Bài nghĩa là gì

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaʔaj˧˥ɓaːj˧˩˨ɓaːj˨˩˦
ɓa̰ːj˩˧ɓaːj˧˩ɓa̰ːj˨˨

Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi

Các chữ Hán có phiên âm thành “bãi”

  • 罢: bì, bãi
  • 摆: bi, bãi
  • 䆉: bả, bãi
  • 猈: bãi
  • 捭: bài, bác, bách, bãi
  • 襬: bi, bãi
  • 拼: phanh, banh, biền, bính, bãi
  • 掰: phách, bai, bãi
  • 罷: bì, bãi
  • 擺: bài, bãi
  • 𦋼: bãi

Phồn thểSửa đổi

  • 擺: bãi
  • 捭: bãi
  • 襬: bi, bãi
  • 罷: bì, bãi

Chữ NômSửa đổi

[trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm]

Cách viết từ này trong chữ Nôm

  • 𡓁: bãi
  • 𡌣: bãi
  • 罢: bãi, bấy, bảy, bởi, bời
  • 摆: bi, bãi, bài, bởi, bới, bẫy, bẩy
  • 猈: bãi
  • 捭: bách, bãi, bới
  • 襬: bi, bãi, bài
  • 掰: bãi, bai, bài
  • 罷: bãi, bảy, bởi, bời, bỡi
  • 擺: bãi, bài, bới, bẫy
  • 𣺽: bãi

Từ tương tựSửa đổi

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự

  • bài
  • bái
  • bại

Danh từSửa đổi

bãi

  1. Khoảng đất bồi ven sông, ven biển hoặc nổi lên ở giữa dòng nước lớn. Bãi phù sa. Bãi biển. Ở đất bãi. Bãi dâu — bãi trồng dâu
  2. Khoảng đất rộng rãi và thường là bằng phẳng, quang đãng, có một đặc điểm riêng nào đó. Bãi sa mạc. Bãi tha ma. Bãi mìn [bãi cài mìn]. Bãi chiến trường [nơi quân hai bên đánh nhau].
  3. Đống chất bẩn nhỏ, thường lỏng hoặc sền sệt, do cơ thể thải ra. Bãi phân. Bãi cốt trầu.
  4. [Id.] Bãi thải; dùng [kng.] để chỉ đồ đạc cũ, đã thải loại. Xe bãi. Đồ bãi [đồ cũ].

DịchSửa đổi

Khoảng đất bồi ven sông, ven biển hoặc nổi lên ở giữa dòng nước lờn.

  • Tiếng Hà Lan: oever de ~ [gđ], kust de ~

Khoảng đất rộng rãi và thường là bằng phẳng, quang đãng, có một đặc điểm riêng nào đó.

  • Tiếng Hà Lan: terrein het ~

Đống chất bẩn nhỏ, thường lỏng hoặc sền sệt, do cơ thể thải ra.

Bãi thải dùng để chỉ đồ đạc cũ, đã thải loại.

Động từSửa đổi

bãi

  1. [Kết hợp hạn chế] . Xong, hết một buổi làm việc gì; tan. Bãi chầu. Trống bãi học.
  2. [Cũ] . Bỏ đi, thôi không dùng hoặc không thi hành nữa. Bãi một viên quan. Bãi sưu thuế.

DịchSửa đổi

Xong, hết một buổi làm việc gì, tan.

  • Tiếng Hà Lan: sluiten, beëindigen

Bỏ đi, thôi không dùng hoặc không thi hành nữa.

  • Tiếng Hà Lan: wegdoen, weggooien

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. [chi tiết]

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːj˧˥ɓa̰ːj˩˧ɓaːj˧˥
ɓaːj˩˩ɓa̰ːj˩˧

Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi

Các chữ Hán có phiên âm thành “bái”

  • 𦚃: bái, phế
  • 伂: bái
  • 唄: bái, bối, bại
  • 茇: bát, bái, bạt
  • 霈: bái
  • 庍: bái
  • 暃: bái, phế
  • 梖: bái, bối, ưng
  • 沛: bái, một, phái
  • 胇: bái, phế
  • 矲: bái, bả
  • 茷: bái, phệ
  • 狈: bái
  • 䰻: bái, ngư
  • 肺: bái, phế
  • 䰽: bái
  • 斾: bái
  • 湃: bái, bành, bình, phái
  • 狇: bái, mộc
  • 旆: bái, phế
  • 㳈: bái
  • 㗋: bái, hầu
  • 𢷎: bái
  • 㗑: bái
  • 扒: bát, bái
  • 呗: bái, bối, bại
  • 拜: bái
  • 淠: bái, tụy, tý, tí, bí
  • 巯: bái, phế
  • 俳: bài, bồi, bái
  • 㵒: bái, phí
  • 狽: bái, bối
  • 浿: bái, phối, phái

Phồn thểSửa đổi

  • 唄: bái
  • 茇: bát, bái, bạt
  • 旆: bái
  • 霈: bái
  • 扒: bái
  • 沛: bái, phái
  • 狽: bái
  • 拜: bái
  • 浿: bái, phối, phái
  • 斾: bái

Chữ NômSửa đổi

[trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm]

Cách viết từ này trong chữ Nôm

  • 湃: bái, bành, phái
  • 唄: với, bái, bại
  • 旆: bái
  • 霈: bái, pháy
  • 庍: bái
  • 扒: bát, bái, bít, vác, vát, bắt, bớt, bợt, xẹp
  • 稗: bái, bại
  • 呗: bái, bại
  • 梖: bái, vôi, bối, vối
  • 沛: phẩy, phới, phay, phai, phải, phảy, bái, phây, phơi, pháy, phái
  • 肺: phế, bái, phổi, chị
  • 狽: bái, bối
  • 拜: phai, phải, bái, bay, bây, vái, bới
  • 浿: phối, bái
  • 斾: bái

Từ tương tựSửa đổi

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự

  • bài
  • bãi
  • bại

Danh từSửa đổi

bái

  1. [ph.]. Ké hoa vàng.

Động từSửa đổi

bái

  1. [Id.] Lạy hoặc vái.

Đồng nghĩaSửa đổi

  • bái chổi

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. [chi tiết]

Video liên quan

Chủ Đề