the pavement is wet.
  10. You ……………… [sleep] for eleven hours.

Bài 2: Hoàn thành câu hỏi Yes/No và Wh- sử dụng thì Hiện tại Hoàn thành tiếp diễn

  1. ……………………… [she/run] much recently?
  2. ……………………..[it/rain]?
  3. ……………………… [he/work] today?
  4. ……………………… [I/talk] a lot?
  5. ……………………… [we/eat] too much?
  6. ……………………… [they/live] for a long time?
  7. ……………………… [Julia/work] in this company for more than five years?
  8. ……………………… [you/study] English for a long time?
  9. ……………………… [I/do] too much recently?
  10. ……………………… [we go out] with each other for three years already?

Xem thêm: Thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn – Công thức, cách dùng và bài tập áp dụng
Đáp án
Bài 1:

  1. has been working
  2. have been studying
  3. have been eating
  4. have been living
  5. has been playing
  6. have been learning
  7. have been cooking
  8. has been going
  9. has been raining
  10. have been sleeping

Bài 2:

  1. Has she been running
  2. Has it been raining
  3. Has he been working
  4. Have I been talking
  5. Have we been eating
  6. Have they been living
  7. Has Julia been working
  8. Have you been studying
  9. Have I been doing
  10. Have we been going

Hi vọng phần bài tập tổng hợp các thì hiện tại trên sẽ giúp ích cho các bạn trong học tập và công việc. Sau khi làm bài tập đừng quên kiểm tra đáp án để xem bạn đã hiểu cặn kẽ phần lý thuyết chưa nhé.
Xem thêm: Tổng hợp 12 thì trong tiếng Anh đầy đủ và mới nhất

Loạt bài Bài tập Ngữ pháp Tiếng Anh tổng hợp bài tập của tất cả các chủ đề ngữ pháp Tiếng Anh quan trọng giúp bạn học tốt Ngữ pháp Tiếng Anh.

Quảng cáo

  • Bài tập Câu tường thuật - Reported Speech

Quảng cáo

  • Bài tập mạo từ a, an và the
  • Bài tập mạo từ The
  • Bài tập Cách sử dụng own, mine
  • Bài tập Đại từ phản thân
  • Bài tập there và it
  • Bài tập some và any
  • Bài tập no, none, nothing, nobody
  • Bài tập much, many, little, few
  • Bài tập All/all of most/some/many ...
  • Bài tập Both/both of, neither/neither of, either/either of
  • Bài tập All, everybody, và everyone
  • Bài tập each và every
  • Bài tập Mệnh đề quan hệ
  • Bài tập Mệnh đề -ing, mệnh đề -ed

Trong quá trình thực hiện loạt bài về ngữ pháp tiếng Anh này, nếu có điều gì sai sót, cần bổ sung, cần sửa chữa, ... mình mong các bạn comment bên dưới để team sửa đổi và tự hoàn thiện loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh này hơn.

Xin chân thành cảm ơn các bạn!

Ghi chú: Loạt bài được phân chia thành nhiều phần nhỏ, mỗi phần có một chỉ mục riêng cho từng phần. Ví dụ: khi bạn click chuột vào Các thì trong tiếng Anh [English Tenses] thì trang mục lục các bài ngữ pháp tương ứng về các Thì trong tiếng Anh. Để quay về trang chủ, bạn chỉ cần click chuột vào Giới thiệu [Quay về trang chủ].

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Bài tập ngữ pháp tiếng Anh của chúng tôi một phần dựa trên cuốn sách English Grammar In Use của tác giả Raymond Murphy.

Follow fanpage của team //www.facebook.com/vietjackteam/ hoặc facebook cá nhân Nguyễn Thanh Tuyền //www.facebook.com/tuyen.vietjack để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về Ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile ... mới nhất của chúng tôi.

Video liên quan

Chủ Đề